Bạn đang xem bài viết What is the English term for “số thứ tự”? How to say “số thứ tự” in English? tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
When it comes to learning a new language, one of the most important things to understand is how to express basic concepts and ideas. For Vietnamese learners of English, understanding how to name and describe certain numerical concepts is crucial. One such term is “số thứ tự”, which refers to the numerical position or order of something in a sequence. So, what is the English term for “số thứ tự” and how can we correctly use it in conversation? In this article, we will explore the answer to these questions and provide useful tips on how to improve your English vocabulary.
Số thứ tự và số đếm trong Tiếng Anh nghe có vẻ đơn giản nhưng thực chất vẫn có rất nhiều người bị nhầm lẫn giữa 2 khái niệm này. Vì vậy hôm nay, Pgdphurieng.edu.vn.vn xin gửi đến các bạn bài viết hướng dẫn cách nhận biệt số thứ tự trong Tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi nhé!
Số thứ tự trong Tiếng Anh được gọi với cái tên: Ordinal Number
Số thứ tự được sử dụng trong trường hợp xếp hạng, tuần tự, vị trí.
Cách phân biệt Số thứ tự và Số đếm:
Số |
Số đếm |
Số thứ tự |
Viết tắt |
1 |
One |
First |
st |
2 |
Two |
Second |
nd |
3 |
Three |
Third |
rd |
4 |
Four |
Fourth |
th |
5 |
Five |
Fifth |
th |
6 |
Six |
Sixth |
th |
7 |
Seven |
Seventh |
th |
8 |
Eight |
Eighth |
th |
9 |
Nine |
Ninth |
th |
10 |
Ten |
Tenth |
th |
11 |
Eleven |
Eleventh |
th |
12 |
Twelve |
Twelfth |
th |
13 |
Thirteen |
Thirteenth |
th |
14 |
Fourteen |
Fourteenth |
th |
15 |
Fifteen |
Fifteenth |
th |
16 |
Sixteen |
Sixteenth |
th |
17 |
Seventeen |
Seventeenth |
th |
18 |
Eighteen |
Eighteenth |
th |
19 |
Nineteen |
Nineteenth |
th |
20 |
Twenty |
Twentieth |
th |
21 |
Twenty-one |
Twenty-first |
st |
22 |
Twenty-two |
Twenty-second |
nd |
… |
… |
… |
… |
30 |
Thirty |
Thirtieth |
th |
40 |
Forty |
Fortieth |
th |
50 |
Fifty |
Fiftieth |
th |
60 |
Sixty |
Sixtieth |
th |
70 |
Seventy |
Seventieth |
th |
80 |
Eighty |
Eightieth |
th |
90 |
Ninety |
Ninetieth |
th |
100 |
One hundred |
One hundredth |
th |
1.000 |
One thousand |
One thousandth |
th |
1 triệu |
One million |
One millionth |
th |
1 tỷ |
One billion |
One billionth |
th |
Cách đọc và viết số thứ tự:
Về cơ bản cách viết số thứ tự theo cấu trúc: Số thứ tự = Số đếm + th
Ví dụ:
– ({4^{th}}) = Four + th = Fourth.
– ({6^{th}}) = Six + th = Sixth.
– ({7^{th}}) = Seven + th = Senventh.
– ({13^{th}}) = Thirteen + th = Thirteenth.
– ({26^{th}}) = Twenty-six + th = Twenty-sixth.
Lưu Ý:
Tuy nhiên có một vài trường hợp đặc biệt mà các bạn cần phải lưu ý đến. Đó là:
- Các số kết thúc là 1 như ({1^{st}}) ; ({21^{st}}) ; ({31^{st}}) ; ({41^{st}})….Sẽ được viết là First ; Twenty-First ; Thirty-First ; Fourty-First…Ngoại trừ số ({11^{th}}) sẽ được viết là Eleventh.
- Các số kết thúc là 2 như ({2^{nd}}) ; ({22^{nd}}) ; ({32^{nd}}) ; ({42^{nd}})….Sẽ được viết là Second ; Twenty-second ; Thirty-second ; Fourty-second…Ngoại trừ số ({12^{th}}) sẽ được viết là Twelfth.
- Các số kết thúc là 3 như ({3^{rd}}) ; ({23^{rd}}) ; ({33^{rd}}) ; ({43^{rd}})….Sẽ được viết là Third ; Twenty-third ; Thirty-third ; Fourty-third…Ngoại trừ số ({13^{th}}) sẽ được viết là Thirteenth.
- Các số kết thúc là 5 như: ({5^{th}}) ; ({25^{th}}) ; ({35^{th}})….Sẽ được viết thành Fifth ; Twenty-fifth ; Thirty-fifth…thay vì là fiveth như số đếm.
- Các số kết thúc là 9 như ({9^{th}}) ; ({29^{th}}) ; ({39^{th}})….Sẽ được viết thành Ninth ; Twenty-ninth ; Thirty-ninth…Ngoại trừ số ({19^{th}}) sẽ được viết là Nineteenth.
- Các số tròn chục kết thúc là “ty” như Twenty ; Thirty ; Fourty….thì sẽ áp dụng cấu trúc là thay “y” bằng “ie” và sau đó thêm “th” trở thành Twentieth ; Thirtieth ; Fourtieth…
- Một số trường hợp đặc biệt khác:
- 1 (one) – First
- 2 (two) – Second
- 3 (three) – Third
- 5 (five) – Fifth
- 8 (eight) – Eighth
- 9 (nine) – Ninth
- 12 (twelve) – Twelfth
Ví dụ:
Henry finishes first – Henry đã hoàn thành đầu tiên.
I live on the fourth floor – Tôi sống ở tầng 4.
Today is my twentieth birthday – Hôm nay là sinh nhật thứ 20 của tôi.
Trên đây là hướng dẫn cách nhận biết Số thứ tự trong Tiếng Anh mà Pgdphurieng.edu.vn.vn xin gửi đến các bạn. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn không còn bị nhầm lẫn giữa số đếm và số thứ tự cũng như giúp bạn sử dụng số thứ tự trong Tiếng Anh thông thạo hơn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!!!
In conclusion, “số thứ tự” in English can be translated as “ordinal number”. It is important to master this term when learning English as it is frequently used in daily conversations, especially when describing positions or ranks. So if you want to communicate effectively in English, don’t forget to add “ordinal number” to your vocabulary list!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết What is the English term for “số thứ tự”? How to say “số thứ tự” in English? tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/so-thu-tu-trong-tieng-anh-la-gi-so-thu-tu-dich-ra-tieng-anh-la-gi/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Numerical order
2. Order of sequence
3. Position number
4. Rank number
5. Serial number
6. Index number
7. Sequential number
8. Succession number
9. Progression number
10. Counting order