Bạn đang xem bài viết [Tuyển sinh] 21 điểm khối D01 nên chọn trường nào năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
21 điểm khối D, D00, D01 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, Pgdphurieng.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D, D00, D01 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 21 điểm khối D, D00, D01. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D, D00, D01 là khối gì?
Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Tra cứu nhanh các trường tuyển sinh 19 điểm khối D15 tại Hà Nội
- Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D04
- Hỏi đáp: 24 điểm khối D03 nên học trường nào ở TPHCM?
- Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D66
Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 21 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm thấp hơn 21 điểm.
Bạn đạt được 21 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 21 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 21 điểm khối D, D00, D01 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 21 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 154 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 21 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
72 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 21 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 72 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 21 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh) | 7520103 | D01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | D01 | 21 Điểm |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh) | 7580302 | D01 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật) | 7580205 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 | D01 | 18.5 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | D01 | 19.5 Điểm |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | D01 | 17.5 Điểm |
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 26 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | D01 | 15.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 15.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7329001 | D01 | 15.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 15.5 Điểm |
Khai thác máy tàu biển(D102) | 7840106 | D01 | 19.5 Điểm |
Điện tự động giao thông vận tải(D103) | 7520216 | D01 | 20.5 Điểm |
Máy tàu thủy(D106) | 7520122 | D01 | 18.5 Điểm |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi(D107) | 7520122 | D01 | 17.5 Điểm |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi(D108) | 7520122 | D01 | 17.5 Điểm |
Máy & tự động hóa xếp dỡ(D109) | 7520103 | D01 | 19.5 Điểm |
Xây dựng công trình thủy(D110) | 7580203 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật an toàn hàng hải(D111) | 7580203 | D01 | 18.5 Điểm |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp(D112) | 7580201 | D01 | 17.5 Điểm |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng(D113) | 7580205 | D01 | 17.5 Điểm |
Kiến trúc & nội thất(D127) | 7580201 | D01 | 17.5 Điểm |
Quản lý công trình xây dựng(D130) | 7580201 | D01 | 20.5 Điểm |
Kỹ thuật công nghệ hóa học(D126) | 7520320 | D01 | 17.5 Điểm |
Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 | 7840106 | D01 | 20.5 Điểm |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 | 7840106 | D01 | 16.5 Điểm |
Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị) | 7580201 | D01 | 21 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 75010105 | D01 | 21 Điểm |
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D01 | 19.9 Điểm |
Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | D01 | 20 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 20 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 20 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 20 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 20 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 20 Điểm |
Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Marketing và Truyền thông | 7900102 | D01 | 21 Điểm |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài | 7900103 | D01 | 20.05 Điểm |
Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin ứng dụng | 7480201 | D01 | 20 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 7520139 | D01 | 20 Điểm |
Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 14.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ may | 7540209 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ sợi – dệt | 7540202 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 18.9 Điểm |
235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 19 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | D01 | 18.5 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D01 | 17.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | D01 | 16.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | D01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | D01 | 15.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 17.5 Điểm |
Quản lý năng lượng | 7510602 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 20.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 17.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17.5 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 16.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 15.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 16.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Nhà G7, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học giáo dục và khác | 0 | D01 | 20.5 Điểm |
Phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật (Thí sinh Nam phía Nam) | 7380101 | D01 | 20 Điểm |
Luật (Thí sinh Nam phía Tây Nam Bộ) | 7380101 | D01 | 19.5 Điểm |
Luật (Thí sinh Nữ phía Tây Nam Bộ) | 7380101 | D01 | 21 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 21 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 21 Điểm |
456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sợi – dệt | 7540202 | D01 | 19 Điểm |
Công nghệ dệt – may | 7540204 | D01 | 21 Điểm |
Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật quốc tế | 7380108 | D01 | 20.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 7510302 | D01 | 17.15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D01 | 17.05 Điểm |
31 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 21 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 31 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 21 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 37 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật điện | 7520201 | D01 | 17.5 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D01 | 17.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 17.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 16.5 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 16.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 14.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 14.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 14.5 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | D01 | 14.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 14.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | D01 | 14.5 Điểm |
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | D01 | 14.5 Điểm |
An toàn thông tin | 7480202 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế Toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 7220201 | D01 | 17.13 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 15.1 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 15.44 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 7220209 | D01 | 20.5 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 17.73 Điểm |
Quốc tế học (CLC) | 7310601 | D01 | 18.19 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 19.6 Điểm |
Đông phương học (CLC) | 7310608 | D01 | 20.39 Điểm |
57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên – Huế
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 21 Điểm |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 17.5 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 16.5 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 20.75 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tin học | 7140210 | D01 | 19 Điểm |
Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (IM) | 7340101 | D01 | 19.55 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D01 | 19.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 78810103 | D01 | 19.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15.5 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 17.5 Điểm |
Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380101 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 17.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 16 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 15.5 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | D01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 18.5 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | D01 | 20.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 18.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 18.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 18.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 18.5 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 17 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Triết học | 7229001 | D01 | 15 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 15 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 15.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 15.5 Điểm |
Báo chí | 7320101 | D01 | 17 Điểm |
Truyền thông số | 7320109 | D01 | 16.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | D01 | 16 Điểm |
Hoá học | 7440112 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480107 | D01 | 16.5 Điểm |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | D01 | 15 Điểm |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D01 | 15 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 15.5 Điểm |
99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 18 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế | 7310101 | D01 | 16 Điểm |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | D01 | 16 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D01 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 20.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 17 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 16 Điểm |
Thống kê kinh tế | 7310107 | D01 | 16 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 18 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 18 Điểm |
Kinh tế chính trị | 7310102 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 18 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I và Cộng hòa Pháp) | 7349001 | D01 | 16 Điểm |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo theo chương trình tiên tiến – giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney và Australia) | 7930124 | D01 | 16 Điểm |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101 | D01 | 16 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh CLC | 7340101 | D01 | 18 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
(Xem chi tiết 18 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh- Việt) | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 18 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 18 Điểm |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp và đào tạo song ngữ Anh – Việt) | 7480201 | D01 | 19 Điểm |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp và đào tạo song ngữ Anh – Việt) | 7810201 | D01 | 19 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành | 7620301 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành | 7480201 | D01 | 18 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 20 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 19 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 18 Điểm |
Kế toán (2 chuyên ngành | 7340301 | D01 | 18 Điểm |
Luật (2 chuyên ngành | 7380101 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 21 Điểm |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 7310101 | D01 | 17 Điểm |
Kinh tế phát triển | 7310105 | D01 | 18 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | D01 | 15 Điểm |
Phát triển nông thôn | 7620116 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 15 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 15 Điểm |
Khuyến nông | 7620102 | D01 | 15 Điểm |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | D01 | 15 Điểm |
48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp – chuyên ngành Công nghệ thông tin | 7140214 | D01 | 20.35 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp | 7510103 | D01 | 15.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông – chuyên ngành Xây dựng cầu đường | 7510104 | D01 | 15.85 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí chế tạo | 7510201 | D01 | 20.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt – chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh | 7510206 | D01 | 17.85 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) | 7510301 | D01 | 19.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | D01 | 20.8 Điểm |
Công nghệ vật liệu – chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới | 7510402 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 15.2 Điểm |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 7540102 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng – chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị | 7580210 | D01 | 15.05 Điểm |
51 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 21 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 51 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 21 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Italy | 7220207 | D01 | 20.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 21 Điểm |
Địa lý học | 7310501 | D01 | 20.5 Điểm |
Đô thị học | 7580112 | D01 | 20.5 Điểm |
số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 23 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển) | 784010610 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 784010609 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 784010604 | D01 | 15 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 751060502 | D01 | 17 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 751060501 | D01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 7840101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 784010401 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 784010402 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 758030103 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 758030101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | 758030102 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010607 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010610 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao | 784010609 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010604 | D01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) chương trình chất lượng cao | 784010103 | D01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) chương trình chất lượng cao | 784010102 | D01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao | 784010101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao | 784010401 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao | 784010402 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao | 758030101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao | 758030102 | D01 | 15 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 20 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 19.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 19.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 20 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 16 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế quốc tế | 7380107 | D01 | 18 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | D01 | 17 Điểm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 17 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7520207 | D01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | D01 | 20 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 20 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 36 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 16 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 16 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D01 | 16 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 17 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 16 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 16 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 18 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 18 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 16 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 17 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 16 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 16 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 16 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lí | 7340405 | D01 | 16 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 16 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 16 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | D01 | 16 Điểm |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 16 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 16 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 16 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 16 Điểm |
TP. HCM: GTS) – Hồ Chí Minh Hà Nội
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế xây dựng | 7580301 | D01 | 20.9 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | D01 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | D01 | 16.55 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | D01 | 19.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D01 | 17.05 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 17.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 75803 | D01 | 17.7 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông chất lượng cao | 7580205 | D01 | 16.75 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao | 7580201 | D01 | 16.7 Điểm |
Kinh tế xây dựng chất lượng cao | 7580301 | D01 | 17.1 Điểm |
Kế toán chất lượng cao | 7340301 | D01 | 20.1 Điểm |
Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | D01 | 14.5 Điểm |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 21 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 21 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 18.5 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 18.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh (C) | 7220201 | D01 | 20.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng (K) | 7340201 | D01 | 20.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (K) | 7340101 | D01 | 19.5 Điểm |
Kế toán (K) | 7340301 | D01 | 20.5 Điểm |
Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ dệt – may | 7540204 | D01 | 19.25 Điểm |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | D01 | 19.25 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | D01 | 16.75 Điểm |
Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D01 | 20.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | D01 | 20.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D01 | 20.5 Điểm |
08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
(Xem chi tiết 33 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 16.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 16.5 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 16.5 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 16.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 16.5 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 16.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 16.5 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 16.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 15.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 15.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 16.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 16.5 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | D01 | 16.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | D01 | 16.5 Điểm |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | D01 | 17.5 Điểm |
Digital Marketing | 7340114 | D01 | 16.5 Điểm |
Kinh tế thể thao | 7310113 | D01 | 16.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 16.5 Điểm |
Luật quốc tế | 7380108 | D01 | 16.5 Điểm |
Công nghệ tài chính | 7340202 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 16.5 Điểm |
Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | D01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 16.5 Điểm |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | D01 | 15.5 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210403 | D01 | 15.5 Điểm |
Phim | 7210304 | D01 | 18.5 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | D01 | 15.5 Điểm |
Nghệ thuật số | 7210408 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 16.5 Điểm |
Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 15.5 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 16.5 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 15.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 15.5 Điểm |
Marketing | 7340301 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 15.5 Điểm |
Số 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 35 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 20 Điểm |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | D01 | 20 Điểm |
Luật quốc tế | 7380108 | D01 | 20 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 19 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 19 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 19 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 19 Điểm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 19 Điểm |
Quảng cáo | 7320110 | D01 | 19 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 19 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 18 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 18 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 18 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 18 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 17 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | D01 | 17 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | D01 | 19 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 19 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 18 Điểm |
Tài chính quốc tế | 7340206 | D01 | 18 Điểm |
Công nghệ tài chính | 7340205 | D01 | 18 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 17 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 17 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 | 17 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 18 Điểm |
Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
CNKT công trình xây dựng | 7510102 | D01 | 16 Điểm |
CNKT công trình xây dựng CLC | 7510102 | D01 | 16 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng CLC | 7340201 | D01 | 20.6 Điểm |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 16 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 20 Điểm |
Đông Nam Á học | 7310620 | D01 | 20 Điểm |
Kinh tế (CLC) | 7310101 | D01 | 19 Điểm |
Khu phố 6, phường Linh Trung, TP.Thủ Đức, TP.HCM
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | D01 | 16 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | D01 | 16 Điểm |
Phát triển nông thôn | 7620116 | D01 | 16 Điểm |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | D01 | 17 Điểm |
Lâm học | 7620201 | D01 | 16 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 18 Điểm |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | D01 | 16 Điểm |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | D01 | 17 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103N | D01 | 18.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101C | D01 | 19.5 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D, D00, D01 đạt điểm cao
Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D, D00, D01 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để làm tốt phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết. Với phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Tiếp theo nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một phương pháp khác, bạn cũng nên khám phá tạp chí, sách, báo nhằm phát huy khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa.
Việc ôn tập và luyện đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Bên cạnh đó, các bạn nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học khó được kế hoạch ôn tập hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và ghi chép và vận dụng từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên dành thời gian “thực chiến” các bộ đề đều đặn để ôn luyện lại kiến thức và tiếp xúc với những dạng bài mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách mới mẻ hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn yêu thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
21 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, Pgdphurieng.edu.vn đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 21 điểm khối D, D00, D01. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết [Tuyển sinh] 21 điểm khối D01 nên chọn trường nào năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/21-diem-khoi-d01-hoc-truong-nao