Trắc nghiệm Sinh 11 bài 8 Quang hợp ở thực vật là tài liệu vô cùng hữu ích mà Pgdphurieng.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đọc cùng tham khảo.
Trắc nghiệm Sinh học 11 bài 5 bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm khách quan vềquang hợpở thực vật. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức để đạt kết quả cao trong kì giữa kì 1 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết trắc nghiệm Sinh 11 bài 8, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh 1 bài 8
Câu 1 Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là ?
A. diệp lục a.
B. diệp lục b.
C. diệp lục a, b.
D. diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 2. Trong các phát biểu sau :
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
( (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
( (3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
( (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
( (5) Điều hòa không khí.
(Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3. Lá cây có màu xanh lục vì?
A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.
Câu 4. Các tilacôit không chứa?
A. các sắc tố.
B. các trung tâm phản ứng.
C. các chất truyền electron.
D. enzim cacbôxi hóa.
Câu 5. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?
A. Tích lũy năng lượng.
B. Tạo chất hữu cơ.
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
D. Điều hòa không khí.
Câu 6. Trong các phát biểu sau :
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
(5) Điều hòa không khí.Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?
A. Tích lũy năng lượng
B. Tạo chất hữu cơ
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường
D. Điều hòa không khí
Câu 8. Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình quang hợp?
A. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ
B. Biến đổi chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống trên Trái đất
C. Làm trong sạch bầu khí quyển
D. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động của sinh vật dị dưỡng
Câu 9. Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật
B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng
C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng
D. Điều hòa không khí
Câu 10. Cấu tạo của lá phù hợp với chức năng quang hợp
A. Lá to, dày, cứng
B. To, dày, cứng, có nhiều gân
C. Lá có nhiều gân
D. Lá có hình dạng bản, mỏng
Câu 11. Lá có đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp?
1. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang.
2. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2 mô giậu chứa nhiều lục lạp.
3. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp. 4. Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí
A. 1,2, 3, 4
B. 1,2,4
C. 1,2,3
D. 2, 3,4
Câu 12. Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A. Tất cả khi khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm diện tích hấp thụ ánh sáng
B. Có diện tích bề mặt lá lớn
C. Phiến lá mỏng
D. Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn
Câu 13. Cấu tạo nào của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng ?
1. Tất cả khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới lá nên không chiếm diện tích hấp thụ ánh sáng
2. Có diện tích bề mặt lớn
3. Phiến lá mỏng 4. Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn
A. 1,3,4
B. 1,2
C. 2,3
D. 2,3,4
Câu 14. Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là
A. có khí khổng
B. có hệ gân lá
C. có lục lạp
D. diện tích bề mặt lớn
Câu 15. Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá
A. có khí khổng
B. có hệ gân lá
C. có lục lạp
D. diện tích bề mặt lớn
Câu 16. Lá cây có màu xanh lục vì
A. Diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
B. Diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
C. Nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục
D. Các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ
Câu 17. Diệp lục có màu lục vì:
A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục
B. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục
C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
Câu 18. Vì sao lá có màu lục?
A. Do lá chứa diệp lục
B. Do lá chứa sắc tố carôtennôit
C. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím
D. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím
Câu 19. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp
B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp
C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp
D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp
Câu 20. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên gồm các?
A. Tế bào mô giậu
B. Khí khổng
C. Tầng cutin
D. Tế bào bao bó mạch
Câu 21. Nhờ đặc điểm nào mà trong diện tích của lục lạp lớn hơn diện tích lá chứa chúng?
A. Do số lượng lục lạp trong lá lớn
B. Do lục lạp có hình khối bầu dục làm tăng diện tích tiếp xúc lên nhiều lần
C.Do lá có hình phiến mỏng, còn tế bào lá chứa lục lạp có hình khối
D. Do lục lạp được sản sinh liên tục trong tế bào lá
Câu 22. Số lượng lớn lục lạp trong lá có vai trò gì?
A.Làm cho lá xanh hơn
B. Dự trữ lục lạp khi lục lạp bị phân hủy
C. Làm tổng diện tích lục lạp lớn hơn diện tích lá, tăng hiệu suất hấp thụ ánh sáng
D. Thay phiên hoạt động giữa các lục lạp trong quá trình quang hợp
Câu 23. Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh là:
A. Không bào
B. Riboxom
C. Lục lạp
D. Ti thể
Câu 24. Bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp?
A. Lục lạp
B. Lưới nội chất
C. Ti thể
D. Khí khổng
Câu 25. Thành phần nào sau đây không phải là thành phần cấu trúc của lục lạp?
I. Strôma
II. Grana
III. Lizôxôm
IV. TilacoitA. IV
B. II
C. I
D. III
………………………
Đáp án trắc nghiệm Sinh 11 bài 8
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 22 | C |
Câu 2 | C | Câu 23 | C |
Câu 3 | D | Câu 24 | A |
Câu 4 | D | Câu 25 | D |
Câu 5 | C | Câu 26 | C |
Câu 6 | C | Câu 27 | D |
Câu 7 | C | Câu 28 | B |
Câu 8 | B | Câu 29 | A |
Câu 9 | C | Câu 30 | A |
Câu 10 | D | Câu 31 | D |
Câu 11 | A | Câu 32 | A |
Câu 12 | B | Câu 33 | C |
Câu 13 | C | Câu 34 | C |
Câu 14 | D | Câu 35 | D |
Câu 15 | A | Câu 36 | D |
Câu 16 | D | Câu 37 | A |
Câu 17 | B | Câu 38 | D |
Câu 18 | A | Câu 39 | D |
Câu 19 | B | Câu 40 | A |
Câu 20 | A | ||
Câu 21 | A |
……………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung câu hỏi
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 8 (Có đáp án) Sinh 11 bài 8 trắc nghiệm của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.