Bạn đang xem bài viết [Tìm hiểu] 24 điểm khối D01 nên lựa chọn trường nào năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
24 điểm khối D, D00, D01 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, Pgdphurieng.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D, D00, D01 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 24 điểm khối D, D00, D01. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D, D00, D01 là khối gì?
Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D04
- Hỏi đáp: 24 điểm khối D03 nên học trường nào ở TPHCM?
- Điểm mặt các trường tuyển sinh 19 điểm khối D08 tại TPHCM
- Cập nhật ngay thông tin các trường tuyển sinh 28 điểm khối D24
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 24 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm thấp hơn 24 điểm.
Bạn đạt được 24 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 24 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 24 điểm khối D, D00, D01 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 24 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 173 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 24 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
83 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 24 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 83 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | 7140115 | D01 | 22.65 Điểm |
Kinh tế công nghiệp | 7510604 | D01 | 23.8 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | D01 | 22.8 Điểm |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 7340101 | D01 | 23.68 Điểm |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 7220201 | D01 | 22.56 Điểm |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 7220201 | D01 | 22.56 Điểm |
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học quản lý CLC | 7340401 | D01 | 22.5 Điểm |
Lưu trữ học | 7320303 | D01 | 22.5 Điểm |
Thông tin Thư viện | 7320201 | D01 | 23.5 Điểm |
Tôn giáo học | 7229009 | D01 | 22.5 Điểm |
Triết học | 7229001 | D01 | 23.5 Điểm |
91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | D01 | 23.5 Điểm |
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 20 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt Anh) | 7340110 | D01 | 23.5 Điểm |
Toán ứng dụng | 7460112 | D01 | 23 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | D01 | 23 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | D01 | 24 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh) | 7520103 | D01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | D01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | D01 | 22 Điểm |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh) | 7580302 | D01 | 18.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 23.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt Anh) | 7580301 | D01 | 22.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | D01 | 23.9 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật) | 7580205 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 | D01 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 21.5 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | D01 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | D01 | 21.5 Điểm |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | D01 | 17.5 Điểm |
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 43 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | D01 | 15.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 15.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7329001 | D01 | 15.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 15.5 Điểm |
Điều khiển tàu biển(D101) | 7840106 | D01 | 21.5 Điểm |
Khai thác máy tàu biển(D102) | 7840106 | D01 | 19.5 Điểm |
Quản lý hàng hải(A129) | 7840106 | D01 | 23.5 Điểm |
Điện tự động giao thông vận tải(D103) | 7520216 | D01 | 20.5 Điểm |
Điện tự động công nghiệp(D105) | 7520216 | D01 | 23.5 Điểm |
Tự động hóa hệ thống điện(D121) | 7520216 | D01 | 23.5 Điểm |
Máy tàu thủy(D106) | 7520122 | D01 | 18.5 Điểm |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi(D107) | 7520122 | D01 | 17.5 Điểm |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi(D108) | 7520122 | D01 | 17.5 Điểm |
Máy & tự động hóa xếp dỡ(D109) | 7520103 | D01 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí(D116) | 7520103 | D01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử(D117) | 7520103 | D01 | 23.5 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt lạnh(D123) | 7520103 | D01 | 22.5 Điểm |
Máy & tự động công nghiệp(D128) | 7520103 | D01 | 22.5 Điểm |
Xây dựng công trình thủy(D110) | 7580203 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật an toàn hàng hải(D111) | 7580203 | D01 | 18.5 Điểm |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp(D112) | 7580201 | D01 | 17.5 Điểm |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng(D113) | 7580205 | D01 | 17.5 Điểm |
Kiến trúc & nội thất(D127) | 7580201 | D01 | 17.5 Điểm |
Quản lý công trình xây dựng(D130) | 7580201 | D01 | 20.5 Điểm |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính(D119) | 7580201 | D01 | 23.5 Điểm |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp(D131) | 7580103 | D01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật môi trường(D115) | 7520320 | D01 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật công nghệ hóa học(D126) | 7520320 | D01 | 17.5 Điểm |
Luật hàng hải D120 | 7380101 | D01 | 23.5 Điểm |
Kinh tế vận tải biển (CLC) H401 | 7840104 | D01 | 23.5 Điểm |
Điện tự động công nghiệp (CLC) H105 | 7520216 | D01 | 21.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (CLC) H114 | 7480201 | D01 | 23.5 Điểm |
Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) A403 | 7340101 | D01 | 23.5 Điểm |
Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) A408 | 7840104 | D01 | 22.5 Điểm |
Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 | 7840106 | D01 | 20.5 Điểm |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 | 7840106 | D01 | 16.5 Điểm |
32 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 24 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 32 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 37 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật điện | 7520201 | D01 | 17.5 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D01 | 17.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 17.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 16.5 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 16.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 14.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 14.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 14.5 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | D01 | 14.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 14.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | D01 | 14.5 Điểm |
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | D01 | 14.5 Điểm |
An toàn thông tin | 7480202 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 24 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 23.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 23 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 23 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 23.5 Điểm |
Thống kê kinh tế | 7310107 | D01 | 23 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 23.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 23.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 23.5 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế Toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
(Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01 | 21.68 Điểm |
Sư phạm Tiếng Trung | 7140234 | D01 | 23.73 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 22.74 Điểm |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 7220201 | D01 | 17.13 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 15.1 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 15.44 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 7220204 | D01 | 22.88 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 21.61 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 7220209 | D01 | 20.5 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 23.69 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 7220210 | D01 | 23.4 Điểm |
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | D01 | 22.19 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 17.73 Điểm |
Quốc tế học (CLC) | 7310601 | D01 | 18.19 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 19.6 Điểm |
Đông phương học (CLC) | 7310608 | D01 | 20.39 Điểm |
57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên – Huế
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01 | 23 Điểm |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 21 Điểm |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 17.5 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 16.5 Điểm |
58 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 24 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 58 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 24 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 20 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | D01 | 22.5 Điểm |
Quản lý giáo dục | 7140114 | D01 | 23 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 23.5 Điểm |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01 | 23.5 Điểm |
Ngôn ngữ Đức CLC | 7220205 | D01 | 21.5 Điểm |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 22.5 Điểm |
Ngôn ngữ Italy | 7220207 | D01 | 20.5 Điểm |
Triết Học | 7229001 | D01 | 23 Điểm |
Tôn giáo học | 7229009 | D01 | 21.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D01 | 24 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 23.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 21 Điểm |
Địa lý học | 7310501 | D01 | 20.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 24 Điểm |
Nhật Bản học CLC | 7310613 | D01 | 23.5 Điểm |
Thông tin thư viện | 7320201 | D01 | 21.5 Điểm |
Đô thị học | 7580112 | D01 | 20.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 21.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC | 7810103 | D01 | 24 Điểm |
59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bảo hiểm | 7340204 | D01 | 22 Điểm |
Quản trị bệnh viện | 7720802 | D01 | 24 Điểm |
Trụ sở chính: Số 36 đường Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hàm Nghi: Số 39 đường Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hoàng Diệu: Số 56 Hoàng Diệu II, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tài chính – Ngân hàng | 7340001 | D01 | 23.1 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 22.56 Điểm |
Kế toán (CLC) | 7340001 | D01 | 23.1 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340001 | D01 | 23.1 Điểm |
số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 23 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển) | 784010610 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 784010609 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 784010604 | D01 | 15 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 751060502 | D01 | 17 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 751060501 | D01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 7840101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 784010401 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 784010402 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 758030103 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 758030101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | 758030102 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010607 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010610 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao | 784010609 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010604 | D01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) chương trình chất lượng cao | 784010103 | D01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) chương trình chất lượng cao | 784010102 | D01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao | 784010101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao | 784010401 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao | 784010402 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao | 758030101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao | 758030102 | D01 | 15 Điểm |
669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Toán kinh tế CLC bằng tiếng Anh | 7310108 | D01 | 24 Điểm |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) CLC tăng cường tiếng Pháp | 7380101 | D01 | 23.4 Điểm |
Luật (Luật và chính sách công) | 7380101 | D01 | 23.3 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D, D00, D01 đạt điểm cao
Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D, D00, D01 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để làm tốt phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Với phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Tiếp theo nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một cách hay khác, bạn cũng nên khám phá tạp chí, sách, báo nhằm nâng cao kỹ năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa.
Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Bên cạnh đó, các bạn học sinh nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học tạo ra được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các chuyên đề ngữ pháp đã học và ghi nhớ từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên tham khảo các bộ đề có kế hoạch để làm quen với format và có thêm nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách hấp dẫn hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn yêu thích.
Kết luận
24 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, Pgdphurieng.edu.vn đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 24 điểm khối D, D00, D01. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết [Tìm hiểu] 24 điểm khối D01 nên lựa chọn trường nào năm 2022 2023 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/24-diem-khoi-d01-hoc-truong-nao