Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Cùng với các thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học – Thái Nguyên năm học mới này, điểm chuẩn xét học bạ cũng được rất nhiều thí sinh quan tâm. Vậy trường Đại học Khoa học thái nguyên (TNUS) xét tuyển học bạ như thế nào? Trong bài viết này, Pgdphurieng.edu.vn sẽ chia sẻ một số thông tin chung cũng như điểm chuẩn xét học bạ mới nhất của trường. Hãy cùng theo dõi nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Khoa học – Thái Nguyên (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)).
- Địa chỉ: Tân Thịnh – Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
- Mã tuyển sinh: DTZ
- Email tuyển sinh: tuyensinh@tnus.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0208) 3904315
Xem thêm: Review Trường Đại học Khoa học – Thái Nguyên (TNUS)
Phương thức xét tuyển Đại học Khoa học thái nguyên (TNUS)
Đối tượng tuyển sinh
Áp dụng tuyển sinh với tất cả các đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển sinh tất cả các thí sinh trên phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2021, TNUS xét tuyển theo 3 phương thức sau:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021 (60% chỉ tiêu).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ THPT (40% chỉ tiêu)
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển được áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ngành tuyển sinh
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển |
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
||||
1 | 7380101 – CLC | Luật | 50 | C00, C14, C20, D01 |
2 | 7420201 – CLC | Công nghệ sinh học | 50 | B00, B08, D07 |
3 | 7810103 – CLC | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 50 | D01, D14, D15, D66 |
Chương trình đào tạo đạt chuẩn |
||||
1 | 7380101 | Luật | 200 | D01, C00, C14, C20 |
2 | 7340401 | Khoa học quản lý | 160 | C00, C14, D01, D84 |
3 | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 | A00, B00,C14, D01 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 50 | B00, D07 |
5 | 7460117 | Toán – Tin | 49 | A00, C14, D01, D84 |
6 | 7440102 | Vật lý học | 50 | A00, A01, C01, D01 |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 50 | A00, A16, B00, C14 |
8 | 7720203 | Hóa dược | 50 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 200 | C00, C20, D01, D66 |
10 | 7810101 | Du lịch | 200 | C00, C04, C20, D01 |
11 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 50 | A00, B00, C14, D01 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | D01, D14, D15, D66 |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | 100 | C00, C14, D01, D84 |
14 | 7229010 | Lịch sử | 50 | |
15 | 7229030 | Văn học | 50 | |
16 | 7320101 | Báo chí | 100 | |
17 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 100 | |
18 | 7310630 | Việt Nam học | 50 | |
19 | 7310614 | Hàn Quốc học | 50 | C00, D01, D66 |
20 | 7310612 | Trung Quốc học | 50 | C00, D01, D04, D66 |
Xét học bạ Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2022
Thời gian và hồ sơ xét tuyển học bạ
Thời gian xét tuyển học bạ của trường Đại học Khoa học – Thái Nguyên từ ngày 15/03/2022.
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ năm 2022 của trường bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ của Đại học Khoa Học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn Học bạ |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 23.5 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 22.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 22.5 |
Luật | 19 |
Khoa học quản lý | 18 |
Vật lý học | 18 |
Khoa học môi trường | 18 |
Toán tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
Hóa dược | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 |
Du lịch | 19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Công tác xã hội | 18 |
Văn học | 18 |
Lịch sử | 18 |
Báo chí | 18 |
Thông tin – Thư viện | 18 |
Hàn Quốc học | 22.5 |
Trung Quốc học | 22.5 |
Quản lý thể dục thể thao | 18 |
Xét học bạ Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ năm 2021 của trường bao gồm:
- (Phiếu đăng ký xét.
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 2021 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7420201 CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | B00, D07, D08 | 23 |
2 | 7380101 _CLC | Dịch Vụ Thương Mại pháp lý | D01, C00, C14, D84 | 21 |
3 | 7810103 _CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 21 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 21 |
5 | 7380101 | Luật | D01, C00, C14, D84 | 18 |
6 | 7340401 | Khoa học quản trị | D01, C00, C14, D84 | 18 |
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 18 |
8 | 7440301 | Khoa học thiên nhiên và môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 |
9 | 7460117 | Toán – Tin | A00, D84, D01, C14 | 18 |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 18 |
11 | 7720203 | Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 18 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 18 |
13 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 18 |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 18 |
17 | 7229030 | Văn học | D01, C00, C14, D84 | 18 |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 18 |
19 | 7320101 | Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 18 |
20 | 7320201 | tin tức – Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 18 |
21 | 7310630 | Nước Ta học | D01, C00, C14, D84 | 18 |
Xét học bạ Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2020
Hồ sơ điểm chuẩn học bạ
Hồ sơ xét điểm chuẩn học bạ năm 2020 tương tự như năm 2021
Mức điểm chuẩn xét học bạ năm 2020
Mức điểm chuẩn xét theo phương thức điểm học bạ của trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 2020 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7420201 CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | B00, D07, D08 | 23 |
2 | 7380101 _CLC | Dịch Vụ Thương Mại pháp lý | D01, C00, C14, D84 | 21 |
3 | 7810103 _CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 21 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 21 |
5 | 7380101 | Luật | D01, C00, C14, D84 | 18 |
6 | 7340401 | Khoa học quản trị | D01, C00, C14, D84 | 18 |
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 18 |
8 | 7440301 | Khoa học thiên nhiên và môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 |
9 | 7460117 | Toán – Tin | A00, D84, D01, C14 | 18 |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 18 |
11 | 7720203 | Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 18 |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 18 |
13 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 18 |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 18 |
17 | 7229030 | Văn học | D01, C00, C14, D84 | 18 |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 18 |
19 | 7320101 | Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 18 |
20 | 7320201 | tin tức – Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 18 |
21 | 7310630 | Nước Ta học | D01, C00, C14, D84 | 18 |
Hình thức xét tuyển học bạ Đại học Khoa học Thái Nguyên
Điều kiện tham gia xét tuyển
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có hạnh kiểm lớp 12 TB trở lên
- Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1,2 lớp 12 cộng điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường.
Cách tính điểm xét tuyển
- ĐXT = Tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Năm 2022, mức điểm chuẩn để có thể tham gia học tại trường dao động từ 15 đến 19 điểm theo hình thức xét tuyển kết quả thi THPT. Theo phương thứ xét học bạ thì từ 18 đến 23 điểm. Cụ thể điểm các ngành như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn năm 2022 | |
Điểm THPT | Điểm học bạ | ||
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|||
Luật | D01, C00, C14, C20 | 15 | 19 |
Khoa học quản lý | C00, C14, D01, D84 | 15 | 18 |
Khoa học môi trường | A00, B00,C14, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ sinh học | B00, B07, D07 | 17 | 21 |
Toán – Tin | A00, C14, D01, D84 | 15 | 18 |
Vật lý học | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00, A16, B00, C14 | 15 | 18 |
Hóa dược | A00, A16, B00, C14 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00, C20, D01, D66 | 15 | 19 |
Du lịch | C00, C04, C20, D01 | 15 | 19 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, C14, D01 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | 20 |
Công tác xã hội | C00, C14, D01, D84 | 15 | 18 |
Lịch sử | 15 | 18 | |
Văn học | 15 | 18 | |
Báo chí | 16 | 18 | |
Thông tin – Thư viện | 15 | 18 | |
Việt Nam học | 15 | 18 | |
Hàn Quốc học | C00, D01, D66, DD2 | 15 | 18 |
Trung Quốc học | C00, D01, D04, D66 | 15 | 18 |
Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Theo quy định của nhà trường, mức học phí hiện nay nhà trường thu trong năm học 2022-2023 với các hệ đại học chính quy là 330.000đ/1 tín chỉ (tương đương khoảng 12.000.000tr/1 năm học).
Xem thêm: Học phí trường Đại học Khoa học – Thái Nguyên mới nhất
Kết luận
Trên là thông tin về trường Đại học Khoa học – Thái Nguyên và mức điểm chuẩn xét học bạ qua các năm mới nhất. Môi trường học tập tại đây rất năng động, điều kiện cơ sở vật chất hiện đại, giảng viên có chuyên môn cao. Đây sẽ là môi trường tốt và thuận lợi cho tất cả các bạn sinh viên theo học.
Xem thêm:
Đại học Khoa học – Đại học Huế xét điểm chuẩn học bạ mới nhất
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh xét điểm chuẩn học bạ 2020 mới nhất
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng xét điểm chuẩn học bạ mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên (TNUS) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/truong-dai-hoc-khoa-hoc-thai-nguyen-tnus-xet-tuyen-hoc-ba