Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM (UEF) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 cần những gì tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực cho khối ngành kinh tế ngay tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với sự hoạt động năng động và sáng tạo, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có cơ sở đào tạo tiên tiến, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy trường Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM (UEF) xét tuyển học bạ cần những gì? Các bạn hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: ĐH Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh (tên viết tắt: UEF hay Ho Chi Minh City University of Economics and Finance)
- Địa chỉ:
- Trụ sở: 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh
- Cơ sở: 141 – 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Quận Bình Thạnh
- Website: https://www.uef.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/uef.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: UEF
- Email tuyển sinh: tuyensinh@uef.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 5422 5555 – (028) 5422 6666
Tìm hiểu thêm tại: Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF)
Phương thức xét tuyển Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
UEF hướng đến những đối tượng đã hoàn thành lớp 12 trên phạm vi toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Trường có 4 phương thức xét tuyển tất cả, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi tốt nghiệp THPT 2021
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp 3 môn quy định ngành nguyện vọng của thí sinh.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ (lớp 10 + 11 + Học kỳ I lớp 12)
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Nhà trường áp dụng chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngành tuyển sinh
Mặc dù mang tên “Kinh tế – Tài chính”, nhưng UEF còn có rất nhiều ngành học ở đa dạng lĩnh vực khác nhau. Ví dụ, bên cạnh Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế hay Marketing, trường còn đào tạo Quảng cáo, Luật, Quan hệ công chúng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Nhật, Hàn, Trung Quốc… Cụ thể các ngành và tổ hợp môn xét tuyển vào trường như sau:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
4 | Marketing | 7340115 |
5 | Quảng cáo | 7320110 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 |
7 | Luật quốc tế | 7380108 |
8 | Luật | 7380101 |
9 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
10 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
11 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
12 | Kinh tế quốc tế | 7310106 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
15 | Bất động sản | 7340116 |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
17 | Quan hệ công chúng | 7320108 |
18 | Quản trị sự kiện | 7340412 |
19 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
20 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
21 | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
22 | Thương mại điện tử | 7340122 |
23 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 |
24 | Tài chính quốc tế | 7340206 |
25 | Công nghệ tài chính | 7340205 |
26 | Kiểm toán | 7340302 |
27 | Kế toán | 7340301 |
28 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
29 | Khoa học dữ liệu | 7460108 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
31 | Quan hệ quốc tế | 7310206 |
32 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
35 | Tâm lý học | 7310401 |
Xét tuyển học bạ Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM năm 2022
Hồ sơ xét học bạ THPT
Hồ sơ học bạ bao gồm:
- Đơn xét tuyển học bạ (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh thành phố Hồ Chí Minh).
- Bản photo công chứng học bạ THPT của thí sinh.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời của thí sinh.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có) của thí sinh.
Thí sinh tham gia xét tuyển có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi bưu điện theo theo địa chỉ:
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh TP.HCM (UEF) 141 – 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại: (028) 5422 5555
Tìm hiểu thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần gì?
Thời gian xét học bạ
Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2022
Thời gian xét học bạ:
- Đợt 1: bắt đầu từ 1/3 đến 30/6
- Đợt 2: bắt đầu từ 1/7 đến 31/7
- Đợt 3: bắt đầu từ 1/8 đến 10/8
- Đợt 4: bắt đầu từ 11/8 đến 20/8
- Đợt 5: bắt đầu từ 21/8 đến 31/8
- Đợt 6: bắt đầu từ 1/9 đến 10/9
- Đợt 7: bắt đầu từ 11/9 đến 20/9
- Đợt 8: bắt đầu từ 21/9 đến 30/9
- Đợt 9: bắt đầu từ 1/10 đến 5/10
- Đợt 10: bắt đầu từ 6/10 đến 10/10
Xem thêm:
Các trường đại học xét tuyển học bạ
Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ
Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường
Năm 2020 trường UEF sẽ xét học bạ theo 2 hình thức đó là: điểm chuẩn của hình thức tổ hợp 3 môn lớp 12 là 18 điểm và điểm chuẩn xét theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ là 30 điểm.
Với tổ hợp 3 môn điểm chuẩn sẽ được tính như sau:
- Điểm xét tuyển = Điểm trung bình môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình môn 3 lớp 12 >= 18 điểm
- Điểm chuẩn xét tổng điểm 5 học kỳ sẽ được tính như sau:
- Điểm xét tuyển = (Tổng điểm TB học kỳ 1 lớp 10 + học kỳ 2 lớp 10 + học kỳ 1 lớp 11 + học kỳ 2 lớp 11 + học kỳ 1 lớp 12) >= 30 điểm.
Hình thức xét tuyển học bạ
Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau:
- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
- Phương thức xét tuyển theo học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn
- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ
Ngoài ra, còn có các phương thức như sau:
- Phương thức xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?
Xét tuyển học bạ Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM (UEF) năm 2021
Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển cho đến ngày đến ngày 31/7
Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ
Hồ sơ và cách thức tương tự như 2022
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:
Ngành |
Điểm trúng tuyển | |
Xét điểm ĐGNL |
Xét điểm thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh | 700 | 22 |
Kinh doanh quốc tế | 750 | 23 |
Kinh doanh thương mại | 650 | 20 |
Marketing | 650 | 23 |
Quảng cáo | 650 | 19 |
Luật kinh tế | 650 | 19 |
Luật quốc tế | 750 | 20 |
Luật | 650 | 19 |
Quản trị nhân lực | 650 | 22 |
Quản trị khách sạn | 650 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | 20 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 | 20 |
Quan hệ công chúng | 650 | 21 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 700 | 24 |
Công nghệ truyền thông | 650 | 20 |
Thương mại điện tử | 650 | 21 |
Tài chính – ngân hàng | 650 | 20 |
Kế toán | 650 | 19 |
Công nghệ thông tin | 650 | 20 |
Khoa học dữ liệu | 650 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 650 | 19 |
Quan hệ quốc tế | 650 | 21 |
Ngôn ngữ Nhật | 650 | 19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | 19 |
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) vừa công bố kết quả tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Điểm chuẩn năm nay tiếp tục giữ ổn định ở tất cả các phương thức xét tuyển hoặc có sự tăng nhẹ ở một số ngành và chương trình đào tạo
STT |
Mã ngành | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||||||
1 | 7310101 | Kinh tế | 62 | 65 | 900 | A00, A01, D01, D07 | 26.50 |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 53 | 58 | 870 | A00, A01, D01, D07 | 26.00 |
3 | 7340116 | Bất động sản | 50 | 53 | 850 | A00, A01, D01, D07 | 25.10 |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 62 | 62 | 900 | A00, A01, D01, D07 | 26.80 |
5 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 49 | 49 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 25.80 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 58 | 58 | 860 | A00, A01, D01, D07 | 26.20 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 71 | 73 | 930 | A00, A01, D01, D07 | 27.00 |
8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | 81 | 950 | A00, A01, D01, D07 | 27.70 |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 63 | 66 | 900 | A00, A01, D01, D07 | 26.90 |
10 | 7340115 | Marketing | 71 | 72 | 940 | A00, A01, D01, D07 | 27.50 |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 52 | 58 | 845 | A00, A01, D01, D07 | 26.10 |
12 | 7340204 | Bảo hiểm | 47 | 47 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 24.80 |
13 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 66 | 69 | 920 | A00, A01, D01, D07 | 26.90 |
14 | 7340301 | Kế toán | 51 | 54 | 830 | A00, A01, D01, D07 | 25.80 |
15 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 58 | 58 | 830 | A00, A01, D01, D07 | 23.10 |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 58 | 58 | 890 | A00, A01, D01, D07 | 27.80 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 | 51 | 820 | A00, A01, D01, D07 | 25.20 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 51 | 52 | 820 | A00, A01, D01, D07 | 25.40 |
19 | 7310108 | Toán kinh tế (*) | 47 | 47 | 800 | A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
25.80 |
20 | 7310107 | Thống kê kinh tế (*) | 51 | 54 | 830 | A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
26.00 |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (*) | 51 | 54 | 880 | A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
27.10 |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | 63 | 68 | 940 | A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
27.40 |
23 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 63 | 67 | 920 | A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
26.50 |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm (*) | 58 | 62 | 900 | A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
26.30 |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 58 | 58 | 850 | D01, D96
Tiếng Anh hệ số 2 |
26.10 |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | 52 | 54 | 860 | A00, A01, D01, D96 | 26.00 |
27 | 7380101 | Luật | 58 | 58 | 880 | A00, A01, D01, D96 | 25.80 |
28 | 7340403 | Quản lý công | 47 | 47 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 24.90 |
29 | 7580104 | Kiến trúc đô thị | 48 | 48 | 800 | A00, A01, D01, V00 | 24.50 |
30 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 46 | 46 | 830 | A00, A01, D01, D07 | 26.20 |
31 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 70 | 71 | 910 | A00, A01, D01, V00 | 27.60 |
32 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 47 | 47 | 850 | A00, A01, D01, D07 | 23.60 |
Thông tin thêm:Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP Hồ Chí Minh ( UEF) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM
Theo như công bố, học phí của trường tăng 10% so với mức học phí năm ngoái theo như đúng yêu cầu của Bộ.
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (N UEF) mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá phù hợp so với mặt bằng chất lượng chung của thí sinh các năm. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn.
Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ:
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (UFL) xét học bạ mới nhất
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (FBU) xét học bạ mới nhất
Trường Đại học Mở Hà Nội (HOU) xét tuyển học bạ mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM (UEF) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 cần những gì tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/truong-dai-hoc-kinh-te-tai-chinh-tphcm-uef-xet-tuyen-hoc-ba