pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Toán 10 Bài tập cuối chương VI – Kết nối tri thức với cuộc sống Giải SGK Toán 10 trang 28 – Tập 2

Tháng 1 29, 2024 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 10 Bài tập cuối chương VI – Kết nối tri thức với cuộc sống Giải SGK Toán 10 trang 28 – Tập 2 ✅ tại website Pgdphurieng.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán lớp 10 trang 28, 29 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để trả lời các câu hỏi bài tập trong SGK Bài tập cuối chương VI.

Toán 10 Kết nối tri thức trang 28, 29 được biên soạn với các lời giải chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát chương trình sách giáo khoa môn Toán lớp 10. Giải Toán lớp 10 trang 28, 29 Kết nối tri thức tập 2 sẽ là tài liệu cực kì hữu ích hỗ trợ các em học sinh trong quá trình giải bài tập. Đồng thời phụ huynh có thể sử dụng để hướng dẫn con em học tập và đổi mới phương pháp giải phù hợp hơn. Vậy sau đây là trọn bộ bài giải Toán 10Bài tập cuối chương VI mời các bạn cùng theo dõi.

Mục Lục Bài Viết

  • Bài tập cuối chương 6 Toán 10 kết nối tri thức
  • Giải Toán 10 trang 28, 29 Kết nối tri thức tập 2
    • Bài 6.24 trang 28
    • Bài 6.25 trang 28
    • Bài 6.26 trang 28
    • Bài 6.27 trang 28
    • Bài 6.28 trang 28
    • Bài 6.29 trang 28
    • Bài 6.30 trang 28
    • Bài 6.31 trang 28
    • Bài 6.32 trang 28
    • Bài 6.33 trang 29
    • Bài 6.34 trang 29
  • Lý thuyết chương 6 Hàm số đồ thị và ứng dụng

Bài tập cuối chương 6 Toán 10 kết nối tri thức

  • Giải Toán 10 trang 28, 29 Kết nối tri thức tập 2
  • Lý thuyết chương 6 Hàm số đồ thị và ứng dụng

Giải Toán 10 trang 28, 29 Kết nối tri thức tập 2

Bài 6.24 trang 28

Tập xác định của hàm số y=frac{1}{sqrt{x-2}} là:

A. D = [2;+infty )

B. D = (2;+infty )

C. mathbb{R}setminus {2}

D. D = mathbb{R}

Gợi ý đáp án

Đáp án B

Bài 6.25 trang 28

Parabol y=x^{2}+2x+3 có đỉnh là:

A. I(-1; 0)

B. I(3; 0)

C. I(0; 3)

D. I(1; 4)

Gợi ý đáp án

Đáp án D

Bài 6.26 trang 28

Hàm số y=x^{2}-5x+4

Tham Khảo Thêm:   Tuyển tập 40 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Ôn thi cuối kì 1 lớp 11 môn Toán

A. Đồng biến trên khoảng (1; +infty ).

B. Đồng biến trên khoảng (-infty; 4 ).

C. Nghịch biến trên khoảng (-infty; 1 )

D. Nghịch biến trên khoảng (1; 4).

Gợi ý đáp án

Đáp án C

Bài 6.27 trang 28

Bất phương trình y=x^{2}-2mx+4>0 nghiệm đúng với mọi xin mathbb{R} khi:

A. m = -1

B. m = -2

C. m =2

D. m >2

Gợi ý đáp án

Đáp án A

Bài 6.28 trang 28

Tập nghiệm của phương trình sqrt{2x^{2}-3}=x-1 là:

A. left { -1-sqrt{5} ;-1+sqrt{5}right }

B. left { -1-sqrt{5}right }

C. left { -1+sqrt{5}right }

D. oslash

Gợi ý đáp án

Đáp án C

Bài 6.29 trang 28

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a. y = sqrt{2x-1}+sqrt{5-x}

b. y = frac{1}{sqrt{x-1}}

Gợi ý đáp án

a. Điều kiện: left{begin{matrix}2x-1geq 0\ 5-xgeq 0end{matrix}right.Leftrightarrow frac{1}{2}leq xleq 5

Tập xác định: D = left [ frac{1}{2};5 right ]

b. Điều kiện: x – 1 > 0

Tập xác định: D = (1;+infty )

Bài 6.30 trang 28

Với mỗi hàm số dưới đây, hãy vẽ đồ thị, tìm tập giá trị , khoảng biến thiên, khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của nó:

a. y = -x^{2}+6x-9

b. y = -x^{2}-4x+1

c. y = x^{2}+4x

d. y = 2x^{2}+2x+1

Gợi ý đáp án

a. Đồ thị hàm số có điểm đỉnh (3; 0)

  • Tập giá trị: (-infty ;0]
  • Khoảng đồng biến:(-infty ;0)
  • Khoảng nghịch biến: (0; +infty )

b. Đồ thị hàm số có điểm đỉnh (-2; 5)

  • Tập giá trị: (-infty ;5]
  • Khoảng đồng biến: (-infty ;-2)
  • Khoảng nghịch biến: (-2; +infty )

c. Đồ thị hàm số có điểm đỉnh (-2; -4)

  • Tập giá trị: [-4; +infty )
  • Khoảng đồng biến: (-2; +infty )
  • Khoảng nghịch biến: (-infty ;-2)

d. Đồ thị hàm số có điểm đỉnh left ( frac{-1}{2}; frac{1}{2}right )

  • Tập giá trị: left [ frac{1}{2};+infty right )
  • Khoảng đồng biến: left ( frac{-1}{2};+infty right )
  • Khoảng nghịch biến:left ( -infty; frac{-1}{2}right )

Bài 6.31 trang 28

Xác định parabol (P): y=ax^{2}+bx+3 trong mỗi trường hợp sau:

a. (P) đi qua hai điểm A(1; 1) và B(-1; 0)

b. (P) đi qua hai điểm M(1; 2) và nhận đường thẳng x =1 làm trục đối xứng.

c. (P) có đỉnh là I(1; 4)

Gợi ý đáp án

a. Thay tọa độ điểm A và B vào hàm số ta có hệ:

left{begin{matrix}1=a.1+b.1+3\ 0=a.1-b+3end{matrix}right.Leftrightarrow left{begin{matrix}a=frac{-5}{2}\ b=frac{1}{2}end{matrix}right.

b. Đồ thị có x = 1 làm trục đối xứng, nên frac{-b}{2a}=1

Đồ thị qua M, thay tọa độ điểm M vào hàm số có: 2 = a + b +3.

Ta có hệ:

left{begin{matrix}2a+b=0\ a+b=-1end{matrix}right.Leftrightarrow left{begin{matrix}a=1\ b=-2end{matrix}right.

c. (P) có đỉnh I(1; 4), nên frac{-b}{2a}=1

Đồ thị qua I, thay tọa độ điểm I vào hàm số có: 4 = a + b +3.

Ta có hệ:

left{begin{matrix}2a+b=0\ a+b=1end{matrix}right.Leftrightarrow left{begin{matrix}a=-1\ b=2end{matrix}right.

Bài 6.32 trang 28

Giải các bất phương trình sau:

a. 2x^{2}-3x+1>0

b. x^{2}+5x+4<0

c. -3x^{2}+12x-12geq 0

d. 2x^{2}+2x+1<0

Gợi ý đáp án

a. Xét tam thức y = 2x^{2}-3x+1> có Delta >0; a=2>0, có hai nghiệm phân biệt là x = 1 và x = frac{1}{2}

2x^{2}-3x+1>0

Leftrightarrow xin (-infty ;frac{1}{2})cup (1;+infty )

Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S = (-infty ;frac{1}{2})cup (1;+infty )

b. Xét tam thức y = x^{2}+5x+4 có Delta >0; a=1>0, có hai nghiệm phân biệt là x = -1 và x = -4.

x^{2}+5x+4<0

Leftrightarrow xin (-4; -1)

Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S = (-4; -1)

c. Xét tam thức y = -3x^{2}+12x-12 có Delta =0; a= -3>0, có nghiệm kép là x = 2.

Tham Khảo Thêm:   Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: Lesson 1 Soạn Anh 4 trang 30 Global Success (Kết nối tri thức) - Tập 2

Suy ra 4-3x^{2}+12x-12< 0 với mọi x neq 2.

-3x^{2}+12x-12geq 0

Leftrightarrow x =2.

Vậy tập nghiệm bất phương trình là S = {2}

d. Xét tam thức y = 2x^{2}+2x+1 có Delta <0; a= 2>0, nên 2x^{2}+2x+1 > 0 với mọi x in mathbb{R}

Suy ra bất phương trình 2x^{2}+2x+1<0 vô nghiệm.

Vậy bất phương trình vô nghiệm.

Bài 6.33 trang 29

a. sqrt{2x^{2}-14}=x-1

b. sqrt{-x^{2}-5x+2}=sqrt{x^{2}-2x-3}

Gợi ý đáp án

a. Bình phương hai vế của phương trình được:

2x^{2}-14 = x^{2}-2x+1

Leftrightarrow x^{2}+2x-15=0

Leftrightarrow x = 3 hoặc x = -5.

Thử lại giá trị:

  • x = 3 thỏa mãn phương trình.
  • x = -5 không thỏa mãn phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 3.

b. Bình phương hai vế của phương trình được:

-x^{2}-5x+2=x^{2}-2x-3

Leftrightarrow x = 1 hoặc x = frac{-5}{2}

Thử lại giá trị

  • x = 1 không thỏa mãn phương trình.
  • x = frac{-5}{2} thỏa mãn phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm là x = frac{-5}{2}.

Bài 6.34 trang 29

Một công ty bắt đầu sản xuất và bán một loại máy tính xách tay từ năm 2018. Số lượng loại máy tính đó bán được trong hai năm liên tiếp 2018 và 2019 lần lượt là 3,2 nghìn và 4 nghìn chiếc. Theo nghiên cứu dự báo thị trường của công ty, trong khoảng 10 năm kể từ năm 2018, số lượng máy tính loại đó bán được mỗi năm có thể được xấp xỉ bởi một hàm bậc hai.

Giả sử t là thời gian (theo đơn vị năm) tính từ năm 2018. Số lượng loại máy tính đó bán được trong năm 2018 và năm 2019 lần lượt được biểu diên bởi các điểm (0; 3,2) và (1; 4). Giả sử điểm (0; 3,2) là đỉnh đồ thị của hàm số bậc hai này.

a. Lập công thức của hàm số mô tả số lượng máy tính xách tay bán được qua từng năm.

b. Tính số lượng máy tính xách tay đó bán được trong năm 2024.

c. Đến năm bao nhiêu thì số lượng máy tính xách tay đó được bán trong năm sẽ vượt mức 52 nghìn chiếc?

Gợi ý đáp án

a. Gọi hàm số bậc hai mô tả số lượng máy tính xách tay bán qua từng năm có dạng: y = at^{2}+bt+c,

Với y là số lượng máy tính bán ra (đơn vị: nghìn chiếc), t là thời gian (đơn vị năm). Điều kiệnt ge 0.

  • Do đồ thị hàm số có đỉnh là (0; 3,2) => b = 0, c =3,2.
  • Đồ thị đi qua điểm (1; 4) => 4 = a.1 + 3,2, hay a=frac{4}{5}

Vậy hàm số có dạng y = frac{4}{5}t^{2}+3,2

b. Năm 2024 ứng với t = 6

Tham Khảo Thêm:   Làm thế nào để tiết kiệm không gian ổ cứng trên Windows 10?

Số lượng máy tính xách tay bán được là y = frac{4}{5}.6^{2}+3,2 = 32

Vậy số lượng máy tính bán được trong năm 2024 là 32 nghìn chiếc.

c. Xét phương trình:

frac{4}{5}.t^{2}+3,2 = 52

Rightarrow t approx 7,81

Ứng với t = 8 là năm 2026.

Vây đến năm 2026 thì số lượng máy tính bán ra trong năm vượt mức 52 nghìn chiếc.

Lý thuyết chương 6 Hàm số đồ thị và ứng dụng

1. Hàm số. Tập xác định của hàm số

Giả sử có hai đại lượng biếnthiên x và y, trong đó x nhận giá trị thuộc tập số D.

Nếu với mỗi giá trị của x thuộc tập D có một và chỉ một giá trị tương ứng của x thuộc tập số thực R thì ta có một hàm số.

Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x.

Tập hợp D được gọi là tập xác định của hàm số.

2. Cách cho hàm số

Một hàm số có thể được cho bằng các cách sau.

Hàm số cho bằng bảng

Hàm số cho bằng biểu đồ

Hàm số cho bằng công thức

Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.

3. Đồ thị của hàm số

Đồ thị của hàm số y = f(x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M(x,f(x)) trên mặt phẳng tọa độ với x thuộc D.

4. Hàm số bậc hai

Hàm số bậc hai là hàm số cho bởi công thức y = ax2 + bx + c, trong đó x là biến số, a, b, c là các hằng số và a ≠ 0.

Tập xác định của hàm số bậc hai là ℝ.

Nhận xét : Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) đã học ở lớp 9 là một trường hợp đặc biệt của hàm số bậc hai với b = c = 0.

Ví dụ:

a) Hàm số y = 2x2 + x – 1 là hàm số bậc hai với a = 2, b = 1, c = –1.

b) Hàm số y = – x2 cũng là hàm số bậc hai với a = –1 và b = c = 0.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 10 Bài tập cuối chương VI – Kết nối tri thức với cuộc sống Giải SGK Toán 10 trang 28 – Tập 2 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Bài Viết Liên Quan

Trắc nghiệm đúng sai Lịch sử 12 Kết nối tri thức Bài 15 (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Sử 12 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm đúng sai Lịch sử 12 Kết nối tri thức Bài 13 (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Sử 12 Kết nối tri thức
Nói và nghe: Chương trình nghệ thuật em yêu thích – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 Bài 28
Nói và nghe: Chương trình nghệ thuật em yêu thích – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 Bài 28
Previous Post: « Cách làm khoai tây chiên phô mai giòn thơm lừng, béo ngậy, ăn là mê
Next Post: Bài sau »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub