Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Sư phạm Huế (DHS) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Sư phạm – Huế (DHS) là ngôi trường có chất lượng đào tạo nguồn nhân lực cho khối ngành giáo dục trọng tâm tại khu vực miền Trung. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo. Các bạn hãy cùng Pgdphurieng tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ Đại học Sư phạm Huế (DHS).
Thông tin chung
- Tên gọi của trường: Đại học Sư phạm – Đại học Huế (tên Tiếng Anh: Hue University’s College Of Education – DHS)
- Địa chỉ: Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
- Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhsphue/
- Mã tuyển sinh: DHS
- Email tuyển sinh: tuyensinh@dhsphue.edu.vn
- Liên hệ SĐT: 0234 3619 777
Tìm hiểu thêm tại: Đại học Sư phạm – Huế (DHS)
Xét tuyển học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022
Thời gian xét tuyển học bạ THPT
- Thí sinh truy cập địa chỉ trang web của trường http://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.
- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh không cần đóng lệ phí xét tuyển
- Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/4/2022 đến 17h00 ngày 25/6/2022, trường bắt đầu mở cổng xét tuyển
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào
Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ mới nhất
Các trường đại học xét tuyển học bạ mới nhất
Hồ sơ xét học bạ THPT
Hồ sơ xét tuyển học bạ tương tự như năm 2021.
Xét tuyển học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2021
Thời gian xét tuyển
Năm 2021, nhà trường thông báo xét tuyển học bạ trên website của trường.
Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Bắt đầu từ ngày 01/4/2021 đến 17h00 ngày 31/5/2021.
Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ
Bước 1: Đăng ký trực tuyến ngay tại website nhà trường dùng để thông báo.
Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và không có sai sót về thông tin, thí sinh sẽ gửi hồ sơ trực tiếp về phòng đào tạo của trường bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ
- Photo học bạ hoặc bản gốc xác nhận kết quả học tập THPT.
- Photo bằng THPT ( không cần công chứng) hoặc bản gốc giấy chứng nhận THPT tạm thời ( chỉ đối với thí sinh TN 2021 trở về trước).
- Lệ phí là 30.000 VNĐ/ 1 nguyện vọng.
Bước 3: Thí sinh sẽ gửi hồ sơ về trường qua chuyển phát nhanh
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:
STT | Ngành học | Điểm sàn | Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục Tiểu học | 24 | 25 |
2 | Giáo dục Tiểu học (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 24 | 25 |
3 | Giáo dục mầm non | 18 | 18 |
4 | Giáo dục Công dân | 18 | 18 |
5 | Giáo dục Chính trị | 18 | 22,5 |
6 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 | 19 |
7 | Sư phạm Toán học | 23 | 24 |
8 | Sư phạm Toán (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 23 | 24 |
9 | Sư phạm Tin học | 18 | 19 |
10 | Sư phạm Vật lý | 18 | 19,5 |
11 | Sư phạm Vật lý (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 23,5 |
12 | Sư phạm Hóa học | 18 | 21 |
13 | Sư phạm Hóa học (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 25 |
14 | Sư phạm Sinh học | 18 | 21,5 |
15 | Sư phạm Sinh học (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 25 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | 21 |
17 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,5 |
18 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18 |
19 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | 23,5 |
20 | Sư phạm Công nghệ | 18 | 22,5 |
21 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | 21 |
22 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 18 | 19,5 |
23 | Tâm lý học giáo dục | 18 | 18 |
24 | Hệ thống thông tin | 18 | 18 |
25 | Vật lý ( đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 18 | 23,5 |
Xét tuyển học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2020
Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ
Trường thông báo thời gian xét tuyển học bạ từ 11/5/2020 – 10/7/2020.
Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2021
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:
Ngành học | Điểm trúng tuyển |
Giáo dục Tiểu học | 24 |
Giáo dục Tiểu học (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 24 |
Giáo dục mầm non | 24 |
Giáo dục Công dân | 24 |
Giáo dục Chính trị | 24 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 24 |
Sư phạm Toán học | 24 |
Sư phạm Toán (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 24 |
Sư phạm Tin học | 24 |
Sư phạm Vật lý | 24 |
Sư phạm Vật lý (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 24 |
Sư phạm Hóa học | 24 |
Sư phạm Hóa học (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 24 |
Sư phạm Sinh học | 24 |
Sư phạm Sinh học (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | 24 |
Sư phạm Lịch sử | 24 |
Sư phạm Địa lý | 24 |
Sư phạm Âm nhạc | 24 |
Sư phạm Công nghệ | 24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 24 |
Tâm lý học giáo dục | 18 |
Hệ thống thông tin | 18 |
Vật lý ( đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 25 |
Hình thức xét tuyển học bạ Đại học Sư phạm Huế
Đối với các thí sinh dự tuyển sử dụng cách tính điểm xét học bạ, thí sinh cần phải dùng kết quả trung bình trong 5 học kỳ ( trừ học kì 2 lớp 12) của 3 môn trong khối xét tuyển ( đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm). Đối với xét học bạ cho các ngành sư phạm, thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 điểm.
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021, Đại học Sư Phạm – Đại học Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Tên ngành | Khối xét tuyển | Hình thức xét tuyển | |
Xét tuyển THPT | Xét tuyển học bạ | ||
Giáo dục mầm non | M01; M09 | 19.0 | 18.0 |
Giáo dục tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 21.0 | 25.0 |
Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 19.0 | 25.0 |
Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 19.0 | 22.5 |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 20.0 | 24 |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 19.0 | 19 |
Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 19.0 | 19.5 |
Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 19.0 | 21 |
Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 20.0 | 21.5 |
Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 19.0 | 21 |
Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D15 | 20.0 | 18 |
Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 24.0 | 23.5 |
Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90 | 19.0 | 22.5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 19.0 | 21 |
Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 19.0 | |
Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D78 | 19.0 | 18.5 |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | 16.0 | 18 |
Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 15.0 | 18 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00; C19; C20; D66 | 19.0 | 19 |
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại Học Virginia, Hoa Kỳ) | A00; A01; D07; D90 | 15.5 | 23.5 |
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | C00; D01; D08; D10 | 21.0 | 25 |
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 20.0 | 24 |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 19.0 | |
Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 19.0 | 23.5 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 19.0 | 25 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | B00; B02; B04; D90 | 19.0 | 25 |
Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Huế (DHS) mới nhất
Học phí của trường Đại học Sư phạm Huế
Đối với các sinh viên theo ngành Sư phạm
- Nếu Sinh viên sư phạm cam kết theo Nghị định 116: Sinh viên được miễn học phí. Bên cạnh đó, sinh viên sẽ được nhận 3.630.000 VNĐ/tháng.
- Nếu Sinh viên không nhận gói hỗ trợ theo Nghị định 116: Sinh viên phải nộp học phí 320.000 VNĐ/ 1 tín chỉ. Trung bình mỗi kỳ sinh viên học từ 16 tín chỉ.
Đối với các sinh viên không theo học ngành Sư phạm tại trường
Hệ Cử nhân của trường bao gồm: Hệ thống thông tin & Tâm lý học giáo dục
Sinh viên các ngành này cũng sẽ nộp học phí theo Quy định của trường (~320.000 VNĐ/1 tín chỉ). Và trung bình mỗi sinh viên học từ 16 tín chỉ/kỳ.
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Sư phạm – Huế (DHS) mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Pgdphurieng giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Sư phạm – Huế. Với mức điểm sàn tương đối cao so với mặt bằng chung, các bạn hãy chuẩn bị một lộ trình học thật tốt. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường tiếp theo.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Sư phạm Huế (DHS) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.