Từ vựng Unit 1 lớp 10 sách Chân trời sáng tạo tổng hợp toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Feelings giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Feelings được biên soạn bám sát theo nội dung trong SGK Tiếng Anh lớp 10 sách Chân trời sáng tạo bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Từ vựng Unit 1 lớp 10, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Từ vựng Unit 1 lớp 10 Feelings
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. childish | (adj) /ˈtʃaɪldɪʃ/ | thuộc về trẻ con |
2. cross | (adj) /krɒs/ | bực mình |
3. cruel | (adj) /ˈkruːəl/ | độc ác, tàn nhẫn |
4. embarrassed | (adj) ɪmˈbærəst/ | lúng túng, bối rối, ngượng ngùng |
5. envious | (adj) /ˈenviəs/ | thèm muốn, ghen tị |
6. genetic disorder | (n) /dʒəˈnetɪk dɪsˈɔːdə(r)/ | chứng rối loạn gen |
7. relieved | (adj) /rɪˈliːvd/ | thanh thản, nhẹ nhõm |
8. separately | (adj) /ˈseprətli/ | riêng lẻ, riêng biệt |
9. stereotype | (n) ˈsteriətaɪp/ | định kiến |
10. suspicious | (adj) /səˈspɪʃəs/ | nghi ngờ |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 10 Unit 1: Từ vựng Feelings sách Chân trời sáng tạo của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.