Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Quốc tế TPHCM (HCMIU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Quốc tế – Hồ Chí Minh được tự hào gọi đến là một trong những trường Đại học đào tạo tốt nhất trong cả nước. Trường là một trong 7 trường thành viên trực thuộc ĐHQG – HCM. Tự tin khẳng định đây chính là ngôi trường đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn bằng tiếng Anh trong giảng dạy và nghiên cứu. Trường cũng là một môi trường tốt để phát triển cho những tài năng trẻ có khát vọng, hoài bão lớn. Vậy trường Đại học Quốc tế TPHCM (HCMIU) có xét tuyển học bạ hay không? Phương thức xét tuyển như thế nào và bao gồm những gì? Hãy cùng Pgdphurieng tìm hiểu Đại học Quốc tế TPHCM (HCMIU) xét tuyển học bạ qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Tên viết tắt – HCMIU: Ho Chi Minh International University).
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
- Website: http://www.hcmiu.edu.vn/
- Facebook: fb.me/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm
- Mã tuyển sinh: QSQ
- Email tuyển sinh: qhdn@hcmiu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 37244270
Xem thêm: Review Trường đại học quốc tế HCM (HCMIU) có tốt không?
Xét học bạ Đại học Quốc tế TPHCM năm 2022
Tiêu chí chính:
- Thí sinh phải đạt học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT.
- Điểm trung bình cộng 3 năm THPT thuộc top 3 học sinh cao nhất.
Tiêu chí kết hợp:
- Thí sinh có các giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).
- Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Thí sinh có giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển các thí sinh được giới thiệu theo các tiêu chí đã được quy định theo như chỉ tiêu đã phân bố. Hội đồng tuyển sinh phải xem xét và bổ sung thêm tiêu chí phù hợp trong suốt quá trình xét tuyển.
Trường Đại học Quốc tế – TP Hồ Chí Minh tuyển sinh những ngành nào
Dưới đây là các ngành của trường Đại học Quốc tế – TP Hồ Chí Minh
TT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 260 | A00; A01; D01; D07 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 160 | A00; A01; D01; D07 |
3 | 7340301 | Kế toán | 55 | A00; A01; D01; D07 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 70 | A01; B08; D01; D07 |
5 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 100 | A00, A01 |
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 50 | A00, A01 |
7 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | 40 | A00, A01 |
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 210 | A00, B00, B08, D07 |
9 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 60 | A00, B00, B08, D07 |
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 40 | A00, A01, B00, D07 |
11 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 105 | A00, A01, B00, D07 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 160 | A00, A01, D01 |
13 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 105 | A00, A01, D01 |
14 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 65 | A00, A01, B00, D01 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 65 | A00, A01, B00, D01 |
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 105 | A00, B00, B08, D07 |
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 50 | A00, A01, D07 |
18 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | 50 | A00, A01, D01 |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 50 | A00, A01 |
20 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 30 | A00,A01, A02, D90 |
21 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 30 | A00, A02, B00, D07 |
Các ngành của trường Đại học Quốc tế – Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – TP Hồ Chí Minh
Dưới đây là mức điểm chuẩn đầu vào của trường Đại học Quốc tế – TP Hồ Chí Minh
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT |
Theo kỳ thi ĐGNL |
||
Ngôn ngữ Anh | A00; B08; D01; D07 | 27 | 800 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | 750 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | 700 |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | 680 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | 620 |
Hóa học (Sinh học) | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | 620 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 18.5 | 620 |
Kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 18.5 | 620 |
Khoa học dữ liệu | A00, A01 | 20 | 700 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 22 | 700 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 24.75 | 750 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01, D01 | 19 | 800 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | 620 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 18.75 | 655 |
Kỹ thuật y sinh | A00, B00, B08, D07 | 21 | 620 |
Kỹ thuật không gian | A00, A01, A02, D90 | 20 | 620 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D07 | 18 | 620 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07 | 19 | 620 |
Quản trị kinh doanh ( CT đào tạo liên kết nước ngoài) | A00, A01, D01, D07 | 18 | 620 |
Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) | A00, B00, B08, D07 | 18 | 600 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01, D01 | 18 | 600 |
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) | A00, A01 | 18 | 600 |
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH West Of England) (4+0) | A00, A01 | 18 | 600 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) | A00, A01, B00, D01 | 18 | 600 |
Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH West Of England) (2+2) | A01, B08, D01, D07 | 18 | 600 |
Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) | A00, A01, B00, D07 | 18 | 600 |
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH West Of England) (4+0) | A00, B00, B08, D07 | 18 | 600 |
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – Hồ Chí Minh
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – Hồ Chí Minh chính xác nhất
Học phí trường Đại học Quốc tế – TP Hồ Chí Minh
Trường có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh và phải có sự liên kết học tập với nước ngoài. Bên cạnh đó, trường còn có sự đầu tư về mặt cơ sở vật chất đạt chuẩn chất lượng cao vì thế có sự khác nhau giữa các mức học phí. Cụ thể:
- Chương trình bởi trường Đại học Quốc tế cấp bằng: trong khoảng 42.000.000 VNĐ/năm (học phí này có thể thay đổi dựa trên số tín chỉ thực đăng ký mỗi học kỳ)
- Với các chương trình liên kết của nước ngoài, học phí trong 2 năm tại Việt Nam là 56.000.000 VNĐ/năm
Xem thêm học phí của các năm: Học phí của trường Đại học Quốc tế – Hồ Chí Minh mới nhất
Kết luận
Trường Đại học Quốc tế TPHCM là một môi trường tốt để ươm mầm cho những tài năng trẻ có khát vọng lớn vào trường. Pgdphurieng đã cung cấp đến cho các bạn một số thông tin về xét học bạ Đại học Quốc tế TPHCM năm 2022. Hy vọng rằng các bạn đã nắm cho mình một số thông tin chuẩn xác về việc xét học bạ, để có thể có những lựa chọn tốt nhất. Chúc các bạn thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Quốc tế TPHCM (HCMIU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/truong-dai-hoc-quoc-te-tp-hcm-hcmiu-xet-tuyen-hoc-ba