Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 3: My week trang 26, 27 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1.
Soạn Unit 3 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn nhé:
Bài 1
Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
u | music | I listen to music on Saturdays. |
u | Sunday | I do housework on Sundays. |
Trả lời:
I listen to music on Saturdays. (Tôi nghe nhạc vào thứ bảy.)
I do housework on Sundays. (Tôi làm việc nhà vào chủ nhật.)
Bài 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
1. a. I listen to music.
b. I stay at home on Sundays.
c. I study at school.
2. a. I listen to music.
b. I study at school.
c. I like music.
Bài 3
Let’s chant. (Hãy hát theo.)
Bài nghe:
Music, music, music.
I listen to music on Saturdays.
I listen to music on Saturdays.
Sundays, Sundays, Sundays.
What do you do on Sundays?
I do housework on Sundays.
Hướng dẫn dịch:
Âm nhạc, âm nhạc, âm nhạc.
Tôi nghe nhạc vào thứ bảy.
Tôi nghe nhạc vào thứ bảy.
Chủ nhật, Chủ nhật, Chủ nhật.
Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?
Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật.
Bài 4
Read and complete. Trả lời: (Đọc và hoàn thành.)
I am Nam. It is Monday today. It is a school day. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, I stay at home. I do housework on Saturdays. I watch TV on Sundays. What do you do at the weekend?
Hướng dẫn dịch:
Tôi là Nam. Hôm nay là thứ hai. Đó là một ngày đi học. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV vào ngày chủ nhật. Bạn làm gì vào cuối tuần?
Trả lời:
1. Go to school
2. Go to school
3. Do housework
4. Watch TV
Bài 5
Let’s write. (Hãy viết.)
Trả lời:
I am Lan. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. I water plants on Saturdays. On Sundays, I watch TV or hang out with my friends. What do you do at the weekend?
Hướng dẫn dịch:
Tôi là Nam. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi tưới cây ngày thứ Bảy. Vào chủ nhật, tôi xem TV hoặc đi chơi cùng bạn bè. Bạn làm gì vào cuối tuần?
Bài 6
Project. (Dự án.)
Trả lời:
I do housework on Saturdays. On Sundays, I listen to music. (Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Vào chủ nhật, tôi nghe nhạc.)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Lesson 3 Unit 3 trang 26 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.