Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Đồng Tháp (DTHU) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực chủ yếu thuộc khối ngành kỹ thuật tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Với thâm niên trong việc đào tạo, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có nhiều kinh nghiệm trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) có xét tuyển học bạ hay không? Những phương pháp xét học bạ Đại học Đồng Tháp như thế nào? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Đồng Tháp (DTHU hay Dong Thap University)
- Địa chỉ: số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dongthapuni/
- Mã tuyển sinh: SPD
- Email tuyển sinh: dhdt@dthu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0277 388 1518
Tìm hiểu thêm tại: Đại học Đồng Tháp (DTHU) có tốt không?
Xét học bạ Đại học Đồng Tháp (DTHU) năm 2022
Thời gian xét tuyển học bạ THPT
Xét tuyển theo kết quả học bạ 5 học kì (lớp 10,11 và học kì 1 lớp 12) THPT nhận hồ sơ theo 3 đợt bắt đầu từ ngày 01/4 đến hết ngày 30/9/2022.
Hồ sơ xét học bạ THPT
Hồ sơ xét tuyển học bạ tương tự như năm 2021.
Tìm hiểu thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần gì?
Xét tuyển học bạ Đại học Đồng Tháp năm 2021
Thời gian xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả học bạ 5 học kì (lớp 10,11 và học kì 1 lớp 12) THPT nhận hồ sơ theo 3 đợt bắt đầu từ ngày 01/4 đến hết ngày 30/9/2021.
Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ
Hồ sơ và cách thức như sau:
- Đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: nộp bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 (thí sinh được đặc cách tốt nghiệp không cần nộp) và bản sao công chứng Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT 2020 trở về trước: nộp bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT của thí sinh.
- Thí sinh có thể lựa chọn một trong ba hình thức sau để nộp hồ sơ: nộp trực tuyến tại website tuyển sinh của trường hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đảm bảo chất lượng Đại học Đồng Tháp; gửi thư đảm bảo về địa chỉ phòng Đảm bảo chất lượng Đại học Đồng Tháp. Địa chỉ và số điện thoại liên hệ như sau: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp, điện thoại: 0277.3882258.
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:
TT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển | Môn năng khiếu |
Các ngành đại học |
|||||
1 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00 | Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 17/7/2021 | NK GDMN |
M05 | |||||
M07 | |||||
M11 | |||||
2 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | C01 | 24 | |
C03 | |||||
C04 | |||||
D01 | |||||
3 | Giáo dục chính trị | 7140205 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D01 | |||||
D14 | |||||
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 | Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 17/7/2021 | NK TDTT |
T05 | |||||
T06 | |||||
T07 | |||||
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
6 | Sư phạm tin học | 7140210 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
8 | Sư phạm hóa học | 7140212 | A00 | 24 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
A06 | |||||
9 | Sư phạm sinh học | 7140213 | A02 | 24 | |
B00 | |||||
D08 | |||||
B02 | |||||
10 | Sư phạm ngữ văn | 7140217 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D14 | |||||
D15 | |||||
11 | Sư phạm lịch sử | 7140218 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D14 | |||||
D09 | |||||
12 | Sư phạm địa lý | 7140219 | C00 | 24 | |
C04 | |||||
D10 | |||||
A07 | |||||
13 | Sư phạm âm nhạc | 7140221 | N00 | Chờ kết quả thi Hái và Thẩm âm – Tiết tấu ngày 17/07/2021 | Hát; Thẩm âm – Tiết tấu |
N01 | |||||
14 | Sư phạm mỹ thuật | 7140222 | H00 | Chờ kết quả thi NK Trang trí và Hình họa ngày 17/07/2021 | Trang trí; Hình họa |
H07 | |||||
15 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01 | 24 | |
D14 | |||||
D15 | |||||
D13 | |||||
16 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A01 | |||||
A04 | |||||
17 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | 19 | |
C19 | |||||
C20 | |||||
D01 | |||||
18 | Ngôn ngữ Anh
|
7220201 | D01 | 20 | |
D14 | |||||
D15 | |||||
D13 | |||||
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 | 21 | |
D01 | |||||
D14 | |||||
D15 | |||||
20 | Quản lý văn hóa | C00 | 19 | ||
7229042 | C19 | ||||
C20 | |||||
D14 | |||||
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 20 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
22 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
23 | Kế toán | 7340301 | A00 | 20 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
24 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
25 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
A01 | |||||
A04 | |||||
26 | Nông học | 7620109 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
27 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
28 | Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 19 | |
C19 | |||||
C20 | |||||
D14 | |||||
29 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
B00 | |||||
D07 | |||||
Các ngành cao đẳng |
|||||
30 | Giáo dục mầm non | 51140201 | M00 | NK GDMN | |
M05 | |||||
M07 | |||||
M11 |
Xét tuyển học bạ Đại học Đồng Tháp năm 2020
Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ
- Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2021
- Đợt 1: bắt đầu từ 15/6/2020 đến 30/7/2020.
- Đợt 2: bắt đầu từ 31/7/2020 đến 24/9/2020.
- Đợt 3: bắt đầu từ 25/9/2020 đến 20/11/2020.
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
Môn năng khiếu |
Các ngành đại học |
|||||
1 | Giáo dục mầm non | 7140201 | M00 | Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 27/8/2020 | NK GDMN |
M05 | |||||
M07 | |||||
M11 | |||||
2 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | C01 | 24 | |
C03 | |||||
C04 | |||||
D01 | |||||
3 | Giáo dục chính trị | 7140205 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D01 | |||||
D14 | |||||
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 | 24 | NK TDTT |
T05 | |||||
T06 | |||||
T07 | |||||
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
6 | Sư phạm tin học | 7140210 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A02 | |||||
A04 | |||||
8 | Sư phạm hóa học | 7140212 | A00 | 24 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
A06 | |||||
9 | Sư phạm sinh học | 7140213 | A02 | 24 | |
B00 | |||||
D08 | |||||
B02 | |||||
10 | Sư phạm ngữ văn | 7140217 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D14 | |||||
D15 | |||||
11 | Sư phạm lịch sử | 7140218 | C00 | 24 | |
C19 | |||||
D14 | |||||
D09 | |||||
12 | Sư phạm địa lý | 7140219 | C00 | 24 | |
C04 | |||||
D10 | |||||
A07 | |||||
13 | Sư phạm âm nhạc | 7140221 | N00 | Chờ kết quả thi Hái và Thẩm âm – Tiết tấu ngày 27/08/2021 | Hát |
N01 | |||||
14 | Sư phạm mỹ thuật | 7140222 | H00 | Chờ kết quả thi NK Trang trí và Hình họa ngày 27/08/2021 | Hình họa |
H07 | |||||
15 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01 | 24 | Tiếng Anh |
D14 | |||||
D15 | |||||
D13 | |||||
16 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00 | 24 | |
A01 | |||||
A01 | |||||
A04 | |||||
17 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | 19 | |
C19 | |||||
C20 | |||||
D01 | |||||
18 | Ngôn ngữ Anh
|
7220201 | D01 | 20 | Tiếng Anh |
D14 | |||||
D15 | |||||
D13 | |||||
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 | 20 | |
D01 | |||||
D14 | |||||
D15 | |||||
20 | Quản lý văn hóa | C00 | 19 | ||
7229042 | C19 | ||||
C20 | |||||
D14 | |||||
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
22 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
23 | Kế toán | 7340301 | A00 | 20 | |
A01 | |||||
D01 | |||||
D10 | |||||
24 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
25 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 20 | |
A01 | |||||
A01 | |||||
A04 | |||||
26 | Nông học | 7620109 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
27 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00 | 19 | |
B00 | |||||
D07 | |||||
D08 | |||||
28 | Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 19 | |
C19 | |||||
C20 | |||||
D14 | |||||
29 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 19 | |
A01 | |||||
B00 | |||||
D07 |
Hình thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Đông Tháp
Đại học Đồng Tháp có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau:
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ, xét tuyển dựa vào:
(1) Điểm trung bình 5 học kỳ (các học kỳ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
(2) Điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký.
(3) Điểm Trung bình cả năm lớp 12.
Bên cạnh đó, trường cũng áp dụng các phương thức khác như:
- Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) chính xác nhất
Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp năm 2021 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 22 |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D14 | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T05; T06; T07 | 23 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; A04 | 24 |
7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; A02; A04 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A04 | 22 |
7140212 | Sư phạm hóa học | A00; B00; D07; A06 | 23 |
7140213 | Sư phạm sinh học | A02; B00; D08; B02 | 19 |
7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 23 |
7140218 | Sư phạm lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 19 |
7140219 | Sư phạm địa lý | C00; C04; D10; A07 | 19 |
7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00; N01 | 19 |
7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00; H07 | 19 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 24 |
7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 19 |
7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 16 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D13 | 17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 23 |
7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C19; C20; D14 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 19 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 19 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; A04 | 15 |
7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 15 |
51140201 | Giáo dục mầm non( hệ Cao đẳng) | M00; M05; M07; M11 | 17 |
Thông tin thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) mới nhất
Học phí DTHU năm 2022 – 2023 như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm): Miễn học phí
- Tài nguyên môi trường, Khoa học máy tính, Nông học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai, Công nghệ sinh học: 11.660.000 đồng/năm học
- Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Luật: 9.790.000 đồng/năm học.
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Pgdphurieng giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Đồng Tháp. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá là không quá cao so với mặt bằng chung. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn.
Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ:
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (UFL) xét học bạ mới nhất
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (FBU) xét học bạ mới nhất
Trường Đại học Mở Hà Nội (HOU) xét tuyển học bạ mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Đồng Tháp (DTHU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.