Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3 sách Cánh diều với đầy đủ 35 tuần, giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng phân phối chương trình môn Toán 3 năm học 2022 – 2023 phù hợp với trường mình.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm môn Tiếng Việt, Đạo đức của bộ Cánh diều, cùng Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống để có thêm kinh nghiệm xây dựng phân phối chương trình lớp 3 của mình. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn để nhanh chóng hoàn thiện bản phân phối chương trình môn Toán lớp 3 của mình:
Phân phối chương trình môn Toán 3 sách Cánh diều
(5 tiết/tuần 35 = 175 tiết/năm)
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh vềnội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | ||||
1 |
Bảng nhân, bảng chia |
Ôn tập các số trong phạm vi 1000 |
Tiết 1 |
|||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 |
Tiết 2, 3 |
|||||
Ôn tập về hình học và đo lường |
Tiết 4, 5 |
|||||
2 |
Mi-li-mét |
Tiết 6, 7 |
||||
Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 |
Tiết 8 |
|||||
Bảng nhân 3 |
Tiết 9, 10 |
|||||
3 |
Bảng nhân 4 |
Tiết 11,12 |
||||
Bảng nhân 6 |
Tiết 13,14 |
|||||
Gấp một số lên một số lần. |
Tiết 15 |
|||||
4 |
Bảng nhân 7 |
Tiết 16, 17 |
||||
Bảng nhân 8 |
Tiết 18, 19 |
|||||
Bảng nhân 9(Tiết 1) |
Tiết 20 |
|||||
5 |
Bảng nhân 9(Tiết 2) |
Tiết 21 |
||||
Luyện tập |
Tiết 22 |
|||||
Luyện tập(tt) |
Tiết 23 |
|||||
Gam |
Tiết 24, 25 |
|||||
6 |
Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 |
Tiết 26 |
||||
Bảng chia 3 |
Tiết 27,28 |
|||||
Bảng chia 4 |
Tiết 29, 30 |
|||||
7 |
Bảng chia 6 |
Tiết 31, 32 |
||||
Giảm một số đi một số lần. |
Tiết 33 |
|||||
Bảng chia 7 |
Tiết 34, 35 |
|||||
8 |
Bảng chia 8 |
Tiết 36, 37 |
||||
Bảng chia 9 |
Tiết 37, 38 |
|||||
Luyện tập |
Tiết 40 |
|||||
9 |
Luyện tập (tt) |
Tiết 41 |
||||
Một phần hai. Một phần tư. |
Tiết 42 |
|||||
Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu |
Tiết 43 |
|||||
Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín |
Tiết 44 |
|||||
Ôn lại những gì đã học(Tiết 1) |
Tiết 45 |
|||||
10 |
Ôn lại những gì đã học(Tiết 2) |
Tiết 46 |
||||
Em vui học Toán |
Tiết 47, 48 |
|||||
Nhân, chia các số trong phạm vi 1 000 |
Nhân số tròn chục với số có một chữ số |
Tiết 49 |
||||
Nhân với số có một chữ số(không nhớ) |
Tiết 50 |
|||||
11 |
Luyện tập |
Tiết 51 |
||||
Phép chia hết. Phép chia có dư. |
Tiết 52, 53 |
|||||
Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số |
Tiết 54 |
|||||
Chia cho số có một chữ số |
Tiết 55 |
|||||
12 |
Luyện tập |
Tiết 56 |
||||
Luyện tập chung |
Tiết 57 |
|||||
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. |
Tiết 58, 59 |
|||||
Giải bài toán có đến hai bước tính(Tiết 1) |
Tiết 60 |
|||||
13 |
Giải bài toán có đến hai bước tính(Tiết 2) |
Tiết 61 |
||||
Làm quen với biểu thức số |
Tiết 62 |
|||||
Tính giá trị của biểu thức số |
Tiết 63 |
|||||
Tính giá trị của biểu thức số(tt) |
Tiết 64 |
|||||
Tính giá trị của biểu thức số(tt) |
Tiết 65 |
|||||
14 |
Luyện tập chung |
Tiết 66,67 |
||||
Mi-li-lít |
Tiết 68, 69 |
|||||
Nhiệt độ |
Tiết 70 |
|||||
15 |
Góc vuông. Góc không vuông |
Tiết 71, 72 |
||||
Hình tam giác. Hình tứ giác |
Tiết 73 |
|||||
Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác |
Tiết 74, 75 |
|||||
16 |
Hình chữ nhật |
Tiết 76 |
||||
Hình vuông |
Tiết 77 |
|||||
Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông |
Tiết 78, 79 |
|||||
Em ôn lại những gì đã học(Tiết 1) |
Tiết 80 |
|||||
17 |
Em ôn lại những gì đã học(Tiết 1) |
Tiết 81 |
||||
Em vui học Toán |
Tiết 82, 83 |
|||||
Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 |
Tiết 84, 85 |
|||||
18 |
Ôn tập về hình học và đo lường |
Tiết 86, 87 |
||||
Ôn tập chung |
Tiết 88, 89 |
|||||
KTĐK HKI |
Tiết 90 |
|||||
HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết) |
||||||
19 |
Các số trong phạm vi 100 000 |
Các số trong phạm vi 10 000 |
Tiết 91, 92 |
|||
Các số trong phạm vi 10 000(tt) |
Tiết 93, 94 |
|||||
Làm quen với chữ số La Mã |
Tiết 95 |
|||||
20 |
Các số trong phạm vi 100 000 |
Tiết 96, 97 |
||||
Các số trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 98, 99 |
|||||
So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 1) |
Tiết 100 |
|||||
21 |
So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 2) |
Tiết 101 |
||||
Luyện tập |
Tiết 102 |
|||||
Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng |
Tiết 103 |
|||||
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính |
Tiết 104 |
|||||
Vẽ trang trí hình tròn |
Tiết 105 |
|||||
22 |
Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm |
Tiết 106 |
||||
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn |
Tiết 107, 108 |
|||||
Luyện tập chung |
Tiết 109, 110 |
|||||
23 |
Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương |
Tiết 111 |
||||
Thực hành xem đồng hồ |
Tiết 112, 113 |
|||||
Thực hành xem đồng hồ(tt) |
Tiết 114, 115 |
|||||
24 |
Tháng – Năm |
Tiết 116, 117 |
||||
Em ôn lại những gì đã học |
Tiết 118, 119 |
|||||
Em vui học Toán(Tiết 1) |
Tiết 120 |
|||||
25 |
Em vui học Toán(Tiết 2) |
Tiết 121 |
||||
Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000 |
Phép cộng trong phạm vi 100 000 |
Tiết 122, 123 |
||||
Phép trừ trong phạm vi 100 000 |
Tiết 124, 125 |
|||||
26 |
Tiền Việt Nam |
Tiết 126 |
||||
Nhân số với số có một chữ số(không nhớ) |
Tiết 127 |
|||||
Nhân số với số có một chữ số(có nhớ) |
Tiết 128, 129 |
|||||
Luyện tập(Tiết 1) |
Tiết 130 |
|||||
27 |
Luyện tập(Tiết 2) |
Tiết 131 |
||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 |
Tiết 132 |
|||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 133, 134 |
|||||
Luyện tập(Tiết 1) |
Tiết 135 |
|||||
28 |
Luyện tập(Tiết 2) |
Tiết 136 |
||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 137, 138 |
|||||
Luyện tập |
Tiết 139, 140 |
|||||
29 |
Luyện tập chung |
Tiết 141, 142 |
||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính |
Tiết 143, 144 |
|||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 1) |
Tiết 145 |
|||||
30 |
Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 2) |
Tiết 146 |
||||
Luyện tập chung |
Tiết 147, 148 |
|||||
Diện tích một hình |
Tiết 149 |
|||||
Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 1) |
Tiết 150 |
|||||
31 |
Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 2) |
Tiết 151 |
||||
Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông |
Tiết 152, 153 |
|||||
Luyện tập chung |
Tiết 154, 155 |
|||||
32 |
Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê |
Tiết 156, 157 |
||||
Bảng số liệu thống kê |
Tiết 158, 159 |
|||||
Khả năng xảy ra của một sự kiện |
Tiết 160 |
|||||
33 |
Ôn lại những gì đã học |
Tiết 161, 162 |
||||
Em vui học Toán |
Tiết 163, 164 |
|||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 1) |
Tiết 165 |
|||||
34 |
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 2) |
Tiết 166 |
||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(tt) |
Tiết 167, 168 |
|||||
Ôn tập về hình học và đo lường |
Tiế 169, 170 |
|||||
35 |
Ôn tập về một số yếu tố thống kê xác suất |
Tiết 171, 172 |
||||
Ôn tập chung |
Tiết 173, 174 |
|||||
KTĐK HKII |
Tiết 175 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học môn Toán 3 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.