Giải Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 1 là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 8, 9 được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Giải A Closer Look 1 trang 8 Unit 1 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài, đồng thời là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Unit 1 Lớp 8: A Closer Look 1, mời các bạn cùng tải tại đây.
Bài 1
Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions.
(Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về những hoạt động ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.)
Dịch nghĩa
Thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày
17 phút thư giãn và suy nghĩ
25 phút sử dụng máy vi tính để thư giãn
19 phút chơi thể thao và luyện tập
20 phút đọc sách
39 phút hòa nhập xã hội và giao tiếp
18 phút là những hoạt động thư giãn khác 2,8 giờ xem ti vi.
TỔNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ THƯ GIÃN NGHỈ NGƠI = 5,1 GIỜ
Hướng dẫn dịch
1 – Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?
2 – Họ làm gì trong thời gian rảnh?
3 – Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?
Đáp án gợi ý:
1 – In 2012, people in the US spent 5.1 hours a day on sports and leisure activities.
2 – The main activities they did include watching TV, socialising and communicating, reading, participating in sports and exercise, using computers for leisure, relaxing and thinking.
3 – The three most common activities were watching TV, socialising and communicating, and using computers for leisure.
Bài 2
Complete the table with information from the pie chart. Name.
Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.
Tên hoạt động | Động từ |
---|---|
relaxing (thư giãn) | relax |
thingking (suy nghĩ) | think |
using (sử dụng) | use |
doing (làm) | do |
watching (xem) | watch |
reading (đọc) | read |
socialising (giao lưu) | socialise |
communicating (giao tiếp) | communicate |
Bài 3
Look at the words. Match them to the category labels.
Nhìn vào các từ. Nối chúng với tên loại.
1 – e | 2 – b | 3 – f | 4 – a | 5 – d | 6 – h | 7 – c | 8 – g |
Hướng dẫn dịch:
1 – e. skateboarding, football, badminton – Playing sports
(trượt ván, bóng đá, cầu lông – chơi thể thao)
2 – b. a novel, poetry, a magazine – Reading
(một cuốn tiểu thuyết, một bài thơ, một tạp chí – đọc)
3 – f. the news, a reality show, a comedy – Watching TV
(tin tức, một chương trình thực tế, một vở kịch – xem ti vi)
4 – a. a new language, a skill – Learning something interesting
(một ngôn ngữ mới, một kỹ năng – học điều gì đó thú vị)
5 – d. collecting stamps, making origami – Having hobbies
(thu thập tem, gấp giấy origami – có các sở thích)
6 – h. going to local performances, visiting museums – Going to cultural events/ places
(đến địa phương biểu diễn, thăm viện bảo tàng – đi sự kiện/địa điểm văn hóa)
7 – c. visiting relatives, going shopping, doing DIY – Spending time with family
(thăm họ hàng, đi mua sắm, làm đồ tự làm – dành thời gian cho gia đình)
8 – g. texting, going to the cinema, hanging out – Socialising with friends
(nhắn tin, đi xem phim, đi chơi — giao lưu với bạn bè)
Bài 4
How much time do you spend a day on leisure activities? What are the three ativities that you do the most? Share your idea with a partner.
1. How much time do you spend a day on leisure activities?
2. What are the three activities that you do the most? Share your ideas with a partner.
Em dành bao nhiêu thời gian trong một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi? Ba hoạt động thư giãn nghỉ ngơi nào mà em làm nhiều nhất? Chia sẻ những ý kiến của em với một bạn học.
1 – Mỗi ngày em để dành bao nhiêu thời gian cho các hoạt động giải trí?
2 – Ba hoạt động em thích nhất là gì? – Hãy chia sẻ về nó với bạn cặp.
Gợi ý:
– I usually spend 3 hours per day doing leisure activities. I often surf the internet, watch TV or play basketball. I also like visiting my grandparents with my parents on the weekend. I sometimes go shopping with my mum.
(Tôi thường dành 3 giờ một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi. Tôi thường xem ti vi, chơi cầu lông và đọc sách nhiều nhất. Tôi cũng chơi trò chơi máy vi tính, chơi dương cầm, thư giãn…)
– I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax…
(3 hoạt động giải trí mà tôi thích làm nhất là: chơi thể thao và tập thể dục, đọc sách và sử dụng máy tính.)
Bài 5
Complete the words under the pictures with /br/ or /pr/. Listen to check answers
Hoàn thành những từ dưới những bức hình với /br/ hay /pr/. Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.
1. a_pr_icot (quả đào)
2. _b_ridge (quả đào)
3. _br_acelet (vòng đeo tay)
4. _br_ead (vòng đeo tay)
5. _pr_incess (công chúa)
6. _pr_esident (tổng thống)
7. _pr_esent (món quà)
8. _br_occoli (bông cải xanh)
Bài 6
Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Nội dung bài nghe:
1. She loves making apricot jam.
2. My dad likes making bread in his free time.
3. Hien is our club president.
4. Mai keeps all her bracelets in a beautiful box.
5. You will need a brush if you want to paint your room.
6. This is a wonderful present. Thanks so much!
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích làm mứt đào.
2. Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.
3. Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi.
4. Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp.
5. Bạn sẽ cần một cây cọ nếu bạn muôn sơn một căn phòng.
6. Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều!
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 8 Unit 1: A Closer Look 1 Soạn Anh 8 trang 8, 9 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.