Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Hùng Vương (HVU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Hùng Vương được đánh giá là ngôi trường đào tạo uy tín, chất lượng hàng đầu trong hệ thống các trường đại học hiện nay so với cả nước. Trải qua nhiều năm, trường dần khẳng định vị thế vững mạnh trong công tác giáo dục, tổ chức và đào tạo đa ngành. Bạn đang quan tâm và muốn hiểu rõ hơn về trường. Ngay bài viết này, Pgdphurieng.edu.vn sẽ chia sẻ đến bạn một vài thông tin về trường cũng như hình thức xét học bạ Đại học Hùng Vương (HVU) qua các năm mới nhất.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương (tên viết tắt: HVU – Hung Vuong University)
- Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Website: http://www.hvu.edu.vn
- Facebook: http://www.facebook.com/daihochungvuong
- Mã tuyển sinh: THV
- Email tuyển sinh: bants.thv@moet.edu.vn; tuyensinh@hvu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0210).3821.970; 0983.129.711; 0918.254.788
Xem thêm: Review Trường Đại học Hùng Vương (HVU)
Phương thức xét tuyển Đại học Hùng Vương (HVU)
Đối tượng tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc với các ngành ngoài sư phạm. Riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển các thí sinh tại 8 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hòa Bình và Hà Tây (cũ) và các tỉnh miền Bắc khác có đặt hàng theo nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2021, HVU thực hiện tuyển sinh theo các phương thức sau:
- Xét tuyển từ điểm thi THPT năm 2021.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi năng khiếu đối với các ngành đại học: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật.
- Xét tuyển thẳng.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đại học Hùng Vương thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của BỘ GD & ĐT. Các đối tượng thuộc diện trên đã được xác định rõ tại Điều 7 trong quy chế tuyển sinh.
Xét tuyển thẳng: thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đại học Hùng Vương thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của BỘ GD & ĐT. Các đối tượng thuộc diện trên đã được xác định rõ tại Điều 7 trong quy chế tuyển sinh.
Ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã
ngành |
Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển
(dự kiến) |
|
Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
80 | |
Thiết kế đồ hoạ | 7210403 | 1. Toán, Lý, N. khiếu (V00)
2. Toán, Văn, N. khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, N.khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, N.khiếu (V03) N. khiếu hs 2 (NK: Hình họa chì) |
20 | |
Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Địa lý, GDCD (A09) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
200 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 60 | ||
Kinh tế | 7310101 | 30 | ||
Du lịch | 7810101 | 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
40 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 40 | ||
Công tác Xã hội | 7760101 | 30 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
220 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 80 | ||
Khoa học Cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
30 | |
Chăn nuôi | 7620105 | 30 | ||
Thú y | 7640101 | 30 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
100 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 50 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 30 | ||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
225 chỉ
tiêu dành cho thí sinh có Hộ khẩu tại tỉnh Phú Thọ đăng ký hưởng chế độ chính sách theo NĐ 116/2020 /NĐ-CP |
Dự kiến 1950
chỉ tiêu đặt hàng của các tỉnh khác theo NĐ 116/2020 /NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, NK GDMN (M00)
2. Văn, Địa, NK GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) NK GDMN, NK GDMN 2 tính hs 2 |
||
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
||
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
||
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
||
Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
||
Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,GDCD (C20) |
||
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Văn, Toán, Hóa (C02) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
Không
tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thuộc tỉnh Phú Thọ đăng ký hưởng chế độ chính sách theo Nghị định 116/2020 /NĐ-CP |
|
Sư phạm Vật lí | 7140211 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Sinh (A02) 4. Toán, Lý, GDCD (A10) |
||
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Sinh (A02)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Văn, Sinh (B03) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
||
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, Toán (C03) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) |
||
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, Toán (C04) 3. Văn, Địa, GDCD (C20) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
||
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)
2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) |
Xét học bạ Đại học Hùng Vương năm 2022
Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển học bạ của trường được chia thành nhiều đợt trong năm. Thí sinh xét tuyển học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; đăng ký trực tuyến qua website trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Hùng Vương sẽ bao gồm:
Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu 1) hoặc đăng ký xét, thi tuyển năng khiếu (mẫu 2).
- Bản sao học bạ trung học phổ thông;
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi;
- Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2018;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); + 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 02 ảnh (3×4)
Mức điểm xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ của Đại học Hùng Vương năm 2022 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn
(Học Bạ) |
Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Công tác Xã hội | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Khoa học Cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | 26,45 |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | 26.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | 25.5 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00;C19;D14;D15 | 25.5 |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 32.0 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 26 |
Xét học bạ Đại học Hùng Vương năm 2021
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển học bạ của HVU như sau:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
- Bản sao học bạ THPT. (Công chứng)
- Bản sao bằng TN đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022. (Công chứng)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Mức điểm chuẩn học bạ
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn
(Học bạ) |
Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Công tác Xã hội | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Khoa học Cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | – |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | – |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | – |
Sư phạm Ngữ Văn | C00;C19;D14;D15 | – |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 32 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 26 |
Xét học bạ Đại học Hùng Vương năm 2020
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ của HVU năm 2020 tương tự như 2021
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ của Đại học Hùng Vương năm 2020 như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn
(Học bạ) |
Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Du lịch | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Công tác Xã hội | C00;C20;D01;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 18 |
Khoa học Cây trồng | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Chăn nuôi | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Thú y | A00;B00;D07;D08 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 | x |
Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D07 | x |
Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 | x |
Sư phạm Ngữ Văn | C00;C19;D14;D15 | x |
Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M10 | 32 |
Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00;V01;V02;V03 | 26 |
Hình thức xét tuyển học bạ
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12:
- Ngành Điều dưỡng: Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên.
- Đối với các ngành sư phạm đạt HSG lớp 12.
- Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Đối với các ngành khác: Điểm trung bình lớp 12 hoặc 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18,0.
Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương (HVU) chính xác nhất
Điểm chuẩn đại học Hùng Vương hệ chính quy năm 2022 cho 2 phương thức xét tuyển (xét điểm thi THPT và xét điểm học tập THPT) dao động từ 16-32 điểm.
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C19, D01 | 18,5 | 36.45 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, B00 | 18,5 | 26 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00, C19, D14, D15 | 18,5 | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D11, D14, D15 | 18,5 | 25.5 |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M07, M03 | 25,5 | 32 |
Giáo dục Thể chất | T00, T02, T05, T07 | 23,5 | 26 |
Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 23,5 | 26 |
Sư phạm Mỹ thuật | V00, V01, V02, V03 | 23,5 | 26 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 15 | 18 |
Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | A00, A01, B00, D08 | 15 | 18 |
Khoa học Cây trồng | A00, A01, B00, D08 | 15 | 18 |
Thú y | A00, A01, B00, D08 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D14, D15 | 15 | 18 |
Công tác Xã hội | C00, C13, D01, D15 | 15 | 18 |
Du lịch | C00, C13, D01, D15 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C13, D01, D15 | 15 | 18 |
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương (HVU) chính xác nhất
Học phí trường Đại học Hùng Vương mới nhất
Mức học phí của HVU có sự chênh lệch phụ thuộc vào từng ngành, khối ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): được miễn giảm học phí
- Ngành Ngôn ngữ, Việt Nam học, Công tác xã hội: 331.000 đồng/tín chỉ
- Khối ngành Kinh tế: 344.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 242.000 đồng/tín chỉ
- Khối ngành Công nghệ: 396.000 đồng/tín chỉ
- Khối ngành Thú y: 253.000 đồng/tín chỉ
- Khối ngành Du lịch: 420.000 đồng/tín chỉ
- Khối ngành Điều dưỡng: 480.000 đồng/tín chỉ
Xem thêm: Học phí Đại học Hùng Vương (HVU) mới nhất
Kết luận
Đại học Hùng Vương nổi tiếng với môi trường hoạt động tốt, không khí trong lành. Để đạt chuẩn chất lượng đào tạo, trường còn chú trọng phát triển kỹ năng mềm và khả năng ngoại ngữ cho sinh viên. Sinh viên có cơ hội tham gia các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm thực tế để phát triển bản thân. Do vậy, nếu bạn mong muốn theo học tại trường thì hãy nỗ lực học tập để có được kết quả tốt nhất nhé!
Xem thêm:
Đại học Hải Phòng xét điểm chuẩn học bạ mới nhất
Đại học Khoa học – Đại học Huế xét điểm chuẩn học bạ mới nhất
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh xét điểm chuẩn học bạ mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Hùng Vương (HVU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/truong-dai-hoc-hung-vuong-hvu-xet-hoc-ba