Giải Tiếng Anh 10 Unit 10: Looking Back giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 118 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Ecotourism trước khi đến lớp.
Soạn Looking Back Unit 10 lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 10 trang 118. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 10: Looking Back trang 118, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Vocabulary
Choose the correct word to complete the conversation.
(Chọn từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại.)
Mai: Ms Hoa, what is (1) mass / sustainable tourism?
Ms Hoa: Well, the aim of this kind of tourism is to (2) protect / damage the environment, respect local culture, and keep (3) benefits / profits local.
Mai: Can you give me an example?
Ms Hoa: When travelling, we should not (4) litter / impact on the street. We should also be (5) aware / responsible of the local traditions and respect them.
Mai: So is this kind of tourism similar to (6) ecotourism / masstourism ?
Ms Hoa: Well, it’s a form of sustainable tourism because it has a positive (7) impact / craft on the environment.
Gợi ý đáp án
1. sustainable |
2. protect |
3. profits |
4. litter |
5. aware |
6. ecotourism |
7. impact |
Pronunciation
Work in pairs. Role-play the conversation above. Try to use appropriate intonation.
(Làm việc theo cặp. Nhập vai vào đoạn hội thoại trên. Cố gắng sử dụng thành phần thích hợp.)
Grammar
Put the verbs in brackets in the correct forms.
(Chia dạng đúng các động từ trong ngoặc.)
1. If I (be) ______ you, I (live) ______ with a host family so that I can learn more about the local culture.
2. If we (work) ______ together, we (be) ______ able to reduce the negative impact of tourism on the environment.
3. If we (allow) ______ more people to crowd the city centre, we (have) ______ to deal with environmental pollution in the future.
4. If we (have) ______ enough money, we (go) ______ on an ecotour to Finland. Instead, were staying in Viet Nam in the summer.
Gợi ý đáp án
1. were/was; would live |
2. work; will be |
3. allow; will have |
4. had; would go |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 10: Looking Back Soạn Anh 10 trang 118 sách Kết nối tri thức của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.