Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM (HCMUS) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM (HCMUS) là ngôi trường trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và là một trong những ngôi trường đại học trọng điểm của Việt Nam. HCMUS đang hướng đến trở thành một đại học đào tạo và nghiên cứu hàng đầu về khoa học, công nghệ của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á. Liệu mức điểm xét học bạ Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM (HCMUS) có cao như tưởng tượng. Hãy cùng theo chân Pgdphurieng.net tìm hiểu nhé!
Giới thiệu về trường (thông tin chung)
- Tên: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUS)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam;
- Cơ sở 2: Thủ Đức – Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Website: https://www.hcmus.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: QST
- Email tuyển sinh: webmaster@hcmut.edu.vn
- Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: (84) 286 2884 499 hay (84) 287 3089 899
Thông tin chi tiết xem tại: Review Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh (HCMUS) có tốt không?
Phương thức xét tuyển Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM (HCMUS)
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
HCMUS xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm khá trở lên trong 3 năm cấp 3 và có đủ sức khỏe để tham gia học tập và rèn luyện tại trường.
Đối với thí sinh đăng ký vào các chương trình tiên tiến và chất lượng cao:
- Là học sinh đạt loại giỏi trong 3 năm cấp 3.
- Có bằng IELTS >= 6.0 hoặc TOEFL iBT >= 65.
Đối với chương trình liên kết Việt – Pháp:
- Là học sinh đạt loại khá trong 3 năm cấp 3.
- Đạt chứng chỉ DELF loại B2 hoặc TCF B2.
Phương thức tuyển sinh
HCMUS đưa ra 5 phương án tuyển sinh của trường:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển dựa trên quy chế tuyển sinh đại học năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chiếm 5% chỉ tiêu của ngành)
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển dựa trên quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (chiếm 15% chỉ tiêu của ngành)
- Phương thức 3: Xét tuyển thông qua điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển thông qua kết quả bài thi ĐGNL (đánh giá năng lực) của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 (chiếm 30 – 60% chỉ tiêu của ngành)
- Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh người Việt Nam theo học tại các trường Quốc tế trong nước và thí sinh người nước ngoài học theo học THPT ngoài nước (chiếm 1% chỉ tiêu của ngành)
- Phương thức 6: Xét tuyển vào các chương trình tiên tiến, chất lượng cao và liên kết Việt – Pháp dựa trên các chứng chỉ quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Để được tuyển thẳng vào trường, bạn cần phải thuộc một trong các đối tượng sau:
- Là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp bậc THPT.
- Người đã trúng tuyển vào trường xong phải đi Nghĩa vụ quân sự hay đi Thanh niên xung phong, đã hoàn thành nghĩa vụ và vẫn có mong muốn theo học tại trường. Nếu thời gian gián đoạn quá 3 năm, thí sinh sẽ được tạo điều kiện học tập tại các lớp dự bị đại học để chuẩn bị cho việc học đại học.
- Thí sinh tham gia các kỳ thi Olympia Quốc tế, các cuộc thi Khoa học, Công nghệ đã tốt nghiệp bậc THPT.
- Thí sinh có giải Nhất/Nhì, Ba tại các kỳ thi HSG cấp Quốc gia hoặc kỳ thi Khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia.
- Thí sinh có có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, đã tốt nghiệp THPT tại các trường ở huyện nghèo, đáp ứng được 2 yêu cầu: đạt danh hiệu HSG trong 3 năm cấp 3 và chấp nhận học bổ túc kiến thức 1 năm trước khi vào học.
- Thí sinh người nước ngoài: nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả học tập cũng như năng lực Tiếng Việt thông qua chứng chỉ tiếng Việt.
Bên cạnh đó, chính sách ưu tiên xét tuyển hướng đến các đối tượng thí sinh như sau:
- Thí sinh có giải Nhất/Nhì, Ba tại các kỳ thi HSG cấp Quốc gia hoặc kỳ thi Khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia và có điểm vượt trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường mà không muốn dùng quyền tuyển thẳng.
- Thí sinh có giải Khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp Quốc gia hoặc kỳ thi Khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia đã tốt nghiệp THPT và có điểm vượt trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường.
Ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7420101 | Sinh học | 220 | B00, A02, B08 |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 40 | B00, A02, B08 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 200 | B00, A02, B08, D90 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | 120 | B00, A02, B08 |
5 | 7440102 | Vật lý học | 200 | A01, A00, A02, D90 |
6 | 7440112 | Hóa học | 240 | A00; B00; D07; D90 |
7 | 7440112_VP | Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 30 | A00, B00, D07, D24 |
8 | 7440112_CLC | Hóa học (Chương trình chất lượng cao) | 40 | A00; B00; D07; D90 |
10 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 150 | A00, A01, B00, D07 |
11 | 7440201 | Địa chất học | 100 | A00, A01, B00, D07 |
12 | 7440208 | Hải dương học | 50 | A00, A01, B00, D07 |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 140 | A00, B00, D08, D07 |
14 | 7440301_CLC | Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao) | 40 | A00, B00, D08, D07 |
15 | 7460101 | Toán học | 210 | A00, A01, B00, D01 |
16 | 7480201_NN | Các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin:
|
400 | A00, A01, B08, D07 |
17 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin – Chương trình CLC | 440 | A00, A01, B08, D07 |
18 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) | 80 | A00, A01, B08, D07 |
19 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết Việt – Pháp | 40 | A00, A01, D07, D29 |
20 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao | 100 | A00, B00, D07, D90 |
21 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 50 | A00, A01, B00, D07 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 120 | A00, B00, B08, D07 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 160 | A00, A01, D07, D90 |
24 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình chất lượng cao) | 80 | A00, A01, D07, D90 |
25 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | A00, A01, A02, D90 |
26 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 50 | A00, A01, B00, D07 |
27 | 7520403 | Vật lý y khoa | 40 | A00, A01, A02, D90 |
28 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 90 | A00, A01, B08, D07 |
29 | 7480201_ZLD | Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết quốc tế (bằng do Đại học Kỹ thuật Auckland – AUT, New Zealand cấp):
|
100 | A00, A01, B08, D07 |
Thông tin xét tuyển học bạ HCMUS năm 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Trường đã công bố quy chuẩn xét tuyển học bạ như sau:
Thời gian xét tuyển kết quả học tập THPT năm 2022
Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM chính thức thông báo thời gian xét tuyển học bạ từ ngày 25/5/2022 đến ngày 20/6/2022.
Điều kiện và Tiêu chí xét tuyển
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh là người Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT theo chương trình 12 năm của Bộ GD&ĐT.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Hạnh kiểm từ Khá trở lên trong 3 năm lớp 10, 11 và 12.
- Đạt kết quả xếp loại học sinh Giỏi cả 3 năm học lớp 10, 11 và 12.
- Có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 65.
Tiêu chí xét tuyển
- Dựa vào điểm thi IELTS hoặc điểm thi TOEFL iBT đối với chương trình Tiên tiến và Chất lượng cao.
- Kết hợp xét điểm trung bình cộng 3 năm học lớp 10, 11 và 12.
Hồ sơ và phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ thí sinh cần đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển được hoàn thành và in từ hệ thống đăng ký.
- Bản sao có công chứng học bạ THPT (hoặc bản sao học bạ THPT có xác nhận của trường).
- Bản sao có công chứng chứng chỉ ngoại ngữ;
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng.
Phương thức:
Nộp trực tiếp: Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí trực tiếp tại Trường ĐH Khoa học và Tự nhiên theo địa chỉ: số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quân 5, TP.HCM – Phòng Đào tạo.
Nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh:
- Hồ sơ được nộp theo địa chỉ: Trường ĐH KHTN, Phòng Đào tạo, số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q.5, TP.HCM.
- Lệ phí: Nộp bằng cách chuyển khoản ngân hàng theo hướng dẫn như sau: Số tài khoản: 638 020 101 7313, ngân hàng Agribank, chi nhánh Bình Thạnh. Tên tài khoản: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Nội dung: Số căn cước công dân/Số Chứng minh nhân dân – Họ và tên – LPXT PT6.
Thông tin xét tuyển học bạ HCMUS năm 2021
Thời gian xét tuyển kết quả học tập THPT năm 2021
Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM chính thức thông báo thời gian xét tuyển học bạ từ ngày 16/6/2021 đến ngày 30/6/2021.
Điều kiện và Tiêu chí xét tuyển
Điều kiện xét tuyển:
Điều kiện chung:
- Thí sinh là người Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT theo chương trình 12 năm của Bộ GD&ĐT.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Hạnh kiểm từ Khá trở lên trong 3 năm lớp 10, 11 và 12.
Điều kiện riêng đối với chương trình Tiên tiến và Chất lượng cao:
- Đạt kết quả xếp loại học sinh Giỏi cả 3 năm học lớp 10, 11 và 12.
- Có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 65.
Điều kiện riêng đối với chương trình liên kết Việt – Pháp:
- Đạt kết quả xếp loại học sinh Khá cả 3 năm học lớp 10, 11 và 12..
- Có chứng chỉ tiếng Pháp DELF mức B2 hoặc TCF B2.
Tiêu chí xét tuyển
- Dựa vào điểm thi IELTS hoặc điểm thi TOEFL iBT đối với chương trình Tiên tiến và Chất lượng cao.
- Xét tuyển dựa vào điểm thi chứng chỉ tiếng Pháp DELF hoặc TCF đối với chương trình Việt – Pháp.
- Kết hợp xét điểm trung bình cộng 3 năm học lớp 10, 11 và 12.
Hồ sơ và phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Tương tự năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM những năm gần đây
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM (HCMUS) năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự Nhiên TPHCM chi tiết từng ngành dưới đây:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Sinh học | B00; A02; B08 | 18 |
Sinh học (CTCLC) | B00; A02; B08 | 18 |
Công nghệ Sinh học | A02; B00; D90; D08 | 25 |
Công nghệ Sinh học (CTCLC) | A02; B00; D90; D08 | 23.75 |
Vật lý học | A00; A01; D90; A02 | 17 |
Hải dương học | A00; B00; A01; D07 | 17 |
Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 17 |
Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 22 |
Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25 |
Hóa học (CTCLC) | A00; B00; D07; D90 | 22 |
Hóa học (CTLK Việt – Pháp) | A00; B00; D07; D24 | 22 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CTCLC) | A00; B00; D07; D90 | 22.75 |
Khoa học Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 17 |
Công nghệ Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 18 |
Địa chất học | A00; B00; A01; D07 | 17 |
Kỹ thuật Địa chất | A00; B00; A01; D07 | 17 |
Khoa học Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 |
Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) | A00; B00; D08; D07 | 16 |
Khoa học Môi trường (CTCLC) | A00; B00; D08; D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính) | A00; A01; D08; D07 | 27.2 |
Công nghệ Thông tin (CTCLC) | A00; A01; D08; D07 | 25.75 |
Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; D08; D07 | 26.65 |
Công nghệ Thông tin (CTLK Việt – Pháp) | A00; A01; D29; D07 | 24.7 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 23 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTCLC) | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM (HCMUS) năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự Nhiên TPHCM chi tiết từng ngành dưới đây:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Sinh học | A02; B00; B08 | 19 |
Sinh học (CTCLC) | A02; B00; B08 | 19 |
Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 25.5 |
Công nghệ Sinh học (CTCLC) | A02; B00; B08; D90 | 25 |
Vật lý học | A00; A01; A02; D90 | 18 |
Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 19 |
Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 24.5 |
Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25.65 |
Hóa học (CTCLC) | A00; B00; D07; D90 | 24.5 |
Hóa học (CTLK Việt – Pháp) | A00; B00; D07; D24 | 22 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CTCLC) | A00; B00; D07; D90 | 24.6 |
Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 19 |
Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22 |
Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 |
Kỹ thuật Địa chất | A00; A01; B00; D07 | 17 |
Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17.5 |
Khoa học Môi trường (CTCLC) | A00; B00; B08; D07 | 17.5 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 18 |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 26.85 |
Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00; A01; B00; D01 | 24.35 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00; A01; B08; D07 | 27.4 |
Công nghệ Thông tin (CTCLC) | A00; A01; B08; D07 | 26.9 |
Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 28 |
Công nghệ Thông tin (CTLK Việt – Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 25.25 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 25.35 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTCLC) | A00; A01; D07; D90 | 23 |
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM chính xác nhất
Học phí trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM
Theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT, mức thu tăng 10%, do đó, sinh viên nhập học tại HCMUS phải đóng mức phí dao động từ 23 triệu đồng đến 52 triệu đồng một năm.
Tham khảo thêm thông tin chi tiết tại: Học phí Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM (HCMUS) là bao nhiêu
Kết luận
Vì nằm trong top trường đại học trọng điểm của cả nước. Do đó yêu cầu về chất lượng đào tạo lẫn chất lượng sinh viên của trường là điều không thể phủ nhận. Cũng bởi vì thế, yêu cầu đầu vào Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM xét học bạ có phần khắt khe và kĩ lưỡng hơn. Qua bài viết này, Pgdphurieng.net hy vọng những bạn đang quan tâm về trường sẽ có được những hướng đi đúng đắn cho ngôi trường mình mong ước.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM (HCMUS) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.