Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Y Hà Nội xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Y Hà Nội là một trường đại học đứng đầu ngành chuyên ngành y khoa tại Việt Nam với bề dày lịch sử hơn 100 năm, trường đào tạo phát triển nguồn nhân lực y tế, trong khoa học – công nghệ và trong cung cấp chuyên gia cao cấp cho ngành y tế. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp đầy đủ các phương thức Trường Đại học Y Hà Nội xét tuyển học bạ. Các bạn hãy tham khảo thông tin của Reviewedu đã tổng hợp trong bài viết dưới đây nhé.
Thông tin chung của trường Đại học Y Hà Nội
- Tên trường: Đại học Y Hà Nội
- Mã trường: YHB
- Địa chỉ: 01 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: +84 024 385 237 98
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: http://hmu.edu.vn/
Xem thêm: Review về trường Đại học Y Hà Nội có tốt không?
Các phương thức xét tuyển của Trường Đại học Y Hà Nội
Ngành tuyển sinh
Hiện nay trường tuyển sinh đối với tất cả các ngành đào tạo như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Y khoa | 7720101 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 320 | B00 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp) | 7720101_AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 80 | B00 |
Y khoa – Phân hiệu Thanh Hóa (*) | 7720101_YHT | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của trường hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 90 | B00 |
Y khoa – Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh – Pháp) | 7720101YHT_AP | 100 | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | 20 | B00 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của trường hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 50 | B00 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của trường hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 100 | B00 |
Y học dự phòng | 7720110 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của trường hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 80 | B00 |
Y tế công cộng | 7720701 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của trường hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 50 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của trường hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 70 | B00 |
Điều dưỡng
(Chương trình tiên tiến) |
7720301 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của trường hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 100 | B00 |
Điều dưỡng – Phân hiệu Thanh Hóa (*) | 7720301_YHT | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của trường hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 90 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của trường hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 70 | B00 |
Khúc xạ Nhãn khoa | 7720699 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của trường hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 50 | B00 |
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh hoàn thành chương trình học THPT và tham gia kì thi tốt nghiệp THPT
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
Phương thức tuyển sinh
Sử dụng điểm thi ở kỳ thi tốt nghiệp THPT và có tổ hợp 3 bài thi: Toán, Hóa học, Sinh học để xét tuyển.
Riêng đối với ngành Y khoa và Y khoa ở phân hiệu Thanh Hóa sẽ có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp cùng với chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế.
Xét tuyển học bạ của Trường Đại học Y Hà Nội
Trường chưa có kế hoạch nhận hồ sơ xét tuyển bằng học bạ
Học phí học tập và học phí dự kiến của trường Đại học Y Hà Nội
Năm 2022 mức học phí dao động từ 446.000 đến 804.000 VNĐ/tín chỉ. Qua năm 2023 dự kiến học phí sẽ tăng lên 10% so với năm trước (khoảng 490.000 đến 885.000 VNĐ/tín chỉ).
Xem thêm: Học phí trường Đại học Y Hà Nội mới nhất.
Điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội
Năm 2022, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất 28,15 điểm (giảm 0,7 so với năm trước), tiếp đến là Răng Hàm Mặt với 27,7 điểm (giảm 0,75 so với năm trước). Các ngành có điểm chuẩn cụ thể là:
Tên ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu | Tuyển thẳng |
Kết quả xét tuyển đợt 1 |
Tổng số trúng tuyển |
|||
Phương thức xét tuyển |
Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
Số trúng tuyển |
|||||
Y khoa | 7720101 | 302 | 72 | 100 | 28.15 | TTNV<=1 | 247 | 324 |
303 | – | – | 5 | |||||
Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 7720101-AP | 80 | 100 | 26.25 | TTNV<=1 | 84 | 84 | |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 7720101 YHT | 90 | 100 | 26.8 | – | 101 | 101 | |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 7720101 YHT – AP | 20 | 100 | 24.1 | TTNV<=7 | 18 | 18 | |
Răng hàm mặt | 7720501 | 100 | 2 | 100 | 27.7 | TTNV=<1 | 100 | 102 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 50 | 100 | 25.25 | TTNV=<1 | 57 | 57 | |
Y học dự phòng | 7720110 | 80 | 100 | 23.15 | TTNV=<3 | 90 | 90 | |
Y tế công cộng | 7720701 | 50 | 100 | 21.5 | TTNV=<2 | 64 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 7720601 | 70 | 100 | 25.55 | TTNV=<3 | 79 | ||
Điều dưỡng | 7720301 | 100 | 100 | 24.7 | TTNV=<1 | 107 | 107 | |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301 YHT | 90 | 100 | 19.0 | TTNV=<2 | 80 | 80 | |
Dinh dưỡng | 7720401 | 70 | 100 | 23.25 | TTNV=<4 | 76 | 76 | |
Khúc xã nhãn khoa | 7720699 | 50 | 100 | 25.8 | TTNV<=1 | 55 | 55 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội (HMU) dành cho học sinh chính xác nhất
Kết luận
Hy vọng với những thông tin mà Reviewedu đã cung cấp ở trên về phương thức Đại học Y Hà Nội xét học bạ. Mong rằng sẽ giúp ích cho bạn hiểu rõ hơn về việc xét tuyển của Trường Đại học Y khoa Hà Nội. Chúc các bạn thành công trên con đường mà mình đã chọn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Y Hà Nội xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/truong-dai-hoc-y-ha-noi-xet-tuyen-hoc-ba-chinh-xac-nhat