Giải Toán lớp 4: Luyện tập giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo đáp án, cùng hướng dẫn giải chi tiết 4 bài tập trong SGK Toán 4 trang 10. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Luyện tập trang 10 của Chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn nhé:
Đáp án Toán 4 trang 10
Bài 1: Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một
728309
42576 – Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu
Bài 2:
a) Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
Bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
Năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
b) Thuộc hàng chục; Thuộc hàng nghìn; Thuộc hàng trăm; Thuộc hàng chục nghìn.
Bài 3:
a) 4300; b) 24 316; c) 24 301
d) 180 715; e) 307 421; g) 999 999
Bài 4:
a) 600 000; 700 000; 800 000.
b) 380 000; 390 000; 400 000.
c) 399 300; 399 400; 399 500.
d) 399 970; 399 980; 399 990.
e) 456 787; 456 788; 456 789.
Hướng dẫn giải bài tập Toán 4 trang 10
Bài 1
Viết theo mẫu:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
653 267 | 6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 7 | Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy |
4 | 2 | 5 | 3 | 0 | 1 | ||
Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín | |||||||
425 736 |
Gợi ý đáp án:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
653 267 | 6 | 5 | 3 | 2 | 6 | 7 | Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy |
425 301 | 4 | 2 | 5 | 3 | 0 | 1 | Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một |
728 309 | 7 | 2 | 8 | 3 | 0 | 9 | Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín |
425 736 | 4 | 2 | 5 | 7 | 3 | 6 | Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu |
Bài 2
a) Đọc các số sau: 2453; 65 243; 762 543; 53 620.
b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
Gợi ý đáp án:
a) 2453: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
65 243: sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
762 543: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
53 620: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
b) Chữ số 5 ở số 2453 thuộc hàng chục.
Chữ số 5 ở số 65 243 thuộc hàng nghìn.
Chữ số 5 ở số 762 543 thuộc hàng trăm.
Chữ số 5 ở số 53 620 thuộc hàng chục nghìn.
Bài 3
Viết các số sau:
a) Bốn nghìn ba trăm;
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;
d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mươi lăm;
e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;
g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
Gợi ý đáp án:
a) 4300
b) 24 316
c) 24 301
d) 180 715
e) 307 421
g) 999 999
Bài 4
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 300 000; 400 000; 500 000 ; … ; … ; … .
b) 350 000; 360 000; 370 000 ; … ; … ; … .
c) 399 000; 399 100; 399 200 ; … ; … ; … .
d) 399 940; 399 950; 399 960 ; … ; … ; … .
e) 456 784; 456 785; 456 786 ; … ; … ; … .
Gợi ý đáp án:
a) 300 000; 400 000; 500 000;600 000; 700 000; 800 000.
b) 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000.
c) 399 000; 399 100; 399 200; 399 300; 399 400; 399 500.
d) 399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990.
e) 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán lớp 4: Luyện tập trang 10 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 10 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.