Giải Tiếng Anh 12 Unit 1: 1A Vocabulary giúp các em học sinh lớp 12 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 12, 13 sách Chân trời sáng tạo bài Relationships trước khi đến lớp.
Soạn Vocabulary Unit 1 lớp 12 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 12 trang 12, 13. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 12 Unit 1: 1A Vocabulary trang 12, 13 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bài 1
SPEAKING Work in pairs. What do you think is the difference between immediate family and extended family? Which family members would you include in each group?
Gợi ý đáp án
Immediate family consists of parents, siblings, and children, while extended family includes a broader circle of relatives such as aunts, uncles, grandparents, cousins, and in-laws.
Bài 2
VOCABULARY Check the meaning of the phrases below. Choose three family members and describe your relationship with them.
(Kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ dưới đây. Chọn ba thành viên trong gia đình và mô tả mối quan hệ của bạn với họ.)
Gợi ý đáp án
A: I deeply admire my older sister.
B: I have a lot in common with my cousin.
A: I trust and respect my father.
Bài 3
Listen to a teenager, Katie, talking about her relationships. Correct the mistakes in this ‘social circle’ diagram.
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật!
Bài 4
Now listen again to Katie and three more teenagers. Choose the correct answers.
(Bây giờ hãy nghe lại Katie và ba thiếu niên nữa. Chọn những đáp án đúng.)
1 Katie has a lot in common with / doesn’t see eye to eye with her cousin Tom.
2 Katie respects / has a lot in common with Mrs Saunders.
3 Ben admires / trusts his sister, Emma.
4 Ben looks down on / is a bit wary of his football coach.
5 Mark feels sorry for / looks up to his aunt Julia.
6 Mark doesn’t always see eye to eye with / respect his brother.
7 Amy has nothing in common with / is on the same wavelength as her grandmother.
8 Amy is wary of / looks up to Mrs White.
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật!
Bài 5
VOCABULARY Work in pairs. Check the meaning of the verbs below.
(Làm việc theo cặp. Kiểm tra ý nghĩa của các động từ dưới đây.)
Verbal interaction
Gợi ý đáp án
– compliment (sb on sth): khen ngợi ai đó về điều gì đó
– flatter (sb): nịnh hót ai đó
– insult (sb): xúc phạm ai đó
– lecture (sb about sth): truyền đạt kiến thức cho ai đó về điều gì đó
– nag (sb about sth): rầy la ai đó về điều gì đó
– offend (sb): xúc phạm ai đó
– praise (sb for sth): khen ngợi ai đó
– tease (sb about sth): chọc ghẹo ai đó về một điều gì đó
– tell (sb) off (for sth): mắng mỏ ai đó về điều gì đó
– warn (sb about sth): cảnh báo ai đó về điều gì đó
Bài 6
Listen to five dialogues. Choose a verb from exercise 5 and write down what is happening in each dialogue. Use the passive.
(Nghe năm đoạn hội thoại. Chọn một động từ từ bài tập 5 và viết ra điều gì đang xảy ra trong mỗi đoạn hội thoại. Sử dụng thể bị động.)
In dialogue 1, a man is being teased.
(Trong đoạn hội thoại 1, một người đàn ông đang bị trêu chọc.)
Phương pháp giải:
RECYCLE! The passive
We use the passive when we want to focus on the action or when we do not know who performed the action.
They take family portraits in this studio.
→ Family portraits are taken in this studio.
• The object of an active verb can become the subject of a passive verb.
This photo was taken recently.
• We use a passive infinitive with modal verbs.
They might be offended if you say that.
• We can use by to say who performed the action.
We were warned by the teacher about the test.
Bài 7
SPEAKING Work in pairs. Use verbs from exercise 5 to ask and answer questions about things that have happened to you.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng các động từ ở bài tập 5 để hỏi và trả lời các câu hỏi về những sự việc đã xảy ra với bạn.)
A: When was the last time you were told off at home?
B:When was the last time that you were praised at school?
Gợi ý đáp án
A: When was the last time you were warned about something important?
B: Well, my mom warned me about staying out too late last weekend. She was concerned for my safety.
A: Have you ever been insulted by someone, and how did you handle it?
B: Yes, unfortunately. A classmate insulted me last month, but I tried to stay calm and talked to them about why it bothered me.
A: Can you share a recent experience when you were complimented by someone?
B: Sure! My boss complimented me on my excellent presentation skills during our team meeting last week. It felt great to receive positive feedback.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 12 Unit 1: 1A Vocabulary Soạn Anh 12 Chân trời sáng tạo trang 12, 13 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.