Bạn đang xem bài viết “What is the Definition of a Vocalist?” (38 ký tự) tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
As music plays an important role in our lives, the definition of a vocalist may vary among individuals. Some may simply define a vocalist as one who sings, while others may have a more nuanced understanding. Let’s explore the meaning of a vocalist and its significance in the music industry.
Mục lục nội dung
Trong lĩnh vực âm nhạc, hẳn bạn sẽ cần phải tìm hiểu qua một số thuật ngữ, hay những từ tiếng Anh. Và nếu như là một người mới, có thể bạn đã gặp nhiều người trong ngành sử dụng từ “Vocalist” nhưng không biết thực sự từ này có nghĩa là gì. Hãy để Pgdphurieng.edu.vn giải đáp giúp bạn thắc mắc!
Định nghĩa Vocalist
Về cơ bản, “Vocalist” trong tiếng Anh cũng đồng nghĩa với “singer” để chỉ ca sĩ –người sử dụng giọng hát để biểu diễn một bản nhạc. Vocalist trong nghĩa hẹp hơn thường được hiểu là ca sĩ hát chính trong một ban nhạc jazz hay nhóm nhạc Pop trong văn hóa phương Tây.
Trong khái niệm âm nhạc, chúng ta sẽ dùng từ “vocalist” để gọi những người như:
- Những ca sĩ – nghệ sĩ dùng cách phô diễn giọng hát để tạo nên hình tượng cá nhân trong mắt công chúng.
- Những ca sĩ – nghệ sĩ có một trình độ kỹ thuật thanh nhạc nhất định.
- Những ca sĩ – nghệ sĩ từ trong ca hát dám thể nghiệm mình với nhiều cung bậc nốt khác nhau, luôn luôn có nhu cầu bứt phá giới hạn an toàn trong âm vực của bản thân.
Vocalist và Singer có điểm gì khác nhau
Như đã đề cập, “vocalist” và “singer” đều được dịch ra là “ca sĩ”. Tuy nhiên, trong lĩnh vực âm nhạc, chúng ta có thể ngầm hiểu hai từ này để chỉ hai tầng lớp đối tượng.
- Vocalist dùng để chỉ những ca sĩ có kỹ thuật thanh nhạc điêu luyện, có khả năng thể hiện mọi nốt nhạc với hiệu ứng âm nhạc đã định. Đây là một người hoàn toàn kiểm soát và vận dụng giọng hát của họ thông qua việc sử dụng ngôn ngữ, cử chỉ và các phương thức giao tiếp khác. Đôi khi, một vocalist ám chỉ người ca sĩ – nghệ sĩ được đào tạo theo đúng phương pháp, và họ thành thạo kỹ thuật trong nghề.
- Đối với Singer, người ta thường sử dụng từ này chung cho những nghệ sĩ biểu diễn bằng giọng hát. Đôi khi, một “singer” có thể chưa phải là ca sĩ chuyên nghiệp hay thông qua đào tạo nên họ chưa thể kiểm soát hoàn toàn giọng hát của họ theo cách hoàn hảo nhất.
Một số vocalist nổi tiếng
Ở nước ngoài, chúng ta có thể kể đến những Micheal Jackson, Freddie Mercury, Paul McCartney, Whitney Houston, Prince, Lady Gaga, Madonna, v.v.
Tại Việt Nam, chúng ta được biết Mỹ Linh, Phương Thanh, Bằng Kiều, Thu Minh,…
Học để trở thành Vocalist
Một ca sĩ muốn trở thành Vocalist cần phải có một trình độ kỹ thuật chuyên môn nhất định và tinh thần không ngừng phá vỡ giới hạn của bản thân. Tại Việt Nam, bạn có thể phát triển bản thân bằng cách theo học ngành Thanh nhạc ở những trường đại học, học viện chính quy như:
– Khu vực miền Bắc:
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
- Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
– Khu vực miền Trung:
- Học viện Âm nhạc Huế
– Khu vực miền Nam:
- Đại học Sài Gòn
- Đại học Nguyễn Tất Thành
- Đại học Văn Lang
- Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật TP.HCM
- Đại học Văn Hiến
Như vậy, Pgdphurieng.edu.vn vừa giúp bạn lý giải phần nào về định nghĩa của từ “Vocalist”. Nếu bạn có hiểu biết thêm về định nghĩa này, đừng ngại chia sẻ ở phần bình luận bên dưới nhé!
In conclusion, a vocalist is someone who uses their voice as an instrument to perform various genres of music, conveying emotion and meaning in their delivery.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết “What is the Definition of a Vocalist?” (38 ký tự) tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/vocalist-la-gi/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Singer
2. Vocal performance
3. Voice quality
4. Artistic expression
5. Vocal range
6. Pitch control
7. Breath control
8. Vocal technique
9. Interpretation
10. Musical performer