Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O được Pgdphurieng.edu.vn biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng khi cho Zn(OH)2 tác dụng HCl, Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính có thể tác dụng được với cả dung dịch kiềm và axit. Mời các bạn tham khảo.
1. Phương trình phản ứng Zn(OH)2 tác dụng NaOH
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + H2O
2. Phương trình ion rút gọn Zn(OH)2+ HCl
Phương trình ion rút gọn
Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + 2H2O
3. Điều kiện phản ứng Zn(OH)2 tác dụng HCl
Không có
4. Hiện tượng phản ứng Zn(OH)2 tác dụng HCl
Đem hòa tan vào dung dịch HCk dư, thấy chất rắn tan dần
5. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Dãy các hợp chất nào sau đây tan được trong nước nhưng không tan trong dung dịch HCl
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3.
B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS.
D. BaSO4, FeS2, ZnO.
BaCO3, Fe(OH)3, FeS
Câu 2. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl
A. CaCO3, ZnO, Zn(OH)2, Zn
B. Cu, CaO, SO2, Al
C. Ag, MgO, NaOH, SO2
D. SO2, Na2O, KOH, NaBr
Loại C vì Ag, SO2 không phản ứng với dung dịch HCl
Loại D vì SO2không phản ứng với dung dịch HCl
Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl
A. CaCO3, ZnO, Zn(OH)2, Zn
Phương trình phản ứng minh họa
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2↑ + CaCl2
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + H2OZn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Câu 3. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH4Cl và AgNO3.
B. Zn(OH)2 và NaOH
C. Na2CO3 và HCl.
D. Na2CO3 và KOH.
NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓B. Zn(OH)2 và NaOH
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2OC. Na2CO3 và HCl.
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2+ H2OD. Na2CO3 và KOH.
Không phản ứng
Câu 4. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Zn(NO3)2, CaCl2, H2S
B. AgCl, CH3COOH, Fe(NO3)3, Zn(OH)2
C. HNO3, Mg(OH)2, BaCl2, NaOH
D. HNO3, CaCl2, AlCl3, Ba(OH)2
Câu 5. Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hoá học xảy ra là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
Zn + Fe(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Fe
Câu 6. Cho các phản ứng:
(1) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
(2) 2KOH + (NH4)2SO4 → K2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là
A. (2), (4).
B. (3), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (2).
Các phản ứng thuộc loại axit – bazơ là phản ứng có chất cho proton và chất nhận proton mà ko có sự thay đổi số oxi hóa
(2) 2KOH + (NH4)2SO4 → K2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Câu 7. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
B. Sai vì Ba(OH)2 là bazơ
D. SaiI vì Fe(OH)3 và Mg(OH)2 là bazơ
Vậy Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
Câu 8. Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2
B. Zn(OH)2
C. NaOH
D. Fe(OH)2