Bạn đang xem bài viết “What is the English term for national ID card? What does English abbreviation ID card refer to?” tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
National ID cards are becoming increasingly common in many countries around the world as a means to identify citizens and residents. In English-speaking countries, the term used to refer to this type of identification document may vary depending on the region. Some may refer to it as a national ID card, while others may use terms such as identity card or citizenship card. In this article, we will explore the English term for national ID cards and the meaning of the abbreviation ID card.
Mục lục nội dung
Khi dịch thuật sơ yếu lý lịch sang tiếng Anh, Căn cước công dân (CCCD/ CMND) là một trong số những giấy tờ không thể thiếu. Vậy trong tiếng Anh, Căn cước công dân, chứng minh nhân dân được gọi là gì?
1. Căn cước công dân tiếng Anh là gì?
Căn cước công dân (CCCD) là loại giấy tờ tùy thân mới nhất của Việt Nam và chúng thay thế cho Chứng minh nhân dân (CMND). Tuy nhiên, Chứng minh nhân dân chưa hết hạn sử dụng vẫn có thể dùng bình thường, có hiệu lực song song so cùng với Căn cước công dân (CCCD).
Căn cước công dân (CCCD)/ Chứng minh nhân dân (CMND) trong tiếng Anh được gọi là “Identification” hay còn được viết tắt là “ID”. Identification chính là một hồ sơ nhận dạng để xác minh chi tiết cá nhân của một người, chúng được thiết kế theo một tiêu chuẩn nhất định, thẻ nhận dạng thường được gọi là IC. Trên Identification sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin như: Tên tuổi, ngày tháng năm sinh, gốc tích, dân tộc, đặc điểm nhận dạng…
2. Cấu trúc thành phần trên Căn cước công dân bằng tiếng Anh
Khi làm các hồ sơ bằng tiếng Anh, các thông tin trên Căn cước công dân (CCCD)/ Chứng minh nhân dân (CMND) đều phải được ghi một cách chuẩn xác. Dưới đây là một số quy ước chung của CCCD/ CMND.
Mặt trước:
- Quốc huy Việt Nam (kích thước 14mm)
- Ảnh người được cấp CCCD/ CMND (kích thước 20x30mm)
- Socialist Republic of Vietnam, Independence-Freedom-Happiness: Quốc hiệu, tiêu ngữ Việt Nam bằng tiếng Anh
- Citizen Identity Card: Tên CCCD/ CMND bằng tiếng Anh;
- No:…: Số CCCD/ CMND
- Full Name: Họ và tên đầy đủ
- Date of birth: Ngày tháng năm sinh
- Native place: Quê quán
- Place of permanent: Địa chỉ thường trú.
Mặt sau:
- Left forefinger: Ngón trỏ trái
- Right forefinger: Ngón trỏ phải
- Individual traces and deformities: Đặc điểm nhận dạng của chủ thẻ
- Date: Ngày tháng năm cấp CCCD/ CMND
- Signed and sealed: Ký và đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền
Lưu ý: Khi dịch Căn cước công dân/ CMND sang tiếng Anh phải đảm bảo độ chính xác tuyệt đối. Đặc biệt, khi chuyển đổi không được thay đổi bất kỳ một nội dung nào. Ngoài ra, bạn cũng nên nhờ các đơn vị uy tín để dịch CCCD/ CMND để tránh sai sót.
Trong bài viết này, Thuthuatphanmem đã chia sẻ đến bạn tên tiếng Anh của Căn cước công dân/ Chứng minh nhân dân. Chúc bạn một ngày vui vẻ!
Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu được từ tiếng Anh tương đương với thẻ căn cước là “national ID card”. Từ viết tắt “ID card” trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ đến thẻ nhận dạng cá nhân. Bây giờ, chúng ta đã hiểu rõ hơn về thuật ngữ và từ viết tắt cho chứng minh nhân dân trong tiếng Anh.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết “What is the English term for national ID card? What does English abbreviation ID card refer to?” tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/can-cuoc-cong-dan-tieng-anh-la-gi-cmnd-tieng-anh-la-gi/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. National identity card
2. Citizen identification card
3. Government-issued identification card
4. Personal identification card
5. National registration card
6. Identification document
7. National ID card system
8. ID card program
9. Identity verification card
10. State-issued ID card