Bạn đang xem bài viết Xin Chào Trong Các Thứ Tiếng Trên Thế Giới tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong suốt lịch sử, việc chào hỏi là một phần không thể thiếu trong giao tiếp giữa con người. Không chỉ giúp thể hiện sự tôn trọng và lịch sự mà còn giúp tạo cảm giác thân thiện và gần gũi với người đối diện. Trên thế giới, mỗi quốc gia, mỗi vùng miền lại có cách chào hỏi và động từ xin chào riêng biệt. Trong bài viết này, chúng ta cùng tìm hiểu về những cách chào hỏi đặc trưng này và ý nghĩa của chúng trong các nền văn hóa khác nhau.
“Xin chào” là từ đầu tiên bạn học trong bất cứ ngôn ngữ nào?
“Xin chào” là cách chào những người mới, kết bạn mới và bắt đầu cuộc trò chuyện.
Ngay cả khi bạn không lưu loát trong ngôn ngữ đó, chỉ cần học một từ nhỏ “Xin chào” sẽ khiến bạn vô cùng thích thú khi bắt chuyện với bất cứ người bản xứ nào có thể là bạn gặp ở đất nước của mình hoặc là đất nước khác.
Trong một số nền văn hóa, nói “Xin chào” thể hiện sự lịch sử, thân mật và chúc nhau một ngày tốt lành, may mắn. Chắc chắn có nhiều lời chào hỏi thú vị mà bạn chưa biết với những thứ tiếng khác nhau trên thế giới. Có khi nào bạn đã từng tự hỏi “Làm thế nào để nói “Xin chào” bằng tiếng Ả Rập, làm thế nào để nói “Xin chào” bằng tiếng Đức hoặc thậm chí làm thế nào để chào hỏi trong tiếng Do Thái, hãy đọc tiếp nhé.
Tổng hợp các cách nói xin chào bằng các thứ tiếng trên thế giới
STT |
Ngôn ngữ |
Xin chào |
1 |
Albania |
Tungjatjeta |
2 |
Basque |
kaixo |
3 |
Belarus |
Вiтаю |
4 |
Breton |
degemer mad |
5 |
Bulgaria |
zdravei |
6 |
Bosnia |
dobar dan |
7 |
Catalan |
hola |
8 |
Croatia |
bok |
9 |
Séc |
dobrý den |
10 |
Đan Mạch |
hallo |
11 |
Hà Lan |
goedendag |
12 |
Anh Mỹ |
Hi, hey, yo |
13 |
Anh Anh |
How do you do?, Good Morning, Good Afternoon, … |
14 |
Estonia |
tere |
15 |
Phần Lan |
hyvää päivää |
16 |
Pháp |
bonjour |
17 |
Frisia |
goeie dei |
18 |
Ireland |
Dia duit |
19 |
Georgia |
გამარჯობა |
20 |
Đức |
guten tag |
21 |
Áo |
grüß Gott |
22 |
Bắc Đức |
Moin hoặc moin moin |
23 |
Đức, Thụy Sĩ |
Hallo, grüezi |
24 |
Hy Lạp |
’Γεια σας |
25 |
Hungary |
jó napot |
26 |
Iceland |
góðan dag |
27 |
Ý |
buon giorno |
28 |
La tinh |
salve |
29 |
Latvia |
Sveika |
30 |
Lithuania |
laba diena |
31 |
Luxembourg |
moïen |
32 |
Macedonia |
Здраво |
33 |
Malta |
aw gbien |
34 |
Naples |
Cia, cha |
35 |
Bắc Sami |
bures bures |
36 |
Na Uy |
god dag |
37 |
Ba Lan |
dzień dobry |
38 |
Bồ Đào Nha |
oh-LAH |
39 |
Romania |
bună |
40 |
Nga |
zdravstvuyte |
41 |
Scania |
haja |
42 |
Serbia |
zdravo |
43 |
Slovak |
dobrý deň |
44 |
Slovenia |
živjo |
45 |
Tây Ban Nha |
hola |
46 |
Thụy Điển |
god dag |
47 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
merhaba |
48 |
Ukraine |
dobriy den |
49 |
Wales |
helo |
50 |
Yiddish |
sholem aleikhem |
51 |
Bengal |
namaskaar |
52 |
Bodo |
Wai, oi, oye |
53 |
Tai hoặc Shan |
Mau-Soong-Kha |
54 |
Miến Điện |
mingalarba |
55 |
Campuchia |
chum reap suor |
56 |
Trung |
你好 |
57 |
Dzongkha |
kuzu-zangpo |
58 |
Gujarati |
Namaste, Namaskaar, Kemcho |
59 |
Kazakhstan |
Salem |
60 |
Konkani |
Namaskar hoặc Namaskaru |
61 |
Hàn Quốc |
안녕하세요 |
62 |
Lào |
Sabaidee |
63 |
Nepal |
namaskar(नमस्कार) hoặc namaste(नमस्ते) |
64 |
Odia |
namashkaar |
65 |
Punjabi |
sat sri akaal ji |
Trên đây là 65 thứ tiếng thông dụng với những câu “Xin chào” bằng nhiều thứ tiếng khác nhau thực sự thú vị cho những bạn nào đam mê ngoại ngữ chắc hẳn không thể bỏ qua.
Nếu các bạn thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ cho bạn bè của bạn cùng xem nhé.
Chúc các bạn vui vẻ nhé!
Trên thế giới có rất nhiều thứ tiếng với những cách chào hỏi khác nhau. Mặc dù có sự khác biệt về từng vùng miền, song chào hỏi vẫn là một phần quan trọng trong giao tiếp giữa con người. Chào hỏi bằng từng thứ tiếng cũng cho thấy sự đa dạng và phong phú của văn hóa và ngôn ngữ trên thế giới. Việc biết và sử dụng các cách chào hỏi đúng cách sẽ giúp chúng ta trang trải một cuộc sống tốt đẹp hơn và đồng thời mang lại những trải nghiệm mới lạ.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Xin Chào Trong Các Thứ Tiếng Trên Thế Giới tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/cach-noi-xin-chao-bang-cac-thu-tieng-tren-the-gioi/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Hello – tiếng Anh
2. Hallo – tiếng Đức, tiếng Hà Lan
3. Bonjour – tiếng Pháp
4. Ciao – tiếng Ý
5. Konnichiwa – tiếng Nhật
6. Ni hao – tiếng Trung
7. Annyeonghaseyo – tiếng Hàn Quốc
8. Salaam alaikum – tiếng Ả Rập
9. Sveiki – tiếng Latvia
10. Hoi – tiếng Afrikaans.