Bạn đang xem bài viết What is “thả thính” in English? Awesome flirting status updates in English. tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Flirting has been a popular way of expressing interest in someone for centuries. In today’s digital age, “thả thính” has become a trendy term used to describe various flirting techniques. However, for those who do not speak Vietnamese, the term may be unfamiliar. So, what exactly is “thả thính” in English? In this article, we will explore the meaning of this phrase and share some awesome flirting status updates in English to help you express your feelings to that special someone.
Mục lục nội dung
Bạn đang tự hỏi, thả thính nghĩa là gì? Thả thính được dịch sang tiếng anh nghĩa là gì? Cụm từ dạo gần đây quá phổ biến nhưng không biết từ đâu mà ra? Làm sao thể thả thính crush một cách cực ngầu chưa? Để giải đáp thắc mắc của các bạn, Pgdphurieng.edu.vn xin gửi đến bạn bài viết dưới đây.
Thả thính tiếng Anh là gì?
Thả thính là cố tình lôi cuốn, hấp dẫn ai đó, làm cho họ thích mình và nảy sinh tình cảm. Trong tiếng anh, thả thính có nghĩa giống với từ FLIRT.
*to flirt with sombody: thả thính, tán tỉnh ai đó
Ex: I heard that you’re going to flirt with her? She’s a readly had a crush.
Nghe đồn bạn định thả thính cô ấy hả? Cô ấy thích người khác rồi.
How do you flirt with the one you like? – Làm thế nào để thả thính người bạn thích?
Stt Thả thính bằng tiếng Anh cực chất
1. I don’t know what my future holds, but I’m hoping you are in it.
Tôi không rõ tương lai mình sẽ như thế nào, nhưng tôi hy vọng bạn sẽ là một phần trong đó.
2. I do love you at the first sight
Em đã yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên.
3. You’re the reason behind my smile.
Bạn là lý do sau mỗi nụ cười của tôi.
4. I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you.
Em từng nghĩ rằng những giấc mơ không trở thành hiện thực, nhưng điều này nhanh chóng thay đổi ngay từ khi em nhìn thấy anh.
5. Sweety, can I be your only love?
Người yêu ơi, yêu mình em được không?
6. You are my one and only.
Anh là của riêng em.
7. You are my shunshine. You light up my life
Em ánh mặt trời, soi sáng cuộc đời tôi.
8. I can’t stop thinking about you.
Em không thể ngừng nghĩ về anh.
9. Meeting you is the best thing that ever happened to me.
Gặp được anh là điều tốt đẹp nhất từng xảy đến với em.
10. Following you, go wherewer and do whatever all good.
Đi cùng em, dù bất cứ nơi đâu và làm những điều gì, tất cả cũng đều thật tuyệt vời.
11. At the bridge, you look at the scenery. A person who is looking at the secenry from upstairs is looking at you.
Em đứng trên cầu ngắm phong cảnh, người ngắm phong cảnh đứng trên cầu ngắm em.
12. I’ll always love you, no matter what happens between us.
Anh sẽ luôn yêu em, cho dù có chuyện gì xảy ra.
13. I’m not good at anything… except loving you.
Em chẳng giỏi làm gì cả, chỉ giỏi yêu anh.
14. I don’t want to be your number one, I want to be your only one.
Tớ không muốn trở thành số một của cậu, Tớ muốn là người duy nhất của cậu.
15. When I first met you I felt like I had known you forever.
Từ lần đầu gặp anh, em đã có cảm giác như chúng ta quen biết từ rất lâu rồi.
16. Even If there wasn’t any gravity on earth, I would still fall for you!
Cho dù Trái đất không có trọng lực, anh vẫn sẽ đổ em.
17. Once I’m with you, nobody else matters.
Khi ở bên anh, chẳng còn ai quan trọng hơn nữa.
18. Now that I can no longer see you, I realize how much I needed you.
Khi không còn thể gặp anh nữa, em mới nhận ra em cần anh thế nào.
19. The longer you hide your feelings for someone, the more you fall for them.
Càng cố che giấu cảm xúc, lại càng yêu anh nhiều hơn.
20. Was your father a thief? Cause someone stole the stars from the sky anh put them in your eyes
Liệu bố em có phải là kẻ trộm? Vì ai đó đã trộm những vì sao trên trời thả vào đôi mắt của em.
21. I can’t really find the words to explain the way I feel when I hear your voice or when I see your face… all I can say is that I like the feeling.
Anh không thể tìm được từ ngữ diễn tả cái cách tôi cảm nhận khi nghe giọng nói hay khi nhìn thấy gương mặt em… Anh chỉ có thể nói rằng anh thích cái cảm giác đó!
22. Loving you is like breathing… I just can’t stop, you know that honey.
Yêu anh giống như là hơi thở… mà anh biết rồi đó, em không thể không thở.
23. Love is like the air, we can’t always see it but we know it is always their! That’s like me, you can’t always see me but I’m always there and you know I’ll always love you!
Tình yêu giống như không khí, không thể nhìn thấy nhưng chúng ta biết nó luôn hiện diện! Cũng giống như anh, em sẽ không bao giờ nhìn thấy anh nhưng anh luôn luôn ở cạnh em và em biết anh sẽ mai luôn yêu em!
24. The first tiem I saw you, my heart whisspered: That’s the one.
Lần đầu tiên tôi nhìn thấy bạn, trái tim tôi thì thầm: Là người đó.
25. If nothing lasts forever, will you be my nothing?
Nếu không có gì tồn tại vĩnh viễn, liệu em có thể trở thành không có gì của anh được không?
26. You may only be one person to the world but you may be the world to one person.
Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới.
27. My heart calls out for you.
Trái tim em chỉ gọi tên anh mà thôi.
28. I wanna be the one holding your heart.
Em muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim anh.
29. You must be a hell of thief because you stole my heart.
Em chắc hẳn là kẻ trộm, vì em đã trộm mất trái tim anh.
30. Do you even realize how much I love you?
Cậu có nhận ra tớ thích cậu nhiều thế nào không?
31. I’m just a breeze. But my love for you is far stronger than a big strorm!
Tớ chỉ là làn gió nhẹ. Nhưng tình cảm của tớ dành cho cậu còn hơn cả bão tố ngoài kia.
32. I’m not a photographer, but I can picture us together.
Anh không phải là nhiếp ảnh gia, nhưng anh có thể cho hai đứa mình một khung hình.
33. If I could change the alphabet, I would put U and I together.
Nếu có thể thay đổi bảng chữ cái, tớ sẽ đặt cậu (U) ở bên tớ (I).
34. Hey, I didn’t know angels flew so low.
Này, anh không biết là thiên thần bay thấp vậy đấy.
35. Most people like to watch the Olympics, because they only happen once every 4 years, but I’d rather talk to you cause the chance of meeting someone so special only happens once in a lifetime.
Nhiều người thích xem thế vận hội, vì nó chỉ diễn ra 4 năm một lần, nhưng anh thích nói chuyện với em vì cơ hội gặp được người đặc biệt sẽ chỉ xảy ra một lần trong đời mà thôi.
36. A geat lover is not one who lover many, but one who loves one woman for life.
Tình yêu lớn không ohari có nhiều người để yêu mà là yêu một người đến suốt đời,
37. Hate has a reason for everthing but love is unreasonable.
Ghét một người có thể có lý do, nhưng yêu một người thì không thể.
38. You are so beautiful that you give the sun a reason to shine.
Cậu thật đẹp tới nỗi đó là lý do để mặt trời chiếu sáng.
39. I love you with know how, why, or even from where.
Em yêu anh mà không biết tại sao, bằng cách nào, thậm trí từ đâu.
40. I bet not even all the fireworks in the world can light up my world like you do.
Tớ cá rằng tất cả pháo hoa cũng không thể thắp sáng được thế giới của tớ như cậu đã làm.
41. I wouldn’t care If the sun didn’t shine. I wouldn’t care if it didn’t rain and I wouldn’t care if I couldn’t enjoy winter’s delight. All I care about is to see you face and feel your presence every single day in my life.
Anh không quan tâm nếu mặt trời không chiếu sáng, anh không quan tâm nếu trời không mưa và anh sẽ không quan tâm nếu anh không thể tận hưởng niềm vui của mùa đông. Tất cả những gì anh quan tâm là nhìn thấy khuôn mặt của em và cảm nhận sự hiện diện của em mỗi ngày trong cuộc đời anh.
42. I’m no organ donor, but I’d be happy to give you my heart.
Anh không có ý định hiến nội tạng, nhưng anh rất vui lòng trao trái tim mình cho em.
43. If your heart was a prison, I would want to be sentenced to life,
Nếu trái tim em là một nhà tù, anh nguyện được nhận án chung thân.
44. Ask me why I’m so happy and I’ll give you a mirror.
Nếu bạn hỏi tại sao tôi hạnh phúc thì tôi sẽ đưa cho bạn một chiếc gương.
45. When I first saw you I looked for a signature, because every masterpiece has one.
Khi lần đầu nhìn thấy em, anh cố tìm một chữ ký, bởi vì mọi kiệt tác đều có chữ ký riêng.
46. I’ll put a tear drop in ther ocean. When you find it is when I’ll stop loving you.
Anh sẽ thả một giọt nước mắt vào đại dương. Khi em tìm thấy nó là lúc anh ngừng yêu em.
47. I’d give up my life if I could command one smile of your eyes, one touch of your hand.
Anh sẽ trao cho em tất cả cuộc đời anh để thấy nụ cười trong mắt em, được nắm tay em.
48. I looked at your face… my heart jumped all over the place.
Khi nhìn em, anh cảm giác anh như loạn nhịp.
49. You have no idea how fast my heart beats when I see you.
Bạn không biết tim tôi đập nhanh như thế nào khi tôi nhìn thấy bạn.
50. I was looking for someone that can improve my life, but then I met you and found my life in you which were alreadly perfect.
Tớ đang tìm kiếm ai đó để có thể cải thiện cuộc sống của mình, nhưng sau đó tớ gặp cậu và tìm thấy cuộc sống của tớ trong cậu đã quá hoàn hảo rồi.
51. Your cute smile is all I need to battle all struggles in my life.
Nụ cười dễ thương của cậu là tất cả những gì tới cần để chiến đấu với mọi thử thách trong cuộc đời.
Chắc hẳn sau khi đọc xong bài viết này, các bạn đã hiểu thả thính trong tiếng Anh là gì? Đồng thời có một lượng thính bằng tiếng Anh cực chất phải không? Còn chần chờ gì nữa mà không áp dụng với crush ngay bây giờ?
In conclusion, “thả thính” is a term commonly used in Vietnamese culture to describe the act of flirting. While there may not be a direct English translation, the concept of flirting is universal. With the provided examples of “awesome flirting status updates” in English, it is clear that there are endless ways to express attraction and playfully engage with others romantically. So go ahead and “drop some hints” or “send some signals” – just be sure to do it with confidence and respect for others. Happy flirting!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết What is “thả thính” in English? Awesome flirting status updates in English. tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/tha-thinh-tieng-anh-la-gi-stt-tha-thinh-bang-tieng-anh-cuc-chat/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Flirting
2. Pickup lines
3. Courtship
4. Seduction
5. Romantic hints
6. Playful banter
7. Coquetry
8. Witty compliments
9. Charisma
10. Romantic behavior.