pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Tổng hợp 60 câu trắc nghiệm bảng số liệu môn Địa lí lớp 12 Ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Địa

Tháng 5 23, 2024 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết ✅ Tổng hợp 60 câu trắc nghiệm bảng số liệu môn Địa lí lớp 12 Ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Địa ✅ tại website Pgdphurieng.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tổng hợp 60 câu trắc nghiệm bảng số liệu môn Địa lí lớp 12, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm, quan trọng nhất của môn Địa lí để ôn thi THPT Quốc gia 2024 hiệu quả hơn.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí gồm 23 trang, với các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao, giúp các em luyện trả lời câu hỏi trắc nghiệm thật thành thạo. Ngoài ra, có thể tham khảo trắc nghiệm lý thuyết Sinh học, Hóa học,… Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • 1. Câu hỏi trắc nghiệm bảng số liệu Địa 12
  • 2. Đáp án trắc nghiệm bảng số liệu Địa 12

1. Câu hỏi trắc nghiệm bảng số liệu Địa 12

Câu 1. Cho bảng số liệu sau

MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI, HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH

(Đơn vị: °C)

Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm Nhiệt độ trung bình năm tháng lạnh Nhiệt độ trung bình năm tháng nóng Biên độ nhiệt trung bình năm
Hà Nội (20°01’B) 23,5 16,4 (tháng I) 28,9 (tháng VII) 12,5
Huế (16°24’B) 25,2 19,7 (tháng I) 29,4 (tháng VII) 9,7
TP. Hồ Chí Minh(10°49’B) 27,1 25,8 (tháng VII) 28,9 (tháng IV) 3,1

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh thấp nhất và cao nhất là Huế.
B. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh cao nhất và thấp nhất là Huế.
C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh cao nhất và thấp nhất là TP. Hồ Chí
D. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh thấp nhất và cao nhất là Hồ Chí Minh.

Câu 2. Cho bảng số liệu sau

MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI, HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH

(Đơn vị: °C)

Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm Nhiệt độ trung bình năm tháng lạnh Nhiệt độ trung bình năm tháng nóng Biên độ nhiệt trung bình năm
Hà Nội (20°01’B) 23,5 16,4 (tháng I) 28,9 (tháng VII) 12,5
Huế (16°24’B) 25,2 19,7 (tháng I) 29,4 (tháng VII) 9,7
TP. Hồ Chí Minh(10°49’B) 27,1 25,8 (tháng VII) 28,9 (tháng IV) 3,1

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất là Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất là Huế.
C. Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp nhất và cao nhất là Huế.
D. Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp nhất và cao nhất là Hồ Chí Minh.

Câu 3. Cho bảng số liệu sau

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: mm)

Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm
Hà Nội 1676 989 + 687
Huế 2868 1000 + 1868
TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

Tham Khảo Thêm:   Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về gian lận trong thi cử (Dàn ý + 7 Mẫu) Viết đoạn văn nghị luận về hiện tượng đời sống

A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào
B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào
C. Cân bằng ẩm tăng dần từ Bắc vào
D. Lượng bốc hơi giảm dần từ Bắc vào

Câu 4. Cho bảng số liệu sau

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: mm)

Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm
Hà Nội 1676 989 + 687
Huế 2868 1000 + 1868
TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Huế có lượng mưa, cân bằng ẩm cao nhất.
B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí
C. Hà Nội có lượng bốc hơi cao hơn TP. Hồ Chí Minh, Huế.
D. Hà nội, TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa thấp hơn Huế.

Câu 5. Cho bảng số liệu sau

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: °C)

Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng I Nhiệt độ trung bình tháng VII Nhiệt độ trung bình năm
Hà Nội 16,4 28,9 23,5
Huế 19,7 29,4 25,1
TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008)

Dựa vào bảng số liệu trên, vì sao nhiệt độ trung bình tháng I của Hà Nội thấp hơn Huế và Tp.HCM?

A. Nằm trong vùng có góc nhập xạ nhỏ.
B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. Ảnh hưởng yếu tố địa hình.
D. Ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 6. Cho bảng số liệu sau

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị:°C)

Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng I Nhiệt độ trung bình tháng VII Nhiệt độ trung bình năm
Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2
Hà Nội 16,4 28,9 23,5
Vinh 17,6 29,6 23,9
Huế 19,7 29,4 25,1
Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8
TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo,2008)

Dựa vào bảng số liệu trên, biên độ nhiệt theo thứ tự tăng dần là

A. Vinh, TP. Hồ Chí Minh, Quy Nhơn, Lạng Sơn, Hà Nội, Huế.
B. Hồ Chí Minh, Quy Nhơn, Vinh, Huế, Hà Nội, Lạng Sơn.
C. Lạng Sơn, Hà Nội, Huế, Vinh, Quy Nhơn, TP. Hồ Chí
D. Huế, Vinh, Quy Nhơn, Lạng Sơn, Hà Nội, TP. Hồ Chí

Câu 7. Cho bảng số liệu sau

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị:mm)

Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi
Hà Nội 1676 989
Huế 2868 1000
TP. Hồ Chí Minh 1931 1686

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo,2008)

Dựa vào bảng số liệu trên, vì sao Hà Nội có lượng bốc hơi thấp?

A. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
B. Do có mùa khô sâu sắc.
C. Nền nhiệt độ thấp.
D. Ảnh hưởng dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 8. Cho bảng số liệu sau

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị: mm)

Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm
Hà Nội 1676 989 + 687
Huế 2868 1000 + 1868

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008)

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy so sánh sự thay đổi lượng mưa từ Bắc vào Nam của ba địa điểm?

A. Huế có lượng mưa cao nhất, tiếp theo là TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam, Huế có lượng mưa cao nhất.
C. Lượng mưa không ổn định, Huế có lượng mưa cao nhất.
D. Lượng mưa giảm từ Nam ra Bắc, Hà Nội có lượng mưa thấp nhất.

Tham Khảo Thêm:   Tiếng Anh 6 Unit 6: Writing Soạn Anh 6 trang 79 sách Chân trời sáng tạo

Câu 9. Cho bảng số liệu sau

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị:mm)

Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm
Hà Nội 1676 989 + 687
Huế 2868 1000 + 1868
TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo,2008)

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy xác định cân bằng ẩm (mm) là

A. Tích giữa lượng mưa và lượng bốc hơi.
B. Hiệu giữa lượng mưa và lượng bốc hơi.
C. Hiệu giữa lượng bốc hơi và lượng mưa.
D. Thương giữa lượng mưa và lượng bốc hơi.

Câu 10. Cho bảng số liệu sau

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 1996 VÀ NĂM 2005

(Đơn vị: %)

Năm Tổng Nông thôn Thành thị
1996 100 79,9 20,1
2005 100 75,0 25,0

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn năm 1996 và 2005?

A. Từ 1996-2005 tỉ lệ lao động nông thôn giảm, lao động thành thị tăng.
B. Tỉ lệ lao động ở thành thị thấp hơn nông thôn.
C. Tỉ lệ lao động ở nông thôn chiếm cao hơn thành thị.
D. Tỉ lệ lao động ở thành thị rất

Câu 11. Cho bảng số liệu sau

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, RỪNG TỰ NHIÊN, RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 – 2005 (Đơn vị: triệu ha)

Năm 1943 1976 1983 1995 1999 2003 2005
Tổng diện tích rừng 14,3 11,1 7,2 9,3 10,9 12,1 12,7
Rừng tự nhiên 14,3 11,0 6,8 8,3 9,4 10,0 10,2
Rừng trồng 0,0 0,1 0,4 1,0 1,5 2,1 2,5

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.
B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi.
C. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.

Câu 12. Cho bảng số liệu sau

DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2006 (Đơn vị: nghìn ha)

Vùng

Diện tích

Đồng bằng sông Hồng 130,4
Đông Bắc 3026,8
Tây Bắc 1504,6
Bắc Trung Bộ 2466,7
Duyên hải Nam Trung Bộ 1271,4
Tây Nguyên 2962,6
Đông Nam Bộ 967,1
Đồng bằng sông Cửu Long 334,3

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)

Thứ tự các vùng xếp theo sự giảm dần về diện tích rừng theo bảng số liệu trên là:

A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Đông Bắc, Tây Bắc, duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Bắc, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung, Tây Bắc.
C. Tây Nguyên, Đông Bắc, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam
D. Đông Bắc, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Tây Bắc, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 13. Cho bảng số liệu sau

DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2006 (Đơn vị: nghìn ha)

Vùng Diện tích
Đồng bằng sông Hồng 130,4
Đông Bắc 3026,8
Tây Bắc 1504,6
Bắc Trung Bộ 2466,7
Duyên hải Nam Trung Bộ 1271,4
Tây Nguyên 2962,6
Đông Nam Bộ 967,1

Để thể hiện bảng số liệu diện tích rừng phân theo các vùng của nước ta năm 2006, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.

Câu 14. Cho bảng số liệu sau

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, RỪNG TỰ NHIÊN, RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 – 2005 (Đơn vị: triệu ha)

Năm 1943 1976 1983 1995 1999 2003 2005
Tổng diện tích rừng 14,3 11,1 7,2 9,3 10,9 12,1 12,7
Rừng tự nhiên 14,3 11,0 6,8 8,3 9,4 10,0 10,2
Rừng trồng 0,0 0,1 0,4 1,0 1,5 2,1 2,5
Tham Khảo Thêm:   Văn mẫu lớp 6: Đoạn văn trình bày suy nghĩ về một tác phẩm văn học đã học, đã đọc 5 đoạn văn mẫu lớp 6

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)

Để thể hiện bảng số liệu diện tích rừng của nước ta qua một số năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột chồng.
B. Cột đôi.
C. Cột đơn.
D. Kết hợp (cột và đường).

Câu 15. Cho bảng số liệu sau

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị:mm)

Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm
Hà Nội 1676 989 + 687
Huế 2868 1000 + 1868
TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo,2008)

Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên , biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.

Câu 16. Cho bảng số liệu sau

CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2000-2005

(Đơn vị: %)

Năm 2000 2002 2003 2004 2005
Nhà nước 9,3 9,5 9,9 9,9 9,5
Ngoài nhà nước 90,1 89,4 88,8 88,6 88,9
Có vốn đầu tư nước ngoài 0,6 1,1 1,3 1,5 1,6

(Nguồn: Niên giám Thống kê ViệtNam)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2000-2005?

A. Lao động ở khu vực kinh tế nhà nước tăng chậm.
B. Lao động ở khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm.
C. Lao động có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. Lao động có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm.

Câu 17. Cho bảng số liệu sau

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2013

Năm 2000 2005 2010 2013
Số dân thành thị (triệu người) 18,7 22,3 26,5 28,9
Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,1 27,1 30,5 32,2

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2013?

A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục qua giai đoạn trên.
B. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị tăng không liên tục qua giai đoạn trên.
C. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị tăng chậm qua giai đoạn trên.
D. Số dân và tỉ lệ dân thành thị biến động qua giai đoạn trên.

…………….

2. Đáp án trắc nghiệm bảng số liệu Địa 12

1. D 2. A 3. B 4. C 5. B 6. B 7. C 8. A 9. B 10. D
11. A 12. D 13. A 14. A 15. A 16. D 17. A 18. B 19. B 20. D
21. D 22. D 23. D 24. A 25. B 2. B 27. B 28. D 29. A 30. B
31. A 32. B 33. A 34. C 35. B 36. B 37. A 38. B 39. A 40. D
41. C 42. B 43. A 44. B 45. B 46. B 47. A 48. B 49. A 50. D
51. A 52. A 53. D 54. B 55. C 56. C 57. B 58. A 59. B 60. B

……………….

Mời các bạn tải về để xem nội dung chi tiết tài liệu.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp 60 câu trắc nghiệm bảng số liệu môn Địa lí lớp 12 Ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Địa của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Bài Viết Liên Quan

Trắc nghiệm đúng sai Lịch sử 12 Kết nối tri thức Bài 15 (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Sử 12 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm đúng sai Lịch sử 12 Kết nối tri thức Bài 13 (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Sử 12 Kết nối tri thức
Nói và nghe: Chương trình nghệ thuật em yêu thích – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 Bài 28
Nói và nghe: Chương trình nghệ thuật em yêu thích – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 Bài 28
Previous Post: « Sinh học 12 Bài 15: Các bằng chứng tiến hoá Giải Sinh 12 Chân trời sáng tạo trang 100, 101, 102, 103
Next Post: Sinh học 12 Bài 17: Thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại Giải Sinh 12 Chân trời sáng tạo trang 108, 109, …, 116 »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub