Giải Toán 5: Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo đáp án, hướng dẫn giải chi tiết 4 bài tập trong SGK Toán 5 trang 25, 26, 27. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 5 của mình thật thành thạo.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông của Chương 1 Toán lớp 5 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:
Đáp án Toán 5 trang 26, 27
Bài 1:
- Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
- Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.
- Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.
- Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.
Bài 2: a) 271dam2; b) 18954dam2; c) 603hm2; d) 34 620hm2.
Bài 3:
a) 200m2; 315m2;
2dam2; 3000dam2;
1205dam2; 7dam2 60m2.
b)dam2 ; hm2
dam2 ; hm2
dam2 ; hm2.
Bài 4: b) dam2; c) dam2
Hướng dẫn giải bài tập Toán 5 trang 26, 27
Bài 1
Đọc các số đo diện tích: 105dam2, 32600dam2, 492hm2, 180350hm2.
Gợi ý đáp án:
105dam2: Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
32600dam2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.
492hm2: Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.
180350hm2: Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.
Bài 2
Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.
Gợi ý đáp án:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông: 271dam2
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông: 18954dam2
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông: 603hm2
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông: 34 620hm2.
Bài 3
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2dam2 =… m2
30hm2 = … dam2
3dam215m2 = … m2
12hm2 5dam2 = … dam2
200m2 = … dam2
760m2 = …dam2 … m2.
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = … dam2
3m2 = … dam2
27m2= … dam2
1dam2 = … hm2
8dam2 = … hm2
15dam2 = … hm2.
Hướng dẫn:
100m2 = 1dam2
1m2 = dam2
3m2 = dam2
Gợi ý đáp án:
a) 200m2; 315m2;
2dam2; 3000dam2;
1205dam2; 7dam2 60m2.
b)
1m2 = dam2
3m2 = dam2
27m2= dam2
1dam2 = hm2
8dam2 = hm2
15dam2 = hm2.
Bài 4
Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng dề-ca-mét vuông:
a) 5dam2 23m2
b) 16dam2 91m2
c) 32dam2 5m2.
Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam2 = dam2
Gợi ý đáp án:
b) 16dam2 91m2 = 16dam2 + dam2 = dam2
c) 32dam2 5m2 = 32dam2 + dam2 = dam2
Lý thuyết Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông lớp 5
Đề-ca-mét vuông
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.
Hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.
1dam2 = 100m2
Héc-tô-mét vuông
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
Héc-tô-mét vuông viết tắt là 1hm2.
Hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2.
1hm2 = 100dam2 = 10000m2
Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.
Héc-ta viết tắt là ha.
1ha = 1hm2
1ha = 10000m2
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán lớp 5: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông trang 25 Giải Toán lớp 5 trang 25, 26, 27 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.