Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đội ngũ cán bộ của trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên có chuyên môn cao. Sơ đồ tổ chức của cán bộ tại trường cũng rất chuyên nghiệp. Tính đến nay tổng số các cán bộ, viên chức của Khoa Ngoại Ngữ lên tới 156 người: Trong đó sẽ có khoảng 114 giảng viên và tầm 42 chuyên viên. Với đội ngũ cán bộ, giảng viên đạt trình độ sau đại học là 110 người. Hãy cùng Pgdphurieng tham khảo những thông tin dưới đây để giúp các bạn học sinh biết thêm về Trường Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên xét tuyển học bạ như thế nào nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại Học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DTF
- Email: truongngoaingu@tnu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0208 3648 489
Xem thêm: Review trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên có tốt không?
Xét học bạ Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên năm 2022
Dưới đây là bảng mô tả cách xét tuyển học bạ Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
TT |
Trình độ đào tạo | Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I. |
Nhóm ngành đào tạo giảng viên |
|||||||||||||
1 | Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh
Chuyên ngành đào tạo:
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh | D15 | Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (học bạ) | 18 | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh | D15 | Tiếng Anh | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 02 | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh | D15 | Tiếng Anh | ||||
2 | Đại học | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Chuyên ngành đào tạo:
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | D04 | Tiếng Trung Quốc | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (học bạ) | 09 | D04 | Tiếng Trung Quốc | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 01 | D04 | Tiếng Trung Quốc | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh | ||||
II. |
Nhóm ngành Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài |
|||||||||||||
1 | Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành đào tạo:
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 200 | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh | D15 | Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (học bạ) | 90 | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh | D15 | Tiếng Anh | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 10 | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh | D15 | Tiếng Anh | ||||
2 | Đại học | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp
Chuyên ngành đào tạo
|
100 | Xét kết quả học tập THPT | 10 | D03 | TIếng Pháp | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (học bạ) | 09 | D03 | TIếng Pháp | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 01 | D03 | TIếng Pháp | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh | ||||
3 | Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành đào tạo:
|
100 | Xét kết quả học tập THPT | 201 | D04 | Tiếng Trung Quốc | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (học bạ) | 100 | D04 | Tiếng Trung Quốc | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh | 10 | D04 | Tiếng Trung Quốc | D01 | Tiếng Anh | A01 | Tiếng Anh | D66 | Tiếng Anh |
Ngành tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
Dưới đây là những ngành tuyển sinh của trường. Có thể thấy ngành ngôn ngữ Anh là ngành có chỉ tiêu đầu vào cao nhất
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Hợp nhất ô | |
Theo KQ thi tốt nghiệp THPT |
Theo học bạ THPT |
|||
Sư phạm tiếng Anh | 72140231 | D01; A01; D66; D15 | 50 | 20 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 72140234 | D04; D01; A01; D66 | 25 | 10 |
Ngôn ngữ Anh | 72220201 | D01; A01; D66; D15 | 200 | 100 |
Ngôn ngữ Nga | 72220202 | D02; D01; A01; D66 | 10 | 10 |
Ngôn ngữ Pháp | 72220203 | D03; D01; A01; D66 | 10 | 10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 72220204 | D04; D01; A01; D66 | 200 | 100 |
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển |
Tuyển sinh năm 2020 | Tuyển sinh năm 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|
Đào tạo giáo viên | 95 | 88 | 75 | 133 | ||
|
||||||
|
70 | 54 | 18.5 | 60 | 113 | 22 |
|
||||||
|
||||||
|
||||||
2. Sư phạm tiếng Trung Quốc | ||||||
|
25 | 34 | 20 | 15 | 21 | 24 |
|
||||||
|
||||||
|
||||||
Nhân văn | 420 | 558 | 421 | 585 | ||
|
||||||
|
200 | 248 | 18.5 | 200 | 294 | 22 |
|
||||||
|
||||||
|
||||||
2. Ngôn ngữ Nga | ||||||
|
10 | 0 | 15 | 10 | 1 | 15 |
|
||||||
|
||||||
|
||||||
3. Ngôn ngữ Pháp | ||||||
|
10 | 1 | 15 | 10 | 7 | 15 |
|
||||||
|
||||||
|
||||||
4. Ngôn ngữ Trung Quốc | ||||||
|
200 | 309 | 20 | 201 | 289 | 24 |
|
||||||
|
||||||
|
||||||
Tổng | 515 | 646 | 496 | 725 |
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên chính xác nhất
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
Học phí trường Ngoại ngữ – Đại học Thái nguyên năm 2022 là:
- Học phí của các ngành: 980.000 đồng/tháng. Tương đương 9.800.000 đồng/năm học.
- Học phí quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
Xem thêm: Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái nguyên mới nhất.
Kết luận
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái nguyên được đánh giá là một trong những ngôi trường có sự đầu tư về giảng viên bộ môn cũng như cơ sở vật chất chỉn chu. Bên cạnh đó cơ hội việc sau khi ra trường cũng rất hấp dẫn và rộng mở. Hy vọng những thông tin mà Pgdphurieng đã cung cấp, sẽ giúp các bạn có được sự tự tin chuẩn bị bước vào ngôi trường mà bản thân mong muốn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.