Giải Toán lớp 4: Giới thiệu tỉ số giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo đáp án, hướng dẫn giải chi tiết 4 bài tập trong SGK Toán 4 trang 146, 147. Qua đó, các em sẽ biết cách giải các bài toán liên quan tới tỉ số.
Toàn bộ lời giải Toán 4 trang 147 được trình bày rất khoa học, chi tiết, giúp các em luyện giải bài tập Chương 5: Tỉ số – Một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ thật thành thạo. Đồng thời, cũng giúp thầy cô soạn giáo án cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đáp án Toán 4 trang 147
Bài 1: a) ; b) ; c) ; d)
Bài 2: a) ; b)
Bài 3: a) ; b)
Bài 4: 5 con trâu
Hướng dẫn giải bài tập Toán 4 trang 147
Bài 1
Viết tỉ số của a và b biết:
a) a = 2 b = 3 |
b) a = 7 b = 4 |
c) a = 6 b = 2 |
d) a = 4 b = 10 |
Đáp án
a) Tỉ số của 2 và 3 là 2 : 3 hay .
b) Tỉ số của 7 và 4 là 7 : 4 hay .
c) Tỉ số của 6 và 2 là 6: 2 hay .
d) Tỉ số của 4 và 10 là 4 : 10 hay .
Bài 2
Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh.
a) Viết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh
b) Viết tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ
Đáp án:
a) Tỉ số của bút đỏ và bút xanh là
b) Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là
Bài 3
Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái
a) Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ
b) Viết tỉ số của số bạn gái và số bạn trai của cả tổ
Đáp án:
Tổng số bạn của cả tổ là: 5 + 6 = 11 (bạn)
a) Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ là:
b) Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ là:
Bài 4
Trên bãi có 20 con bò và có số trâu bằng số bò. Hỏi trên bài đó có mấy con trâu?
Phương pháp giải:
Để tìm số trâu ta đi tìmcủa 20 con. Để tìm của 20 con ta lấy 20 nhân với , sau đó ghi thêm đơn vị vào kết quả.
Đáp án
Số trâu ở trên bãi cỏ là: 20 : 4 = 5 (con)
Đáp số: 5 con trâu
Lý thuyết Giới thiệu tỉ số
Ví dụ 1: Một đội xe tải có 5 xe tải và 7 xe khách.
Ta nói: – Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5 : 7 hay .
Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số xe khách.
– Tỉ số của số xe khách và số xe tải là 7 : 5 hay .
Tỉ số này cho biết số xe khách bằng số xe tải.
Ví dụ 2:
Số thứ nhất | Số thứ hai | Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai |
5 | 7 | 5 : 7 hay |
3 | 6 | 3 : 6 hay |
a | b (khác 0) | a : b hay |
Tỉ số của a và b là a : b hay (b khác 0).
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán lớp 4: Giới thiệu tỉ số trang 146 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 146, 147 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.