pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất

Tháng 10 28, 2023 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Trường đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực đa khối ngành tại thành phố hoa phượng đỏ Hải Phòng. Với sự đào tạo đa dạng các ngành học, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy có bao giờ các bạn thắc mắc trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) xét tuyển học bạ như thế nào? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé.

Mục Lục Bài Viết

  • Thông tin chung
  • Phương thức xét tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU)
    • Đối tượng tuyển sinh
    • Phương thức tuyển sinh
    • Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
    • Ngành tuyển sinh
  • Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022
    • Thời gian xét tuyển học bạ THPT
    • Hồ sơ cần để xét học bạ THPT
  • Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2021
    • Thời gian xét tuyển 
    • Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ 
    • Mức điểm xét học bạ
  • Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2020
    • Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ 
    • Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường
  • Hình thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Điểm chuẩn của trường Đại học Hàng hải Việt Nam 
  • Học phí của trường Đại học Hàng hải Việt Nam 
  • Kết luận

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam ( VMU).
  • Địa chỉ: 484 đường Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
  • Website: http://www.vimaru.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
  • Mã tuyển sinh: HHA
  • Email tuyển sinh: info@vimaru.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0225. 3829 109, 0225. 3735 931

Tìm hiểu thêm tại: Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU)

Phương thức xét tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU)

Đối tượng tuyển sinh

  • Đối tượng: đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương.
  • Phạm vi tuyển sinh: trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh

Gồm 4 PT như sau:

  1. Xét KQ thi THPT QG 2021.
  2. Xét học bạ – chiếm 30% tổng chỉ tiêu.
  3. Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của ĐH Hàng hải Việt Nam.
  4. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Với PT3: thí sinh có điểm thi THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

  1. Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau: IELTS 5.0, TOEFL 494 ITP, Toeic (L&R) 595, TOEFL 58 iBT còn thời hạn đến 30/08/2021 (mức điểm kể trên là ngưỡng tối thiểu).
  2. Đạt giải (không tính khuyến khích) trong kỳ thi HSG cấp Tỉnh/Thành phố trở lên các môn văn hóa: Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử và Ngoại ngữ.
  3. Học sinh tại các trường THPT chuyên trên cả nước. Các môn chuyên được chấp nhận gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngữ văn và Tiếng Anh. Học lực từ Khá trở lên. Hạnh kiểm Tốt.

Ngành tuyển sinh

STT

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1 7840106D101 Điều khiển tàu biển 130 A00, A01, C01, D01
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển 90 A00, A01, C01, D01
3 7840106D129 Quản lý hàng hải 75 A00, A01, C01, D01
4 7520207D104 Điện tử viễn thông 90 A00, A01, C01, D01
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải 45 A00, A01, C01, D01
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp 100 A00, A01, C01, D01
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện 100 A00, A01, C01, D01
8 7520122D106 Máy tàu thủy 45 A00, A01, C01, D01
9 7520122D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 45 A00, A01, C01, D01
10 7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 45 A00, A01, C01, D01
11 7520103D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ 45 A00, A01, C01, D01
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí 100 A00, A01, C01, D01
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử 75 A00, A01, C01, D01
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô 75 A00, A01, C01, D01
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 45 A00, A01, C01, D01
16 7520103D128 Máy & tự động công nghiệp 60 A00, A01, C01, D01
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy 45 A00, A01, C01, D01
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 45 A00, A01, C01, D01
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 75 A00, A01, C01, D01
20 7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 45 A00, A01, C01, D01
21 7580201D127 Kiến trúc nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) 30 A00, A01, C01, D01
22 7580201D130 Quản lý xây dựng 45 A00, A01, C01, D01
23 7480201D114 Công nghệ thông tin 110 A00, A01, C01, D01
24 7480201D118 Công nghệ phần mềm 60 A00, A01, C01, D01
25 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 60 A00, A01, C01, D01
26 7520103D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 30 A00, A01, C01, D01
27 7520320D115 Kỹ thuật môi trường 100 A00, A01, C01, D01
28 7520320D126 Kỹ thuật hóa học 45 A00, A01, C01, D01

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29 7220201D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 90 D01, A01,D10, D14
30 7220201D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 90 D01, A01,D10, D14

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31 7840104D401 Kinh tế vận tải biển 145 D01, A01,D10, D14
32 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy 90 D01, A01,D10, D14
33 7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng 150 D01, A01,D10, D14
34 7340120D402 Kinh tế đối ngoại 150 D01, A01,D10, D14
35 7340101D403 Quản trị kinh doanh 90 D01, A01,D10, D14
36 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán 140 D01, A01,D10, D14
37 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60 D01, A01,D10, D14
38 7380101D120 Luật hàng hải 110 D01, A01,D10, D14

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 90 D01, A01,D10, D14
40 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 90 D01, A01,D10, D14
41 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 60 D01, A01,D10, D14
42 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) 60 D01, A01,D10, D14

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing 90 D15, A01, D07, D01
44 7840104A408 Kinh tế Hàng hải 90 D15, A01, D07, D01
45 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 90 D15, A01, D07, D01

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 30 A00, A01, C01, D01
47 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 30 A00, A01, C01, D01
Tham Khảo Thêm:   Review Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc có tốt không?

Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022

Thời gian xét tuyển học bạ THPT

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: bắt đầu từ ngày 01/07/2022 cho đến ngày 20/08/2022.
  • Thí sinh có thể lựa chọn nộp trực tiếp hoặc chọn gửi chuyển phát qua bưu điện.

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?

Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?

Các trường đại học xét tuyển học bạ

Hồ sơ cần để xét học bạ THPT

Hồ sơ xét tuyển học bạ tương tự như năm 2021. 

Tìm hiểu thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần gì?

Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2021

Thời gian xét tuyển 

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: bắt đầu từ ngày 01/07/2021 đến 13/08/2021;
  • Thí sinh có thể lựa chọn nộp trực tiếp hoặc chọn gửi chuyển phát qua bưu điện.

Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ 

Hồ sơ và cách thức như sau:

+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học; của thí sinh dự thi;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/hocba);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);

+ Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng.

Mức điểm xét học bạ

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:

Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC)

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn

Học bạ

Công nghệ sinh học (CTTT) 7420201T 21
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 7620301T 19,5
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 7510401C 19,5
Công nghệ thực phẩm (CLC) 7540101C 24,25
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 7580201C 22
Kỹ thuật điện (CLC) 7520201C 19,5
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201C 25,75
Tài chính-Ngân hàng (CLC) 7340201C 26,25
Kinh doanh quốc tế (CLC) 7340120C 27
Ngôn ngữ Anh (CLC) 7220201C 26,25

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn

Học bạ

Giáo dục Tiểu học 7140202 27,75
Giáo dục Công dân 7140204 25,25
Giáo dục Thể chất 7140206 25,75
Sư phạm Toán học 7140209 29,25
Sư phạm Tin học 7140210 24,00
Sư phạm Vật lý 7140211 27,75
Sư phạm Hóa học 7140212 29,00
Sư phạm Sinh học 7140213 25,00
Sư phạm Ngữ văn 7140217 27,75
Sư phạm Lịch sử 7140218 26,00
Sư phạm Địa lý 7140219 26,00
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 28,00
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 24,25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 26,00
Kỹ thuật vật liệu 7520309 20,75
Quản lý công nghiệp 7510601 26,75
Kỹ thuật cơ khí 7520103 26,75
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25,50
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 26,00
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 23,50
Kỹ thuật điện 7520201 25,25
Kỹ thuật xây dựng 7580201 25,25
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 21,25
Khoa học máy tính 7480101 27,00
Kỹ thuật máy tính 7480106 24,50
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 25,25
Kỹ thuật phần mềm 7480103 27,50
Hệ thống thông tin 7480104 25,75
Công nghệ thông tin 7480201 28,50
Công nghệ thông tin 7480201H 24,25
Kế toán 7340301 28,50
Kiểm toán 7340302 27,50
Tài chính – Ngân hàng 7340201 28,75
Quản trị kinh doanh 7340101 28,75
Quản trị kinh doanh 7340101H 26,25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 28,00
Marketing 7340115 29,00
Kinh doanh thương mại 7340121 28,25
Kinh doanh quốc tế 7340120 29,00
Kinh doanh nông nghiệp 7620114H 19,50
Kinh tế 7310101 28,25
Kinh tế nông nghiệp 7620115 26,00
Kinh tế nông nghiệp 7620115H 22,00
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 24,50
Luật 7380101 27,25
Luật 7380101H 27,75
Công nghệ thực phẩm 7540101 28,00
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 24,25
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 19,50
Chăn nuôi 7620105 20,00
Thú y 7640101 27,75
Khoa học cây trồng 7620110 19,50
Nông học 7620109 21,75
Bảo vệ thực vật 7620112 23,00
Khoa học môi trường 7440301 19,50
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 23,00
Kỹ thuật môi trường 7520320 19,50
Quản lý đất đai 7850103 25,25
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 19,50
Khoa học đất 7620103 19,50
Nuôi trồng thủy sản 7620301 22,50
Bệnh học thủy sản 7620302 19,50
Quản lý thủy sản 7620305 19,50
Toán ứng dụng 7460112 22,00
Vật lý kỹ thuật 7520401 19,50
Hóa học 7440112 21,50
Hóa dược 7720203 28,00
Sinh học 7420101 19,50
Sinh học ứng dụng 7420203 19,50
Công nghệ sinh học 7420201 25,75
Văn học 7229030 25,75
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 7310630 27,25
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 7310630H 24,75
Ngôn ngữ Anh 7220201 27,75
Ngôn ngữ Anh 7220201H 26,00
Ngôn ngữ pháp 7220203 24,00
Thông tin – thư viện 7320201 21,50
Triết học 7229001 24,00
Chính trị học 7310201 26,00
Xã hội học 7310301 26,25
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường Tiểu học Thị trấn Nam Giang – Điểm trường 2 – Nam Định

Xét học bạ Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2020

Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ 

Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2021

Thời gian xét học bạ:

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: bắt đầu từ ngày 01/07/2020 đến 15/09/2020;
  • Thí sinh có thể lựa chọn nộp trực tiếp hoặc chọn gửi chuyển phát qua bưu điện.

Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường

Mức điểm xét tuyển học bạ của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn

Học bạ

Công nghệ sinh học (CTTT) 7420201T 19,5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 7620301T 19,50
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 7510401C 19,50
Công nghệ thực phẩm (CLC) 7540101C 20,75
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 7580201C 19,75
Kỹ thuật điện (CLC) 7520201C 19,5
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201C 22,25
Tài chính-Ngân hàng (CLC) 7340201C 21,00
Kinh doanh quốc tế (CLC) 7340120C 24,00
Ngôn ngữ Anh (CLC) 7220201C 23,00

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn

Học bạ

Giáo dục Tiểu học 7140202 25,00
Giáo dục Công dân 7140204 22,75
Giáo dục Thể chất 7140206 19,50
Sư phạm Toán học 7140209 26,50
Sư phạm Tin học 7140210 20,50
Sư phạm Vật lý 7140211 21,00
Sư phạm Hóa học 7140212 22,75
Sư phạm Sinh học 7140213 24,00
Sư phạm Ngữ văn 7140217 23,75
Sư phạm Lịch sử 7140218 24,25
Sư phạm Địa lý 7140219 21,00
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 26,00
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 23,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 22,25
Kỹ thuật vật liệu 7520309 19,50
Quản lý công nghiệp 7510601 25,00
Kỹ thuật cơ khí 7520103 25,25
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 24,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 25,00
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 20,00
Kỹ thuật điện 7520201 23,50
Kỹ thuật xây dựng 7580201 24,50
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 19,50
Khoa học máy tính 7480101 24,00
Kỹ thuật máy tính 7480106 21,00
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 20,00
Kỹ thuật phần mềm 7480103 25,50
Hệ thống thông tin 7480104 21,00
Công nghệ thông tin 7480201 27,50
Công nghệ thông tin 7480201H 19,50
Kế toán 7340301 27,50
Kiểm toán 7340302 26,00
Tài chính-Ngân hàng 7340201 27,50
Quản trị kinh doanh 7340101 28,00
Quản trị kinh doanh 7340101H 20,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 27,25
Marketing 7340115 27,75
Kinh doanh thương mại 7340121 27,00
Kinh doanh quốc tế 7340120 28,25
Kinh doanh nông nghiệp 7620114H 19,50
Kinh tế 7310101 26,75
Kinh tế nông nghiệp 7620115 23,00
Kinh tế nông nghiệp 7620115H 19,50
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 19,50
Luật 7380101 26,25
Luật 7380101H 21,50
Công nghệ thực phẩm 7540101 26,50
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 22,00
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 19,50
Chăn nuôi 7620105 19,50
Thú y 7640101 26,00
Khoa học cây trồng 7620110 19,50
Nông học 7620109 19,50
Bảo vệ thực vật 7620112 20,00
Khoa học môi trường 7440301 19,50
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 19,50
Kỹ thuật môi trường 7520320 19,50
Quản lý đất đai 7850103 20,50
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 19,50
Khoa học đất 7620103 19,50
Nuôi trồng thủy sản 7620301 19,50
Bệnh học thủy sản 7620302 19,50
Quản lý thủy sản 7620305 19,50
Toán ứng dụng 7460112 19,50
Vật lý kỹ thuật 7520401 19,50
Hóa học 7440112 19,50
Hóa dược 7720203 27,75
Sinh học 7420101 19,50
Sinh học ứng dụng 7420203 19,50
Công nghệ sinh học 7420201 24,00
Văn học 7229030 23,75
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 7310630 26,25
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) 7310630H 21,50
Ngôn ngữ Anh 7220201 26,75
Ngôn ngữ Anh 7220201H 21,75
Ngôn ngữ pháp 7220203 19,50
Thông tin – thư viện 7320201 19,50
Triết học 7229001 19,50
Chính trị học 7310201 24,00
Xã hội học 7310301 25,00
Tham Khảo Thêm:   Hướng dẫn ôn thi Tiếng Anh THPT Quốc gia đạt điểm cao

Hình thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Đại học Hàng hải Việt Nam có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau: 

  • Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Học bạ THPT
  • Phương thức xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?

Điểm chuẩn của trường Đại học Hàng hải Việt Nam 

Năm 2021, TCT đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC)

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn
Học bạ

Điểm thi THPT

Công nghệ sinh học (CTTT) 7420201T 21 19,5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 7620301T 19,5 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 7510401C 19,5 16,75
Công nghệ thực phẩm (CLC) 7540101C 24,25 20,75
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 7580201C 22 20,75
Kỹ thuật điện (CLC) 7520201C 19,5 19,5
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201C 25,75 24
Tài chính-Ngân hàng (CLC) 7340201C 26,25 24,5
Kinh doanh quốc tế (CLC) 7340120C 27 25
Ngôn ngữ Anh (CLC) 7220201C 26,25 25

Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) mới nhất

Học phí của trường Đại học Hàng hải Việt Nam 

Dựa theo học phí các năm trước, học phí năm 2022 đại học Hàng hải tăng 7%, tương đương:

Chương trình học

Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)

Chương trình đại trà 337.000 đồng
Chương trình CLC 674.000 đồng

Chương trình tiên tiến

  • Các môn học bằng tiếng Việt
674.000 đồng
  • Các môn học bằng tiếng Anh
1.011.000 đồng

Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Hàng hải (VMU) Việt Nam mới nhất

Kết luận

Những thông tin mà Pgdphurieng giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá là tương đối cao ở một số ngành đào tạo trọng điểm của trường. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn. 

Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ:

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (UFL) xét học bạ  mới nhất

Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (FBU) xét học bạ mới nhất

Trường Đại học Mở Hà Nội (HOU) xét tuyển học bạ mới nhất

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Bài Viết Liên Quan

Khối S và S01
Khối S01 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào?
Review Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt
[Review] Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt – Tây Ninh
Review Trường THPT Trần Hữu Trang
[Review] Trường THPT Trần Hữu Trang – Hồ Chí Minh
Previous Post: « 10 thiết bị cao cấp trong phòng ngủ cho không gian sống đẳng cấp
Next Post: Nhiều fanpage tại Việt Nam bất ngờ bị khóa »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub