Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Thái Bình Dương hơn 10 năm không ngừng đổi mới và nâng cao chất lượng giảng dạy. Đến nay, Đại học Thái Bình Dương đã mở rộng quy mô đào tạo và nâng cấp thành công hệ thống trang thiết bị hiện đại, xứng đáng với danh hiệu trường Đại học tiên phong trong chuyển đổi loại hình hoạt động của miền đất du lịch Khánh Hòa. Hãy cùng Pgdphurieng tham khảo một số thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Thái Bình Dương ở dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Thái Bình Dương (tên viết tắt: TBD hay Thai Binh Duong University)
- Địa chỉ: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Cơ sở 2: 08 Pasteur, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
- Website: https://tbd.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
- Mã tuyển sinh: TBD
- Email tuyển sinh: tuyensinh@tbd.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0258)3 727 181
Xem thêm: Review Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD) có tốt không?
Phương thức xét tuyển của trường Đại học Thái Bình Dương (TBD)
Ngành tuyển sinh
Đại học Thái Bình Dương tuyển sinh với 8 ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7380101 | Luật (các chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế) | 150 | C00; D01; C19; C20 |
2 | 7810101 | Du lịch (các chuyên ngành: khách sạn – Nhà hàng, Lữ hành – Sự kiện) | 200 | C00; D01; D14; C20 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh ( Các chuyên ngành: Tiếng Anh Thương mại và Du Lịch; Tiếng Anh biên phiên dịch)
*Môn tiếng Anh nhân hệ số 2. |
100 | D01; D14; D66; D84 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Trí tuệ nhân tạo ứng dụng; Hệ thống thông tin quản lý; Mạng máy tính và an toàn thông tin). | 100 | A00; D01; D03; D06; A01; D28; D29; D07; D23; D24 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh ( các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Marketing và truyền thông). | 150 | A00; A01; A08; A09 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp). | 100 | A00; A01; A08; A09 |
7 | 7340301 | Kế toán (các chuyên ngành: Kiểm toán; Kế toán doanh nghiệp). | 100 | A00; A01; A08; A09 |
8 | 7310608 | Đông Phương học (các chuyên ngành: Hàn Quốc họp; Trung Quốc học) | 100 | C00; D01; C19; C20 |
Đối tượng tuyển sinh
Trường tuyển sinh tất các các thí sinh đã tốt nghiệp THTP hoặc tốt nghiệp ở trình độ tương đương trên khắp cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Hiện tai, trường đang áp dụng 3 phương thức xét tuyển như sau:
- Xét học bạ
- Xét kết quả thi THPT quốc gia
- Xét học bạ kết hợp với thành tích cá nhân
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Trường không áp dụng chính sách tuyển thẳng theo quy định của Bộ Gd&ĐT.
Xét tuyển học bạ của trường Đại học Thái Bình Dương (TBD)
Đối với hình thức xét tuyển học bạ, có 4 cách xét như sau:
- Xét điểm trung bình học bạ 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12).
- Xét điểm trung bình học bạ 3 năm THPT.
- Xét điểm trung bình kỳ I lớp 12 các môn trong tổ hợp.
- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo các môn trong tổ hợp
Đối với hình thức xét học bạ kết hợp với thành tích cá nhân: thí sinh cần thỏa mãn 1 trong các tiêu chí dưới đây:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Đạt giải trong các kỳ thi HSG, KHTK
Điểm chuẩn của trường Đại học Thái Bình Dương (TBD)
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Thái Bình Dương đã thông báo mức điểm tuyển sinh năm 2021 của các ngành như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 16 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 20 |
7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 20 |
7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 16 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 20.5 |
7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 16.05 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7510605 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 19 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 16.05 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 19 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 17.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 19 |
7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 |
Xem thêm: Điểm chuyển trường Đại học Thái Bình Dương chính xác nhất.
Học phí của trường Đại học Thái Bình Dương (TBD)
Thái Bình Dương thu học phí theo hình thức đóng tiền theo số tín chỉ đã đăng kí, cụ thể là 640.000 đồng/ tín chỉ. Tùy vào số lượng tín chỉ mà thí sinh đăng kí, sẽ có mức thu khác nhau.
Xem thêm chi tiết tại: Học phí trường Đại học Thái Bình Dương (TBD) mới nhất
Kết luận
Đại học Thái Bình Dương có môi trường học tập mang tính quốc tế, có năng lực đào tạo mạnh phát triển đa ngành nghề như như Luật, Du lịch, Ngoại ngữ, Kinh tế… trường là điểm đến rất đáng để các bạn thí sinh cân nhắc. Hãy suy nghĩ và lựa chọn nơi mình gửi gắm 4 năm thanh xuân đại học thật ý nghĩa nhé. Pgdphurieng chúc các sĩ tử thành công trong chặng đường mới.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.