Ngày 15/6/2023, Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH ban hành Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Theo đó, bổ sung một số nhóm ngành nghề học vào Danh mục ngành nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng như sau:
- Nhóm ngành nghệ thuật trình diễn: nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế; nghệ thuật biểu diễn xiếc; diễn viên kịch, điện ảnh;…
- Nhóm ngành công nghệ sản xuất gồm: Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy, công nghệ sản xuất ván nhân tạo, sản xuất vật liệu hàn, sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
- Nhóm ngành sản xuất và chế biến gồm: Chế biến thực phẩm, công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm, công nghệ kỹ thuật sản xuất muối, sản xuất muối từ nước biển, công nghệ dệt, may thời trang.
- Nhóm ngành du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân gồm hướng dẫn du lịch, nghiệp vụ lưu trú, kỹ thuật chế biến món ăn, quản trị buồng phòng.
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2023/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 2023 |
THÔNG TƯ 05/2023/TT-BLĐTBXH
BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ học phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2023, áp dụng đối với các khóa học tuyển sinh và tổ chức đào tạo từ ngày Thông tư có hiệu lực thi hành.
Thông tư này thay thế Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Việc thực hiện quy định trong giáo dục nghề nghiệp đối với người học ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các khóa tuyển sinh và tổ chức đào tạo trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định của Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH cho đến khi kết thúc khóa học.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức chính trị – xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có những ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mới phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để hướng dẫn hoặc bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Lê Tấn Dũng |
DANH MỤC
NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Mã |
Tên gọi |
Mã |
Tên gọi |
|
5 |
Trình độ trung cấp |
6 |
Trình độ cao đẳng |
|
514 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
614 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
51402 |
Đào tạo giáo viên |
61402 |
Đào tạo giáo viên |
|
6140205 |
Giáo viên huấn luyện xiếc |
|||
521 |
Nghệ thuật |
621 |
Nghệ thuật |
|
52101 |
Mỹ thuật |
62101 |
Mỹ thuật |
|
5210102 |
Điêu khắc |
6210102 |
Điêu khắc |
|
52102 |
Nghệ thuật trình diễn |
62102 |
Nghệ thuật trình diễn |
|
5210201 |
Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế |
|||
5210202 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
6210202 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
|
5210203 |
Nghệ thuật biểu diễn chèo |
|||
5210204 |
Nghệ thuật biểu diễn tuồng |
|||
5210205 |
Nghệ thuật biểu diễn cải lương |
|||
5210206 |
Nghệ thuật biểu diễn kịch múa |
|||
5210207 |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
|||
5210208 |
Nghệ thuật biểu diễn xiếc |
6210208 |
Nghệ thuật biểu diễn xiếc |
|
5210209 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ |
|||
5210210 |
Nghệ thuật biểu diễn kịch nói |
|||
5210211 |
Diễn viên kịch – điện ảnh |
6210211 |
Diễn viên kịch – điện ảnh |
|
6210212 |
Diễn viên sân khấu kịch hát |
|||
5210213 |
Diễn viên múa |
6210213 |
Diễn viên múa |
|
5210216 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
6210216 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
|
5210217 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
6210217 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
|
5210218 |
Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ |
|||
5210219 |
Nhạc công kịch hát dân tộc |
|||
5210220 |
Nhạc công truyền thống Huế |
|||
5210224 |
Organ |
|||
5210225 |
Thanh nhạc |
6210225 |
Thanh nhạc |
|
5210228 |
Chỉ huy hợp xướng |
6210228 |
Chỉ huy âm nhạc |
|
52104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
62104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
5210407 |
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
6210407 |
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
|
5210408 |
Chạm khắc đá |
6210408 |
Chạm khắc đá |
|
5210422 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
6210422 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
|
542 |
Khoa học sự sống |
642 |
Khoa học sự sống |
|
54202 |
Sinh học ứng dụng |
64202 |
Sinh học ứng dụng |
|
5420202 |
Công nghệ sinh học |
6420202 |
Công nghệ sinh học |
|
551 |
Công nghệ kỹ thuật |
651 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
55101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
65101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
|
5510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
6510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
5510104 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
6510104 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
5510108 |
Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
6510108 |
Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
|
5510109 |
Xây dựng công trình thủy |
6510109 |
Xây dựng công trình thủy |
|
5510112 |
Lắp đặt cầu |
6510112 |
Lắp đặt cầu |
|
5510113 |
Lắp đặt giàn khoan |
6510113 |
Lắp đặt giàn khoan |
|
5510114 |
Xây dựng công trình thủy điện |
6510114 |
Xây dựng công trình thủy điện |
|
5510115 |
Xây dựng công trình mỏ |
|||
5510116 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
6510116 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
|
55102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
65102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
5510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
5510202 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6510202 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
5510204 |
Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển |
6510204 |
Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển |
|
5510205 |
Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy |
|||
5510212 |
Công nghệ chế tạo máy |
6510212 |
Công nghệ chế tạo máy |
|
5510213 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
6510213 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
|
5510216 |
Công nghệ ô tô |
6510216 |
Công nghệ ô tô |
|
5510217 |
Công nghệ hàn |
|||
55103 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
65103 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
5510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
55104 |
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
65104 |
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
5510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
6510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
5510402 |
Công nghệ hoá hữu cơ |
|||
5510403 |
Công nghệ hoá vô cơ |
|||
5510404 |
Hoá phân tích |
6510404 |
Hoá phân tích |
|
5510405 |
Công nghệ hoá nhựa |
6510405 |
Công nghệ hoá nhựa |
|
5510406 |
Công nghệ hoá nhuộm |
6510406 |
Công nghệ hoá nhuộm |
|
5510407 |
Công nghệ hóa Silicat |
|||
5510408 |
Công nghệ điện hoá |
|||
5510409 |
Công nghệ chống ăn mòn kim loại |
6510409 |
Công nghệ chống ăn mòn kim loại |
|
5510410 |
Công nghệ mạ |
6510410 |
Công nghệ mạ |
|
5510411 |
Công nghệ sơn |
|||
5510412 |
Công nghệ sơn tĩnh điện |
6510412 |
Công nghệ sơn tĩnh điện |
|
5510413 |
Công nghệ sơn điện di |
|||
5510414 |
Công nghệ sơn ô tô |
|||
5510415 |
Công nghệ sơn tàu thủy |
6510415 |
Công nghệ sơn tàu thủy |
|
55105 |
Công nghệ sản xuất |
65105 |
Công nghệ sản xuất |
|
5510501 |
Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy |
6510501 |
Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy |
|
5510505 |
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
6510505 |
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
|
5510507 |
Sản xuất vật liệu hàn |
6510507 |
Sản xuất vật liệu hàn |
|
5510508 |
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
6510508 |
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
|
5510509 |
Sản xuất các chất vô cơ |
6510509 |
Sản xuất các chất vô cơ |
|
5510510 |
Sản xuất sản phẩm giặt tẩy |
6510510 |
Sản xuất sản phẩm giặt tẩy |
|
5510511 |
Sản xuất phân bón |
6510511 |
Sản xuất phân bón |
|
5510512 |
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
6510512 |
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
|
5510513 |
Sản xuất sơn |
6510513 |
Sản xuất sơn |
|
5510514 |
Sản xuất xi măng |
6510514 |
Sản xuất xi măng |
|
5510516 |
Sản xuất gạch Ceramic |
6510516 |
Sản xuất gạch Ceramic |
|
5510517 |
Sản xuất gạch Granit |
6510517 |
Sản xuất gạch Granit |
|
5510518 |
Sản xuất đá bằng cơ giới |
|||
5510519 |
Sản xuất vật liệu chịu lửa |
|||
5510521 |
Sản xuất bê tông nhựa nóng |
|||
5510522 |
Sản xuất sứ xây dựng |
6510522 |
Sản xuất sứ xây dựng |
|
5510525 |
Sản xuất pin, ắc quy |
6510525 |
Sản xuất pin, ắc quy |
|
5510535 |
Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng |
|||
5510536 |
Sản xuất gốm xây dựng |
6510536 |
Sản xuất gốm xây dựng |
|
55109 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
65109 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
5510910 |
Trắc địa công trình |
6510910 |
Trắc địa công trình |
|
5510912 |
Khảo sát địa hình |
6510912 |
Khảo sát địa hình |
|
5510913 |
Khảo sát địa chất |
6510913 |
Khảo sát địa chất |
|
5510914 |
Khảo sát thủy văn |
6510914 |
Khảo sát thủy văn |
|
5510915 |
Khoan thăm dò địa chất |
6510915 |
Khoan thăm dò địa chất |
|
55110 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
65110 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
|
5511003 |
Khai thác mỏ |
|||
5511004 |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
6511004 |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
|
5511005 |
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên |
|||
5511006 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển than |
6511006 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển than |
|
5511007 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại |
6511007 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại |
|
5511008 |
Khoan nổ mìn |
6511008 |
Khoan nổ mìn |
|
5511009 |
Khoan đào đường hầm |
6511009 |
Khoan đào đường hầm |
|
5511010 |
Khoan khai thác mỏ |
6511010 |
Khoan khai thác mỏ |
|
5511011 |
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò |
6511011 |
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò |
|
5511012 |
Vận hành trạm khí hoá than |
6511012 |
Vận hành trạm khí hoá than |
|
5511013 |
Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò |
6511013 |
Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò |
|
552 |
Kỹ thuật |
652 |
Kỹ thuật |
|
55201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
65201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
5520104 |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
6520104 |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
|
5520107 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
6520107 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
|
5520109 |
Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy |
6520109 |
Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy |
|
5520113 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
6520113 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
|
5520121 |
Cắt gọt kim loại |
6520121 |
Cắt gọt kim loại |
|
5520122 |
Gò |
6520122 |
Gò |
|
5520123 |
Hàn |
6520123 |
Hàn |
|
5520124 |
Rèn, dập |
6520124 |
Rèn, dập |
|
5520126 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
6520126 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
|
5520129 |
Sửa chữa, vận hành tàu cuốc |
|||
5520130 |
Sửa chữa máy tàu biển |
6520130 |
Sửa chữa máy tàu biển |
|
5520131 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
6520131 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
|
5520139 |
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
6520139 |
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
|
5520141 |
Sửa chữa thiết bị hoá chất |
6520141 |
Sửa chữa thiết bị hoá chất |
|
5520144 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
6520144 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
|
5520146 |
Sửa chữa máy thi công xây dựng |
6520146 ” |
Sửa chữa máy thi công xây dựng |
|
5520157 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt |
6520157 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt |
|
5520159 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô |
6520159 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô |
|
5520161 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng |
|||
5520176 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị hoá chất |
|||
5520182 |
Vận hành cần, cầu trục |
6520182 |
Vận hành cần, cầu trục |
|
5520183 |
Vận hành máy thi công nền |
6520183 |
Vận hành máy thi công nền |
|
5520184 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
6520184 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
|
5520185 |
Vận hành máy xây dựng |
6520185 |
Vận hành máy xây dựng |
|
5520186 |
Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi |
|||
5520188 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
6520188 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
|
5520189 |
Vận hành, sửa chữa máy tàu cá |
6520189 |
Vận hành, sửa chữa máy tàu cá |
|
5520191 |
Điều khiển tàu cuốc |
6520191 |
Điều khiển tàu cuốc |
|
5520192 |
Vận hành máy xúc thủy lực |
|||
5520193 |
Vận hành máy gạt |
|||
55202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
65202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
5520204 |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
6520204 |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
|
5520205 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
6520205 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
|
5520223 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
|||
5520227 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
Điện công nghiệp |
|
5520228 |
Điện tàu thủy |
6520228 |
Điện tàu thủy |
|
5520243 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
6520243 |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
|
5520246 |
Vận hành nhà máy thủy điện |
6520246 |
Vận hành nhà máy thủy điện |
|
5520251 |
Vận hành điện trong nhà máy thủy điện |
6520251 |
Vận hành điện trong nhà máy thủy điện |
|
6520254 |
Vận hành nhà máy điện hạt nhân |
|||
5520256 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
6520256 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
|
5520257 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
6520257 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
|
6520269 |
Bảo trì thiết bị điện trong nhà máy điện hạt nhân |
|||
55203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
65203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
5520301 |
Luyện gang |
6520301 |
Luyện gang |
|
5520302 |
Luyện thép |
6520302 |
Luyện thép |
|
5520303 |
Luyện kim đen |
|||
5520304 |
Luyện kim màu |
6520304 |
Luyện kim màu |
|
5520305 |
Luyện Ferro hợp kim |
6520305 |
Luyện Ferro hợp kim |
|
5520306 |
Xử lý chất thải công nghiệp và y tế |
6520306 |
Xử lý chất thải công nghiệp và y tế |
|
5520307 |
Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu |
6520307 |
Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu |
|
5520308 |
Xử lý chất thải trong sản xuất thép |
6520308 |
Xử lý chất thải trong sản xuất thép |
|
5520309 |
Xử lý nước thải công nghiệp |
6520309 |
Xử lý nước thải công nghiệp |
|
5520310 |
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su |
6520310 |
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su |
|
5520311 |
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải |
6520311 |
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải |
|
5520312 |
Cấp, thoát nước |
6520312 |
Cấp, thoát nước |
|
55290 |
Khác |
65290 |
Khác |
|
5529001 |
Kỹ thuật lò hơi |
6529001 |
Kỹ thuật lò hơi |
|
5529002 |
Kỹ thuật tua bin |
6529002 |
Kỹ thuật tua bin |
|
5529004 |
Kỹ thuật tua bin khí |
|||
5529012 |
Lặn trục vớt |
6529012 |
Lặn trục vớt |
|
5529013 |
Lặn nghiên cứu khảo sát |
6529013 |
Lặn nghiên cứu khảo sát |
|
5529015 |
Lặn thi công |
6529015 |
Lặn thi công |
|
554 |
Sản xuất và chế biến |
654 |
Sản xuất và chế biến |
|
55401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
65401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
5540104 |
Chế biến thực phẩm |
6540104 |
Chế biến thực phẩm |
|
5540108 |
Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm |
|||
5540113 |
Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối |
|||
5540114 |
Sản xuất muối từ nước biển |
|||
55402 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
65402 |
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
5540203 |
Công nghệ dệt |
6540203 |
Công nghệ dệt |
|
5540205 |
May thời trang |
6540205 |
May thời trang |
|
558 |
Kiến trúc và xây dựng |
658 |
Kiến trúc và xây dựng |
|
55802 |
Xây dựng |
65802 |
Xây dựng |
|
5580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
6580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
5580202 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|||
5580203 |
Xây dựng cầu đường |
|||
5580205 |
Xây dựng cầu đường bộ |
6580205 |
Xây dựng cầu đường bộ |
|
5580206 |
Bê tông |
|||
5580207 |
Cốp pha – giàn giáo |
|||
5580208 |
Cốt thép – hàn |
|||
5580209 |
Nề – Hoàn thiện |
|||
5580210 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
6580210 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
|
562 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
662 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
56201 |
Nông nghiệp |
66201 |
Nông nghiệp |
|
5620111 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|||
5620116 |
Bảo vệ thực vật |
6620116 |
Bảo vệ thực vật |
|
5620117 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
6620117 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
5620120 |
Chăn nuôi – Thú y |
6620120 |
Chăn nuôi – Thú y |
|
56203 |
Thủy sản |
66203 |
Thủy sản |
|
5620302 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
6620302 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
|
5620303 |
Nuôi trồng thủy sản |
6620303 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
5620304 |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
6620304 |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
|
5620305 |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
6620305 |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
|
5620306 |
Khai thác, đánh bắt hải sản |
6620306 |
Khai thác, đánh bắt hải sản |
|
5620308 |
Khai thác hàng hải thủy sản |
|||
564 |
Thú y |
664 |
Thú y |
|
556401 |
Thú y |
66401 |
Thú y |
|
5640101 |
Thú y |
6640101 |
Thú y |
|
56402 |
Dịch vụ thú y |
66402 |
Dịch vụ thú y |
|
5640201 |
Dịch vụ thú y |
6640201 |
Dịch vụ thú y |
|
572 |
Sức khoẻ |
672 |
Sức khoẻ |
|
57201 |
Y học |
67201 |
Y học |
|
5720101 |
Y sỹ đa khoa |
6720101 |
Y sỹ đa khoa |
|
57202 |
Dược học |
67202 |
Dược học |
|
5720201 |
Dược |
6720201 |
Dược |
|
57203 |
Điều dưỡng – Hộ sinh |
67203 |
Điều dưỡng – Hộ sinh |
|
5720301 |
Điều dưỡng |
6720301 |
Điều dưỡng |
|
5720303 |
Hộ sinh |
6720303 |
Hộ sinh |
|
57206 |
Kỹ thuật y học |
67206 |
Kỹ thuật y học |
|
5720602 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
6720602 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
581 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
681 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|
58101 |
Du lịch |
68101 |
Du lịch |
|
5810103 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
Hướng dẫn du lịch |
|
58102 |
Khách sạn, nhà hàng |
68102 |
Khách sạn, nhà hàng |
|
5810204 |
Nghiệp vụ lưu trú |
6810204 |
Quản trị buồng phòng |
|
5810207 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
584 |
Dịch vụ vận tải |
684 |
Dịch vụ vận tải |
|
58401 |
Khai thác vận tải |
68401 |
Khai thác vận tải |
|
5840108 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
6840108 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
|
5840109 |
Điều khiển tàu biển |
6840109 |
Điều khiển tàu biển |
|
5840110 |
Khai thác máy tàu biển |
6840110 |
Khai thác máy tàu biển |
|
5840111 |
Khai thác máy tàu thủy |
6840111 |
Khai thác máy tàu thủy |
|
5840112 |
Vận hành máy tàu thủy |
6840112 |
Vận hành khai thác máy tàu |
|
5840114 |
Bảo đảm an toàn hàng hải |
6840114 |
Bảo đảm an toàn hàng hải |
|
5840123 |
Điều khiển tàu hỏa |
|||
5840124 |
Lái tàu đường sắt |
6840124 |
Lái tàu đường sắt |
|
585 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
685 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
58501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
68501 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
5850110 |
Xử lý rác thải |
6850110 |
Xử lý rác thải |
|
5850111 |
An toàn phóng xạ |
|||
58602 |
Quân sự |
68602 |
Quân sự |
|
5860208 |
Trinh sát biên phòng |
|||
5860211 |
Huấn luyện động vật nghiệp vụ |
|||
5860215 |
Kỹ thuật cơ điện tăng thiết giáp |
|||
5860216 |
Sử dụng và sửa chữa thiết bị vô tuyến phòng không |
|||
5860219 |
Khí tài quang học |
|||
5860224 |
Thông tin Hải quân |
6860224 |
Thông tin Hải quân |
|
5860225 |
Ra đa tàu Hải quân |
6860225 |
Ra đa tàu Hải quân |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Thông tư 05/2023/TT-BLĐTBXH Ngành nghề học nặng nhọc, độc hại mới áp dụng từ 30/7/2023 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.