Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Đông Á (DAD) xét tuyển học bạ các năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Đông Á tọa lạc tại thành phố đáng sống nhất Việt Nam – Đà Nẵng với diện tích khuôn viên hơn 18 nghìn mét vuông. Đây là nơi đào tạo bậc cử nhân, kỹ sư cho các ngành đang hot tại Việt Nam, góp phần cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cho miền Trung nói riêng và cả nước nói chung. Vậy Đại học Đông Á xét tuyển học bạ như thế nào? Cùng Pgdphurieng khám phá về thông tin xét tuyển học bạ, điểm chuẩn và học phí của ngôi trường này nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng (tên tiếng Anh: Dong A University)
- Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Website: http://donga.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocdonga/
- Mã tuyển sinh: DAD
- Email tuyển sinh: tuyensinh@donga.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3519 929
Tham khảo thêm tại: Review Trường Đại học Đông Á có tốt không?
Phương thức xét tuyển của trường Đại học Đông Á (DAD)
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh của trường mở rộng trên cả nước bao gồm thí sinh đã tốt nghiệp THPT (chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
Phương thức tuyển sinh
Năm 2021, Đại học Đông Á Đà Nẵng có các phương thức xét tuyển như sau:
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.
- Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển kết hợp các môn thi năng khiếu (áp dụng cho ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học).
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng
Những nhóm thí sinh nào sẽ được Đại học Đông Á áp dụng chính sách tuyển thẳng? Đây là câu hỏi băn khoăn của khá nhiều bạn trẻ có ý định nộp hồ sơ tuyển thẳng vào trường. Năm 2021, thí sinh được trường áp dụng phương thức xét tuyển thẳng bao gồm:
- Thí sinh được tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngoài ra, Đại học Đông Á còn ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh tốt nghiệp THPT các trường chuyên của tỉnh/thành phố trực thuộc TW.
Ngành tuyển sinh
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 40 | 60 | C00; D01; M01; M06 |
2 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | 20 | 30 | A00; C00; D01; M06 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 69 | 104 | A01; D01; D78;D90 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 | 135 | A01; C00; C15; D01 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 48 | 72 | A01; C00; C15; D01 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 48 | 72 | A01; C00; C15; D01 |
7 | 7310401 | Tâm lý học | 21 | 32 | A00; B00; C00; D01 |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 36 | 54 | A01; C01; D01; A00 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 92 | 138 | A01; C01; D01; A00 |
10 | 7340115 | Marketing | 72 | 108 | A01; C01; D01; A00 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 36 | 54 | A01; C01; D01; A00 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 36 | 54 | A01; C01; D01; A00 |
13 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 32 | 48 | A01; C01; D01; A00 |
14 | 7340301 | Kế toán | 44 | 66 | A01; C01; D01; A00 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21 | 32 | A01; C00; D01; A00 |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 21 | 31 | A01; C00; D01; A00 |
17 | 7380101 | Luật | 48 | 72 | A00; C00; D01; D78 |
18 | 7380107 | Luật kinh tế | 68 | 102 | A00; C00; D01; D90 |
19 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 12 | 18 | A00; A01; C01; D01 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 97 | 146 | A00; A01; D01; D90 |
21 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 33 | 50 | A00; A01; D01; D90 |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 97 | 146 | A00; A01; D01; D90 |
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 33 | 50 | A00; A01; D01; D90 |
24 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 | 41 | A00; A01; D01; D90 |
25 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 36 | 54 | A00; A01; C15; D01 |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 28 | 41 | A00; B00; B08; D01 |
27 | 7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | 12 | 19 | A00; B00; B08; D01 |
28 | 7720201 | Dược học | 48 | 72 | A00; B00; D07; D90 |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | 56 | 84 | A00; B00; B08; D90 |
30 | 7720401 | Dinh dưỡng | 20 | 30 | A00; B00; B08; D90 |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 57 | 85 | A00; C00; D01; D10 |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 77 | 115 | A00; C00; D01; D10 |
33 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 60 | 90 | A00; C00; D01; D10 |
Xét học bạ Đại học Đông Á (DAD) năm 2022
Thời gian xét tuyển
Đại học Đông Á công bố thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển từ ngày 15/01/2022 đến 20/08/2022
Phương thức xét tuyển
- Xét điểm trung bình 3 năm
Điểm xét tuyển = Trung bình lớp 10 + Trung bình lớp 11 + HKI lớp 12 + Điểm ưu tiên ≥ 18.0
- Xét điểm trung bình 3 học kỳ
Điểm xét tuyển = HKI lớp 11 + HKII lớp 11 + HKI lớp 12 + Điểm ưu tiên ≥ 18.0
- Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm trung bình môn 3 + Điểm ưu tiên ≥ 18.0
- Xét điểm trung bình năm lớp 12
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình lớp 12 + Điểm ưu tiên ≥ 6.0
Hồ sơ xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường);
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
Cách thức nộp hồ sơ
Thí sinh có thể gửi hồ sơ theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại nhà trường theo địa chỉ:
- Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
- 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236.3519.991 – 0236.3519.929 – 0236.3531.332
Xét học bạ Đại học Đông Á (DAD) năm 2021
Thời gian xét tuyển
Đại học Đông Á công bố thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển từ tháng 3 năm 2021 đến 28/8/2021
Phương thức xét tuyển
Tương tự như năm 2022.
Hồ sơ xét tuyển
Tương tự như năm 2022.
Cách thức nộp hồ sơ
Tương tự như năm 2022.
Xét học bạ Đại học Đông Á (DAD) năm 2020
Thời gian xét tuyển
Đại học Đông Á công bố thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển từ tháng 4 năm 2020.
Phương thức xét tuyển
- Xét kết quả học tập 3 năm (5HK – tổng điểm trung bình cộng năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
- Xét kết quả học tập 3 HK (tổng điểm trung bình học kỳ I lớp 11, học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
- Xét kết quả học tập năm lớp 12 (điểm trung bình cộng năm lớp 12)
- Xét kết quả tổ hợp môn học kỳ I lớp 12 (tổng điểm trung bình học kỳ I lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển).
Hồ sơ xét tuyển
Tương tự như năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á (DAD) chính xác nhất
Mức điểm chuẩn của DAD thường dao động từ 15.0 đến 21.0 điểm. Đây là mức điểm không quá cao, phù hợp với sức học của nhiều thí sinh.
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Đông á (DAD) chính xác nhất
Học phí trường Đại học Đông Á (DAD) mới nhất
Dự kiến trong năm 2023, sinh viên DAD phải đóng mức phí từ gần 9 triệu đến gần 15 triệu đồng một năm. Bên cạnh đó, Đại học Đông Á còn có những học bổng cho những thí sinh quan tâm đến trường.
Chi tiết hiển thị tại: Học phí đại học Đông Á (DAD) là bao nhiêu
Kết luận
Đại học Đông Á (DAD) là ngôi trường có uy tín trong đào tạo về chuyên môn và quản lý điều hành. Thông qua những thông tin mà Pgdphurieng đã tổng hợp lại và cung cấp, hy vọng các thí sinh quan tâm về DAD sẽ có những định hướng đúng đắn trong học tập sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Đông Á (DAD) xét tuyển học bạ các năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.