Bạn đang xem bài viết Trường Đại học An ninh Nhân dân (VPSU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học An ninh Nhân dân là một trong những trường đại học trọng điểm quốc gia đào tạo nhân lực Công an cho khu vực phía Nam. Nếu bạn đang có nguyện vọng vào trường thì hãy cùng ReviewEdu theo dõi phương thức xét tuyển học bạ Đại học An ninh Nhân dân và mức điểm chuẩn của các năm mới nhất tại đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học An ninh nhân dân (People’s Security University)
- Địa chỉ: Km18, Xa Lộ Hà Nội, phường Linh Trung, Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- Website: http://www.dhannd.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/T47.BCA/
- Mã tuyển sinh: ANS
- Email tuyển sinh: info@dhannd.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0283 896 3883
Xem thêm: Đại học An Ninh Nhân Dân (VPSU) có tốt không?
Phương thức tuyển sinh của Trường Đại học An ninh Nhân dân
Ngành tuyển sinh
Trường Đại học Anh Ninh Nhân Dân tuyển sinh vào:
- Nhóm ngành Nghiệp vụ An Ninh: Trinh sát an ninh; điều tra hình sự;
- Ngành Y khoa gửi đào tạo tại Học viện Quân Y.
Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh của trường bao gồm:
- Các cán bộ công an trong biên chế nhà nước, học sinh trường Văn hóa CAND,…
- Công dân đang sinh sống và làm việc tại địa phương
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an;
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
- Học sinh Trường Văn hóa;
- Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
Phạm vi tuyển sinh
Đại học Anh Ninh Nhân Dân có chỉ tiêu tuyển sinh là 350 thí sinh từ phía Nam trở vào ( từ Đà Nẵng trở vào). (Gồm: 317 nam; 33 nữ) và được phân bổ theo từng địa bàn, từng phương thức tuyển sinh .
- Địa bàn 4 (các Tỉnh/TP thuộc Nam Trung Bộ), gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Địa bàn 5 (các tỉnh Tây Nguyên), gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Địa bàn 6 (các Tỉnh/TP thuộc Đông Nam Bộ), gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa bàn 7 (các Tỉnh/TP thuộc Tây Nam Bộ), gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Địa bàn 8 (các đơn vị trực thuộc Bộ có địa bàn đóng quân ở phía Nam), gồm: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định của Bộ Công an.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (chứng chỉ IELTS Academic hoặc chứng chỉ TOEFL iBT hoặc chứng chỉ HSK) theo quy định của Bộ Công an.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp (A00, A01, C03, D01) kết hợp với kết quả bài thi tuyển sinh trình độ đại học CAND chính quy tuyển mới theo tổ hợp (CA1, CA2). Trường hợp Bộ Công an không tổ chức thi bài thi Bộ Công an thì xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp (A00, A01, C03, D01) kết hợp với kết quả học THPT.
Xét học bạ Trường Đại học An ninh Nhân dân chính xác nhất
Hiện trường tuyển sinh theo 3 phương thức trên, không có chỉ tiêu xét học tuyển học bạ.
Điểm chuẩn của trường Đại học An ninh Nhân dân
Điểm chuẩn Đại học An ninh Nhân dân năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 24.86 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 26.11 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 25.21 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 25.89 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 27.35 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 27.63 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 27.2 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 27.69 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 25.68 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 26.36 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 26.53 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 26.88 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 28.5 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 27.91 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 27.94 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 29.51 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 24.01 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 24.93 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 24.38 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 24.56 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 25.68 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 27.33 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 26.01 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 26.78 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 25.83 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 26.9 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 26.94 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 26.48 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 27.49 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 28.14 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 27.84 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 28.69 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 23.04 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 25.76 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 22.41 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
Xem thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học An ninh Nhân dân (VPSU) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học An ninh Nhân dân
Với những ngành đặc thù phục vụ cho đất nước và phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật giáo dục Đại học.
Các nhóm ngành đặc thù do thủ tướng chính phủ quy định. Vì thế, học phí Đại học An ninh nhân dân là 0 đồng.
Xem thêm: Học phí của trường Đại học An ninh Nhân dân (VPSU) mới nhất
Kết luận
Đại học Anh Ninh Nhân Dân là ước mơ lớn của nhiều bạn học sinh yêu thích khối ngành nghiệp vụ an ninh. Do vậy, nếu có nguyện vọng vào trường, bạn cần phải nâng cao học vấn và kỹ năng rèn luyện ngay từ bây giờ. Hy vọng những thông tin mà Pgdphurieng cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.
Xem thêm:
Học viện Tài Chính AOF xét tuyển học bạ mới nhất
Trường Đại học Công nghệ HUTECH xét tuyển học bạ mới nhất
Đại học Nguyễn Tất Thành NTTU xét tuyển học bạ mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học An ninh Nhân dân (VPSU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.