pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 10 Unit 1: Language Soạn Anh 10 trang 9, 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tháng 9 22, 2024 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 10 Unit 1: Language Soạn Anh 10 trang 9, 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống ✅ tại website Pgdphurieng.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Soạn Language Unit 1 lớp 10 Global success giúp các em học sinh lớp 10 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 9, 10 bài Family life được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Giải Tiếng Anh 10 Global success Unit 1 Language hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa rất chi tiết. Hy vọng rằng tài liệu sẽ giúp các em học sinh học tốt môn Tiếng Anh 10. Đồng thời các thầy cô giáo, bậc phụ huynh có thể sử dụng tài liệu để hướng dẫn các em khi tự học. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu giải Unit 1 Lớp 10: Language trang 9, 10 – Global Success mời các bạn cùng theo dõi.

Mục Lục Bài Viết

  • Pronunciation
    • Câu 1
    • Câu 2
  • Vocabulary
    • Câu 1
    • Câu 2
  • Grammar
    • Câu 1
    • Câu 2

Pronunciation

Câu 1

/br/, /kr/, and /tr/

1. Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /br/, /kr/, and /tr/.

(Nghe và lặp lại. Chú ý đến các phụ âm kép /br/, /kr/, và /tr/.)

/br/

/kr/

/tr/

breadwinner

breakfast

brown

crash

crane

cream

track

tree

train

Gợi ý đáp án

/br/

/kr/

/tr/

breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): trụ cột gia đình breakfast /ˈbrekfəst/ (n): bữa sáng

 brown /braʊn/ (n): màu nâu

 crash /kræʃ/ (n): vụ va chạm xe

 crane /kreɪn/ (n): xe xúc

 cream /kriːm/ (n): kem

 track /træk/ (n): dấu vết tree /triː/ (n): cây

 train /treɪn/ (n): tàu hỏa

Câu 2

Listen to the sentences and circle the words you hear.

(Nghe các câu và khoanh chọn những từ mà em nghe được.)

1. a. brush

2. a. brain

3. a. bread

b. crash

b. crane

b. create

c. trash

c. train

c. tread

Vocabulary

Câu 1

Vocabulary: Family life

(Từ vựng: Đời sống gia đình)

Match the words with their meanings.

(Nối các từ với nghĩa của chúng.)

1. breadwinner

a. a person who manages a home and often raises children instead of earning money

2. housework

b. someone who earns the money to support their family

3. groceries

c. picking up and carrying heavy objects

4. homemaker

d. work around the house such as cooking, cleaning or washing clothes

5. heavy lifting

e. food and other goods sold at a shop or a supermarket

Tham Khảo Thêm:   Vật lí 11 Bài 12: Điện trường Giải Lý 11 Chân trời sáng tạo trang 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79

Gợi ý đáp án

1 – b

2 – d

3 – e

4 – a

5 – c

1 – d: household appliances = devices, such as fridges or TVs, used in people’s homes

(thiết bị gia dụng = các thiết bị, ví dụ như tủ lạnh hoặc ti vi, được sử dụng trong nhà của mọi người)

2 – e: energy = power used for driving machines, providing heat and light, etc.

(năng lượng = năng lượng sử dụng cho máy móc, cung cấp nhiệt và ánh sáng, v.v.)

3 – a: carbon footprint = the amount of carbon dioxide (CO2) produced by the activities of a person or an organisation

(dấu chân carbon = lượng carbon dioxide (CO2) được tạo ra bởi các hoạt động của một người hoặc một tổ chức)

4 – b: litter = rubbish lying in an open or public place

(rác thải = rác nằm ở khu vực ngoài trời hoặc nơi công cộng)

5 – c: eco-friendly = causing no harm to the environment

(thân thiện với môi trường = không gây hại cho môi trường)

Câu 2

Complete the sentences using the words in 1.

(Hoàn thành các câu sử dụng các từ ở bài 1.)

1. My mother is a _________. She doesn’t go to work but stays at home to look after the family.

2. When I lived in this city, I used to shop for _________ at this supermarket.

3. My eldest son is strong enough to do the _________ for the family.

4. Hanna hates doing _________ except cooking.

5. Mr Lewis is the _________ of the family, but he still helps his wife with the housework whenever he has time.

Gợi ý đáp án

1. homemaker

2. groceries

3. heavy lifting

4. housework

5. breadwinner

1. Eco-friendly car models always attract great attention at exhibitions.

(Những mẫu xe ô tô thân thiện với môi trường luôn thu hút sự chú ý lớn tại các cuộc triển lãm.)

2. Remember to turn off your household appliances when they are not used.

(Nhớ tắt các thiết bị gia dụng của bạn khi chúng không được sử dụng.)

3. Small changes in your daily habits can help reduce the carbon footprint you produce.

(Những thay đổi nhỏ trong thói quen hàng ngày của bạn có thể giúp giảm lượng khí thải carbon bạn sản sinh ra.)

4. One of the most important sources of energy is the sun.

(Một trong những nguồn năng lượng quan trọng nhất là mặt trời.)

5. Students are reminded to pick up litter that they see on the ground.

Tham Khảo Thêm:   TOP những ứng dụng ghép ảnh miễn phí trên Android

(Học sinh được nhắc nhở nhặt rác mà các em nhìn thấy trên mặt đất.)

Grammar

Grammar: Present simple vs. present continuous

(Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)

Câu 1

1. Choose the correct form of the verb in each sentence.

(Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu.)

1. Mrs Lan usually does / is doing the cooking in her family.

2. I’m afraid he can’t answer the phone now. He puts out / is putting out the rubbish.

3. He cleans / is cleaning the house every day.

4. My sister can’t do any housework today. She studies / is studying for her exams.

5. My mother does / is doing the laundry twice a week.

Gợi ý đáp án

1. does

2. is putting out

3. cleans

4. is studying

5. does

1. Mrs Lan usually does the cooking in her family.

(Bà Lan thường nấu ăn trong gia đình.)

Giải thích:Trong câu có “usually” (thường xuyên) nên động từ ở dạng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Mrs Lan” số ít nên động từ “do” thêm “-es” => does

2. I’m afraid he can’t answer the phone now. He is putting out the rubbish.

(Tôi e rằng anh ấy không thể trả lời điện thoại lúc này. Anh ấy đang đổ rác.)

Giải thích: Trong câu trước có “now” (bây giờ) nên câu sau động từ cũng chia thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “he” số ít nên dùng cấu trúc: He is + Ving => He is putting

3. He cleans the house every day.

(Anh ấy dọn dẹp nhà cửa mỗi ngày.)

Giải thích:Trong câu có “every day” (mỗi ngày) nên động từ chia thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “he” số ít nên động từ thêm “-s” => He cleans

4. My sister can’t do any housework today. She is studying for her exams.

(Hôm nay em gái tôi không thể làm bất kỳ việc nhà nào. Em ấy đang học cho các kỳ thi của mình.)

Giải thích: Trong câu có “today” (hôm nay) nên động từ ở câu sau cũng chia thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ “she” số ít nên ta dùng cấu trúc: She is + V-ing => She is studying

5. My mother does the laundry twice a week.

(Mẹ tôi giặt quần áo hai lần một tuần.)

Giải thích:Trong câu có “twice a week” (hai lần một tuần)

Câu 2

Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.

(Đọc văn bản và chia động từ trong ngoặc thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

Mrs Lam is a housewife. Every day, she (1. do) _______ most of the house work. She cooks, washes the clothes, and cleans the house. But today is Mother’s Day. So Mrs Lam (2. not do) _______ any housework. At the moment, she (3. watch) _______ her favourite TV programme. Her children (4. do) _______ the cooking and her husband (5. tidy up) _______ the house. Everybody (6. try) _______ hard to make it a special day for Mrs Lam.

Tham Khảo Thêm:   Đọc: Mít tinh mừng độc lập - Tiếng Việt 4 Cánh diều Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều tập 2 Bài 14

Gợi ý đáp án

1. does

2. isn’t doing

3. is watching

4. are doing

5. is tidying up

6. is trying

Mrs Lam is a housewife. Every day, she (1) does most of the house work. She cooks, washes the clothes, and cleans the house. But today is Mother’s Day. So Mrs Lam (2) isn’t doing any housework. At the moment, she (3) is watching her favourite TV programme. Her children (4) are doing the cooking and her husband (5) is tidying up the house. Everybody (6) is trying hard to make it a special day for Mrs Lam.

Tạm dịch:

Bà Lâm là một nội trợ. Mỗi ngày, bà ấy làm hầu hết các công việc nhà. Bà ấy nấu ăn, giặt quần áo và dọn dẹp nhà cửa. Nhưng hôm nay là Ngày của Mẹ. Vì vậy bà Lâm không làm việc nhà. Hiện tại, bà ấy đang xem chương trình TV yêu thích của mình. Các con của bà ấy đang nấu ăn và chồng bà ấy đang thu dọn nhà cửa. Mọi người đều đang cố gắng để biến ngày này trở thành một ngày đặc biệt đối với bà Lâm.

Giải thích:

(1) Every day, she (1) does most of the house work.

(2) But today is Mother’s Day. So Mrs Lam (2) isn’t doing any housework.

(3) At the moment, she (3) is watching her favourite TV programme.

(4) Her children (4) are doing the cooking …

(5) … and her husband (5) is tidying up the house.

(6) Everybody (6) is trying hard to make it a special day for Mrs Lam.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 1: Language Soạn Anh 10 trang 9, 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Bài Viết Liên Quan

Trắc nghiệm đúng sai Lịch sử 12 Kết nối tri thức Bài 15 (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Sử 12 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm đúng sai Lịch sử 12 Kết nối tri thức Bài 13 (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Sử 12 Kết nối tri thức
Nói và nghe: Chương trình nghệ thuật em yêu thích – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 Bài 28
Nói và nghe: Chương trình nghệ thuật em yêu thích – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 Bài 28
Previous Post: « Top 4 Địa chỉ ăn sushi ngon nhất quận 2, TP HCM
Next Post: Top 15+ quán bánh flan ngon nhất Sài Gòn nên lưu lại »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub