Tiếng Anh 8 Unit 4: Từ vựng tổng hợp toàn bộ các từ mới, ngữ pháp quan trọng và một số bài tập trắc nghiệm về bài Our Customs and Traditions giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Our Customs and Traditions giúp các bạn học sinh nhanh chóng nắm được vốn từ phong phú. Từ đó các bạn có thể dễ dàng hiểu được nội dung truyền đạt ngay cả khi ngữ pháp không quá vững. Và khi hiểu nhanh, hiểu đúng, các bạn học sinh lớp 8 sẽ có thể phản xạ trả lời lại nhanh chóng các nội dung liên quan đến bài Our Customs and Traditions. Bên cạnh đó còn có một số câu hỏi trắc nghiệm về từ vựng, các bạn học sinh tham khảo ôn luyện các dạng bài này nhé.
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 4
Từ mới |
Phân loại |
Phiên âm |
Định nghĩa |
account for |
v |
/əˈkaʊnt fɔːr/ |
lí giải |
against |
pre |
/əˈgents/ |
chống lại |
alternating song |
n |
/ˈɒltəneɪtɪŋ sɒŋ/ |
bài hát giao duyên, đối đáp |
ancestor |
n |
/ˈænsestər/ |
tổ tiên |
architect |
n |
/ˈɑːkɪtekt/ |
kiến trúc |
bamboo |
n |
/bæmˈbuː/ |
cây tre |
basic |
adj |
/ˈbeɪsɪk/ |
cơ bản |
basket |
n |
/ˈbɑːskɪt/ |
cái rổ, cái giỏ, cái thúng |
belong to |
v |
/bɪˈlɒŋ tʊ/ |
thuộc về |
boarding school |
n |
/ˈbɔːdɪŋ skuːl/ |
trường nội trú |
cattle |
n |
/ˈkætl/ |
gia súc |
centre |
n |
/ˈsentər/ |
trung tâm |
ceremony |
n |
/ˈserɪməni/ |
nghi thức, nghi lễ |
colourful |
adj |
/ˈkʌləfəl/ |
nhiều màu sắc |
communal house |
n |
/ˈkɒmjʊnəl haʊs/ |
nhà rông |
complicated |
adj |
/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ |
phức tạp |
costume |
n |
/ˈkɒstjuːm/ |
trang phục |
country |
n |
/ˈkʌntri/ |
đất nước |
curious (about) |
adj |
/ˈkjʊəriəs əˈbaʊt/ |
tò mò (về điều gì) |
custom |
n |
/ˈkʌstəmz/ |
thói quen, phong tục |
design |
v, n |
/dɪˈzaɪn/ |
thiết kế, phác thảo |
difficulty |
n |
/ˈdɪfɪkəlti/ |
sự khó khăn |
discriminate |
v |
/dɪˈskrɪmɪneɪt/ |
phân biệt, kì thị |
display |
n |
/dɪspleɪ/ |
sự trưng bày |
ethnic |
adj |
/ˈeθnɪk/ |
thuộc dân tộc |
ethnic minority |
n |
/ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti / |
dân tộc thiểu số |
ethnology |
n |
/eθˈnɒlədʒi/ |
dân tộc học |
festival |
n |
/ˈfestɪvl/ |
lễ hội |
find out |
v |
/faɪnd aʊt/ |
tìm ra, phát hiện |
flat |
n |
/flæt/ |
căn hộ |
guest |
n |
/gest/ |
vị khách |
harmony |
n |
/ˈhaːməni/ |
sự hài hòa |
heritage site |
n |
/ˈherɪtɪdʒ saɪt/ |
khu di tích |
hunt |
n |
/hʌnt/ |
sự săn bắn, cuộc đi săn |
law |
n |
/lɔː/ |
luật, phép tắc |
literature |
n |
/ˈlɪtərɪtʃər/ |
văn học |
local people |
n |
/ˈləʊkl ˈpiːpl / |
người dân địa phương |
majority |
n |
/məˈdʒɒrəti/ |
phần lớn, đa số |
minority |
n |
/maɪˈnɒrəti/ |
thiểu số, phần nhỏ |
modern |
adj |
/ˈmɒdən/ |
hiện đại |
mountainous |
adj |
/ˈmaʊntɪnəs/ |
nhiều núi non |
museum of ethnology |
n |
/mjuˈziːəm əv eθˈnɒlədʒi/ |
bảo tàng dân tộc học |
musical instrument |
n |
/ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ |
nhạc cụ |
occasion |
n |
/əˈkeɪʒən/ |
dịp, cơ hội |
open-air market |
n |
/ˈəʊpən – eərˈmɑːkɪt/ |
chợ ngoài trời |
pagoda |
n |
/pəˈɡəʊdə/ |
ngôi chùa |
poor |
adj |
/pɔːr/ |
nghèo |
poultry |
n |
/ˈpəʊltri/ |
gia cầm |
region |
n |
/ˈriːdʒən/ |
vùng, miền |
religious group |
n |
/rɪˈlɪdʒəs gruːp/ |
nhóm tôn giáo |
represent |
v |
/reprɪˈzent/ |
đại diện |
scarf |
n |
/skaːf/ |
khăn quàng |
schooling |
n |
/ˈskuːlɪŋ/ |
việc học |
shawl |
n |
/ʃɔːl/ |
chiếc khăn piêu |
sow seed |
v |
/səʊ siːd/ |
gieo hạt |
speciality |
n |
/speʃiˈælɪti/ |
đặc sản |
spicy |
adj |
/ˈspaɪsi/ |
cay |
sticky rice |
n |
/ˈstɪki raɪs/ |
xôi |
stilt house |
n |
/ˈstɪlts haʊs/ |
nhà sàn |
temple |
n |
/ˈtempl/ |
ngôi đền |
terraced field |
n |
/ˈterəst fiː:ld/ |
ruộng bậc thang |
tradition |
n |
/trəˈdɪʃən/ |
truyền thống |
unforgettable |
adj |
/ʌnfəˈɡetəbl/ |
không thê quên được |
unique |
adj |
/jʊˈniːk/ |
duy nhất |
waterwheel |
n |
/ˈwɔːtəwiːl/ |
bánh xe quay nước |
Bài tập từ vựng tiếng Anh 8 unit 4
1. Hoàn thành các câu sau bằng động từ khuyết thiếu “should” hoặc “shouldn’t” và những động từ cho sẵn.
talk ; discuss ; be ; be
try ; break ; wear ; thank
1. You _________your host for taking care of you when you stayed.
2. You _________ with your mouth full.
3. Our teacher always reminds that we ____________ punctual.
4. You __________ the local specialities when you visit a foreign place.
5. It is a tough question. I think we_________ and work out a solution together.
6. This year, _________ we ________ with tradition and go travelling on Tet holiday?
7. Tourists___________ short clothes when they visit such places as temple or mausoleum.
8. I am going to travel by plane next week. My mother says that my luggage __________ so heavy.
2. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.
1. Is he _______ to break the customs of her family? (permission)
2. Today, we are going to discuss the _______ of traditions.(necessary)
3. The offspring will follow the customs without _______ . (oblige)
4. My dad is the _______ of this wedding anniversary party. (host)
5. Do you have to follow the traditions _______ ? (strict)
6. Ao dai is one of the _______ items of Vietnam. (tradition)
7. She was taught a lot _______ skills by my parents.(society)
8. In some ethnic groups, the elderly _______ their next generations to accept the customs.(obligation)
9. I have learned several _______ lessons from the folk tales. (morally)
10. We were impressed by the _______ of Ha Long Bay. (beautiful)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 8 Unit 4: Từ vựng Từ vựng Unit 4 lớp 8 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.