Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Quảng Bình (QBU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Quảng Bình là một cơ sở giáo dục đa ngành, nhằm phát triển theo định hướng ứng dụng, từ đó phấn đấu để trở thành trường đại học có uy tín trong cả nước và khu vực. Nơi đây còn là cơ sở giáo dục hàng đầu về đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và áp dụng mô hình chuyển giao khoa học công nghệ của vùng Bắc Trung Bộ và cả nước. Pgdphurieng sẽ giúp những bạn thí sinh tìm hiểu về phương thức xét tuyển học bạ Đại học Quảng Bình. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Quảng Bình (tên viết tắt: QBU – Quang Binh University)
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- Website: https://quangbinhuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocquangbinh/
- Mã tuyển sinh: DQB
- Email tuyển sinh: quangbinhuni@qbu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0232 3822010; 052.3824.052
Xem thêm: Review trường Đại học Quảng Bình (QBU) có tốt không?
Xét học bạ Đại học Quảng Bình năm 2022
Đối với các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: HSG lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8,0.
Đối với các ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: học lực trong năm lớp 12 phải từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6,5. Điểm thi các môn năng khiếu phải >= 5,0.
Có thể thấy số điểm xét học bạ của trường Đại học Quảng Bình khá cao.
Dưới đây là bảng xét học bạ Đại học Quảng Bình năm 2022
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||
Giáo dục Mầm non | M05, M06, M07 | 18.5 | 21 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C14, D01 | 18.5 | 24 |
Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 18.5 | 24 |
Giáo dục thể chất | T00, T02, T05 | 17.5 | 24 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, D07 | 18.5 | 24 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 18.5 | 24 |
Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18.5 | 24 |
Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, D08 | 18.5 | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D14 | 18.5 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D14, D15 | 15 | 18 |
Địa lý học | A09, C00, C20, D15 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 15 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, A02, D01 | 15 | 18 |
Nông nghiệp | A00, B03, A09, C13 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, C03, C04, D01 | 15 | 18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B03, C04, D01 | 15 | 18 |
Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 15 | 18 |
Lâm học | A00, B03, C04, D01 | 15 | 18 |
Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) | M05, M06, M07 | 16.5 | 18 |
Trường Đại học Quảng Bình tuyển sinh các ngành nào?
Dưới đây là bảng bao gồm các ngành tuyển sinh tại Đại học Quảng Bình
Năm nay, trường thực hiện tuyển sinh cho 20 ngành học như ngành Giáo dục tiểu học, Sư phạm Toán học, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật phần mềm,… Sau đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 40 | 45 | M05, M06, M07, M14 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 60 | 65 | A00, C00, C14, D01 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 5 | 5 | C00, C19, C20, D66 |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 10 | 24 | T00, T02, T05, T07 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 15 | 17 | A00, A01, A02, D07 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 5 | 10 | A00, B00,D07 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 5 | 6 | A02, B00, B03, D08 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 15 | 18 | C00, C19, C20, D14 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 50 | 50 | D01, D09, D14, D15 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 20 | D01, D09, D14, D15 |
11 | 7310501 | Địa lý học | 15 | 15 | A09, C00, C20, D15 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | 50 | A00, A01, A02, D01 |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 20 | 25 | A00, A01, A02, D01 |
14 | 7620101 | Nông nghiệp | 20 | 20 | A00, B03, A09, C13 |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 30 | A01, C03, C04, D01 |
16 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 20 | 20 | A00, B03, C04, D01 |
17 | 7340301 | Kế toán | 40 | 40 | A00, A01, C02, D01 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | 25 | A00, A01, C02, D01 |
19 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) | 25 | 25 | M05, M06, M07, M14 |
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Bình
Có thể thấy điểm chuẩn của các ngành tại trường Đại học Quảng Bình tương đối cao. Đây cũng chính là thử thách và cũng là cơ hội để các bạn nỗ lực thể hiện bản thân ứng tuyển vào ngôi trường mong muốn.
Điểm trúng tuyển của Đại học Quảng Bình dao động trong khoảng 15 – 18.5 điểm theo điểm thi THPT và 18 – 24 điểm theo điểm học bạ THPT.
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình (QBU) chính xác nhất
Học phí Đại học Quảng Bình
Hiện tại trường vẫn chưa cập nhật chuẩn xác học phí của trường vào năm 2022. Đối với các trường đại học đào tạo học phí sẽ giao động trong khoảng 10% so với các năm học.
Ngành đào tạo |
Học phí (VNĐ/ kỳ) |
Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học) | 4.300.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Hệ đại học) | 4.300.000 |
Quản trị kinh doanh (Hệ đại học) | 4.300.000 |
Kế toán (Hệ đại học) | 4.300.000 |
Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học) | 5.130.000 |
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) | 5.130.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hệ đại học) | 4.300.000 |
Xem thêm: Học phí trường Đại học Quảng Bình (QBU) mới nhất
Kết luận
Hy vọng rằng với một số thông tin về xét học bạ Đại học Quảng Bình mới nhất năm 2022, Pgdphurieng đã cung cấp cho các bạn những thông tin cơ bản nhất, từ đó giúp các bạn tự tin và nắm rõ hơn cách thức xét học bạ cũng như học phí của năm học dự kiến trong năm tới. Chúc các bạn thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Quảng Bình (QBU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/truong-dai-hoc-quang-binh-qbu-xet-tuyen-hoc-ba