Giải Toán lớp 4: Ôn tập về số tự nhiên giúp các em học sinh lớp 4 tham khảogợi ý đáp án 5 bài tập trong SGK Toán 4 trang 160, 161. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 4 của mình thật thành thạo.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Ôn tập về số tự nhiên của Chương 6: Ôn tập Toán 4 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn nhé:
Giải bài tập Toán 4 trang 160, 161
Bài 1
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | ||
1 237 005 | ||
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Đáp án
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | 160 274 | 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị |
Hai triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm | 1 237 005 | 1 triệu, 2 trăm nghìn, ba chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị |
Tám triệu không trăm linh tư nghìn không trăm linh chín | 8 004 090 | 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Bài 2
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
1763; 5794; 20292; 190909
Mẫu: 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3
Đáp án
5794 = 500 + 700 + 90 + 4
20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9
Bài 3
a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
67 358; 851 904; 3 205 700; 195 080 126
b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910
Đáp án
a) 67358 đọc là: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám
Trong số 67358 thì chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
851904 đọc là: Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư.
Trong số 851904, chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
3205700 đọc là: Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm.
Trong số 3205700, chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
195080126 đọc là: Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm ha mươi sáu.
Trong số 195080126, chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu
b) Chữ số 3 trong số 103 có giá trị là 3
Chữ số 3 trong số 1379 có giá trị là 300
Chữ số 3 trong số 8932 có giá trị là 30
Chữ số 3 trong số 13064 có giá trị là 3000
Chữ số 3 trong số 3265910 có giá trị là 3000000
Bài 4
a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau bao nhiêu đơn vị?
b) Số tự nhiên bé nhất là số nào?
c) Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
Đáp án
a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.
b) Số tự nhiên bé nhất là số 0.
c) Không có số tự nhiên nào lớn nhất, vì thêm vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó.
Bài 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba chữ số tự nhiên liên tiếp:
67; … ; 69
78; 799; …
…; 1000; 1001
b) Ba số chẵn liên tiếp:
8; 10; …
98; …; 102
…; 1000; 1002
c) Ba số lẻ liên tiếp:
51; 53; …
199; …; 203
……; 999; 1001
Đáp án
a) 67; 68; 69
b) 8; 10; 12
c) 51; 53; 55
798; 799; 800
98; 100; 102
199; 201; 203
999; 1000; 1001
998; 1000; 1002
997; 999; 1001
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán lớp 4: Ôn tập về số tự nhiên trang 160 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 160, 161 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.