pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 7 Unit 2: Vocabulary and Listening Soạn Anh 7 trang 24 sách Chân trời sáng tạo

Tháng 10 28, 2023 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 7 Unit 2: Vocabulary and Listening Soạn Anh 7 trang 24 sách Chân trời sáng tạo ✅ tại website Pgdphurieng.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tiếng Anh 7 Unit 2: Vocabulary and Listening giúp các em học sinh lớp 7 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 24 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 2: Communication trước khi đến lớp.

Soạn Anh 7 Unit 2 Vocabulary and Listening: On the Phone bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 7 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Listen and match phrases A–H with what you hear (1–8). Listen again and check. (Nghe và nối các cụm từ A – H với những gì bạn nghe được (1–8). Nghe lại và kiểm tra.)

A. be engaged / busy

B. call back

C. dial a number 1

D. download a ringtone

E. hang up

F. leave a voicemail

G. put on speaker phone

Gợi ý trả lời:

1 – C 2 – E 3 – B 4 – G
5 – H 6 – D 7 – F 8 – A

1 – C: dial a number (quay số)

2 – E: hang up (gác máy)

3 – B: call back (gọi lại)

4 – G: put on speakerphone (mở loa ngoài)

5 – H: send a text message (gửi tin nhắn văn bản)

6 – D: download a ringtone (tải nhạc chuông)

7 – F: leave a voicemail (để lại thư thoại)

8 – A: be engaged / busy (máy bận)

Bài 2

Match 1–6 with a–f. Listen and check. (Ghép 1–6 với a – f. Nghe và kiểm tra.)

1. I’m afraid …

2. His phone’s ringing, …

3. Wait! Wait! Please, …

4. Sorry, I can’t hear you.

5. Oh, I need to top up my phone.

6. Hello, is that Susan?

a. I haven’t got any credit.

b. … but he’s not answering.

c. Can you speak up?

d. … you’ve got the wrong number.

e. … don’t hang up.

f. No, it’s Janet.

Gợi ý trả lời:

2. b

3. e

4. c

5. a

6. f

1 – d: I’m afraid you’ve got the wrong number.

(Tôi e rằng bạn nhầm số.)

2 – b: His phone’s ringing, but he’s not answering.

Tham Khảo Thêm:   Văn mẫu lớp 11: Tóm tắt Sống, hay không sống - đó là vấn đề Những bài văn hay lớp 11

(Điện thoại của anh ấy đổ chuông, nhưng anh ấy không trả lời.)

3 – e: Wait! Wait! Please, don’t hang up.

(Chờ đã! Chờ đã! Làm ơn, đừng cúp máy.)

4 – c: Sorry, I can’t hear you. Can you speak up?

(Xin lỗi, tôi không thể nghe thấy bạn. Bạn có thể nói to lên được không?)

5 – a: Oh, I need to top up my phone. I haven’t got any credit.

(Ồ, tôi cần nạp tiền cho điện thoại của mình. Tôi chẳng còn đồng nào cả.)

6 – f: Hello, is that Susan? No, it’s Janet.

(Xin chào, có phải là Susan đó không? Không, đây là Janet.)

Bài 3

Listen to three conversations. Write who says phrases 1–6 in exercise 2. (Nghe ba cuộc hội thoại. Viết ai nói các cụm từ 1–6 trong bài tập 2.)

Bài 3

Bài nghe:

1. Mum: Hello, David? This is your mum. Where are you?

(Chào, David? Là mẹ đây. Con đang ở đâu đấy?)

David: Oh… Hi, Mum! I’m in the park… with friends.

(Ồ … Chào mẹ! Con đang ở công viên … với các bạn ạ.)

Mum: What about your homework?

(Còn bài tập về nhà của con thì sao?)

David: Sorry, I can’t hear you. Can you speak up? Mum, this line is bad. No, sorry, I can’t hear you. I’m hanging up now.

(Xin lỗi, con không thể nghe thấy mẹ nói. Mẹ có thể nói to lên không ạ? Mẹ ơi, đường dây kém quá. Không, xin lỗi, con không thể nghe thấy mẹ. Tôi cúp máy đây ạ.)

Mum: Wait, wait! Please don’t hang up.

(Chờ đã! Đừng cúp máy.)

David: You’re breaking up. Lovely speaking to you, Mum. Bye.

(Bạn đang mất tín hiệu ạ. Thật vui khi được nói chuyện với mẹ. Tạm biệt mẹ ạ.)

Mum: David? David?

2. Ollie: Hello, is that Susan?

(Chào, có phải là Susan không?)

Janet: No, it’s Janet.

(Không, là Janet đây.)

Ollie: Janet?

Janet: Yeah, I’m using Susan’s phone because I haven’t got any credit on my mobile.

(Vâng, tôi đang sử dụng điện thoại của Susan vì điện thoại di động của mình hết tiền rồi.)

Ollie: Oh, OK.

(Ờ, được thôi.)

Janet: I need to top up my phone. But I need to talk to you. Can you call me back on Susan’s phone?

(Tôi cần nạp tiền vào điện thoại. Nhưng tôi cần nói chuyện với bạn. Bạn có thể gọi lại cho tôi qua điện thoại của Susan được không?)

Ollie: Sorry, I haven’t got much credit. Send me a text message.

Tham Khảo Thêm:   Cách chỉnh các nét vẽ theo tỷ lệ trong Adobe Illustrator

(Xin lỗi, điện thoại tôi không còn nhiều tiền. Gửi tin nhắn văn bản cho tôi nhé.)

Janet: All right.

(Được thôi.)

3. Grandfather: Who are you calling?

(Bà đang gọi cho ai đó?)

Grandmother: I’m calling Andrew. His phone’s ringing, but he’s not answering.

(Tôi đang gọi Andrew. Điện thoại của nó đang đổ chuông, nhưng nó không trả lời.)

Man: Hello? (Xin chào?)

Grandmother: Oh, hello, Andrew, it’s your grandmother speaking.

(Ồ, chào, Andrew, bạn đang gọi cho cháu đây.)

Man: Erm, this isn’t Andrew. Sorry, I’m afraid you’ve got the wrong number.

(Ờm, cháu không phải là Andrew ạ. Xin lỗi, cháu e là bà nhầm số rồi ạ.)

Grandmother: Oh! Sorry about that. Well, who are you then? I’ve got your number in my phone.

(Ôi! Xin lỗi vì điều đó. Vậy cháu là ai? Bà có số của cháu trong điện thoại của bà.)

Man: I’m Anthony. Anthony Frizzell.

(Cháu là Anthony. Anthony Frizzell.)

Grandmother: Anthony Frizzell? Oh yes! Anthony. The man from the bank.

(Anthony Frizzell? Ồ vâng! Anthony. Người đàn ông đến từ ngân hàng.)

Man: That’s right. (Đúng rồi ạ.)

Grandmother: Oh dear, sorry to bother you.

(Ôi trời, xin lỗi đã làm phiền cháu.)

Man: No problem.

(Không sao ạ.)

Grandmother: Bye, now. (Tạm biệt.)

Man: Goodbye. (Tạm biệt.)

Gợi ý trả lời:

1. Anthony

2. Andrew’s grandmother

3. David’s mum

4. David

5. Janet

6. Ollie

Bài 4

USE IT! Work in pairs. Imagine you are in the following situations. Think of your answers and then explain your reasons to your partner. (THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong những trường hợp sau đây. Suy nghĩ về câu trả lời của bạn và sau đó giải thích lý do của bạn cho bạn của bạn.)

1. You are in town with friends. Your mum calls you. Do you …

(Bạn đang ở trong thị trấn với bạn bè. Mẹ của bạn gọi cho bạn. Bạn có …)

a. answer your phone?

(trả lời điện thoại của bạn?)

b. pretend you can’t hear it?

(giả vờ như bạn không thể nghe thấy nó?)

c. answer, but say that the line is bad and hang up?

(trả lời, nhưng nói rằng đường truyền là kém và cúp máy?)

2. You are talking to a friend on the phone in a public place. Your friend can’t hear you. Do you …

Tham Khảo Thêm:   Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2

(Bạn đang nói chuyện điện thoại với một người bạn ở nơi công cộng. Bạn của bạn không thể nghe thấy bạn. Bạn có …)

a. explain that the line is bad, hang up and call later?

(giải thích rằng đường truyền là kém, cúp máy và gọi lại sau?)

b. continue the call and speak up?

(tiếp tục cuộc gọi và nói to lên?)

c. hang up and send a message?

(cúp máy và gửi tin nhắn?)

3. You send an instant message to a friend with important news. Your friend doesn’t answer. Do you …

(Bạn gửi một tin nhắn tức thì cho một người bạn với tin quan trọng. Bạn của bạn không trả lời. Bạn có …)

a. forget about it and wait for your friend’s response?

(quên nó đi và đợi phản hồi của người bạn đó?)

b. think your friend is ignoring you and feel angry?

(nghĩ rằng bạn của bạn đang phớt lờ bạn và cảm thấy tức giận?)

c. call to tell your friend to look at the message?

(gọi để nói với bạn bè của bạn xem tin nhắn?)

Gợi ý trả lời:

1. I Will answer my phone, because I think my mom will worry if I don’t answer and unfortunately she’s in an emergent situation and need me to help .

(Tôi sẽ trả lời điện thoại của mình, vì tôi nghĩ mẹ tôi sẽ lo lắng nếu tôi không trả lời và rất tiếc mẹ đang ở trong một tình huống khẩn cấp và cần tôi giúp.)

2. I hang up and send her a message because it’s too noisy in the public place, if we keep talking, it will be difficult for us to hear each other.

(Tôi cúp máy và gửi cho cô ấy một tin nhắn vì ở nơi công cộng ồn ào quá, nếu chúng tôi tiếp tục nói chuyện sẽ khó nghe thấy nhau.)

3. I call to tell my friend to look at the message because maybe she’s busy and doesn’t know about the message.

(Tôi gọi điện bảo bạn tôi xem tin nhắn vì có thể cô ấy đang bận và không biết về tin nhắn.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 7 Unit 2: Vocabulary and Listening Soạn Anh 7 trang 24 sách Chân trời sáng tạo của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Bài Viết Liên Quan

Trắc nghiệm đúng sai Lịch sử 12 Kết nối tri thức Bài 15 (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Sử 12 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm đúng sai Lịch sử 12 Kết nối tri thức Bài 13 (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Sử 12 Kết nối tri thức
Nói và nghe: Chương trình nghệ thuật em yêu thích – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 Bài 28
Nói và nghe: Chương trình nghệ thuật em yêu thích – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 Bài 28
Previous Post: « Review sữa rửa mặt làm sạch sâu Pond’s Pure White, ngừa mụn hiệu quả
Next Post: Chuối cau là gì? Chuối cau bao nhiêu calo? Tác dụng chuối cau »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub