Bạn đang xem bài viết Thống kê danh sách các trường tuyển sinh 26 điểm khối D01 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
26 điểm khối D, D00, D01 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, Pgdphurieng.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D, D00, D01 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 26 điểm khối D, D00, D01. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D, D00, D01 là khối gì?
Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D04
- Hỏi đáp: 24 điểm khối D03 nên học trường nào ở TPHCM?
- Điểm mặt các trường tuyển sinh 19 điểm khối D08 tại TPHCM
- Cập nhật ngay thông tin các trường tuyển sinh 28 điểm khối D24
Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 26 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm thấp hơn 26 điểm.
Bạn đạt được 26 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 26 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 26 điểm khối D, D00, D01 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 26 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 183 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 26 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
91 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 26 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 91 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 26 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | 7140115 | D01 | 22.65 Điểm |
Kinh tế công nghiệp | 7510604 | D01 | 23.8 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | D01 | 22.8 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 24.85 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 24.7 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 24.7 Điểm |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 7340101 | D01 | 23.68 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 7510601 | D01 | 24.01 Điểm |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 7220201 | D01 | 22.56 Điểm |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 7220201 | D01 | 22.56 Điểm |
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 26 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Báo chí CLC | 7320101 | D01 | 25.5 Điểm |
Chính trị học | 7310201 | D01 | 24.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 24.5 Điểm |
Đông Nam Á học | 7310620 | D01 | 24.5 Điểm |
Hán Nôm | 7220104 | D01 | 24.5 Điểm |
Khoa học quản lý | 7340401 | D01 | 25.5 Điểm |
Khoa học quản lý CLC | 7340401 | D01 | 22.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D01 | 24.5 Điểm |
Lưu trữ học | 7320303 | D01 | 22.5 Điểm |
Ngôn ngữ học | 7229020 | D01 | 25.5 Điểm |
Nhân học | 7310302 | D01 | 24.5 Điểm |
Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 25.5 Điểm |
Quản lý thông tin | 7320205 | D01 | 25.5 Điểm |
Quản lý thông tin CLC | 7320205 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 25.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 25.5 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 25.5 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 25.5 Điểm |
Quốc tế học CLC | 7310601 | D01 | 24.5 Điểm |
Thông tin Thư viện | 7320201 | D01 | 23.5 Điểm |
Tôn giáo học | 7229009 | D01 | 22.5 Điểm |
Triết học | 7229001 | D01 | 23.5 Điểm |
Văn hóa học | 7229040 | D01 | 24.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 24.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 24.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 24.5 Điểm |
207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý công và chính sách | EPMP | D01 | 26 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 26 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 26 Điểm |
91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | D01 | 23.5 Điểm |
69 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế Quốc tế | 7310106 | D01 | 25.65 Điểm |
Luật Quốc tế | 7380108 | D01 | 26 Điểm |
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 29 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh Tế | 7310101 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt Anh) | 7340110 | D01 | 23.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 25 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 25 Điểm |
Toán ứng dụng | 7460112 | D01 | 23 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | D01 | 23 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | D01 | 24 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh) | 7520103 | D01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | D01 | 25 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | D01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | D01 | 22 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | D01 | 25 Điểm |
Kinh tế vận tải | 7840104 | D01 | 24.5 Điểm |
Khai thác vận tải | 7840101 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh) | 7580302 | D01 | 18.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 23.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt Anh) | 7580301 | D01 | 22.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | D01 | 23.9 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật) | 7580205 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 | D01 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 21.5 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | D01 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | D01 | 21.5 Điểm |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | D01 | 24.5 Điểm |
Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01 | 26 Điểm |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | D01 | 25.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | D01 | 24.5 Điểm |
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 53 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | D01 | 15.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 15.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7329001 | D01 | 15.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 15.5 Điểm |
Điều khiển tàu biển(D101) | 7840106 | D01 | 21.5 Điểm |
Khai thác máy tàu biển(D102) | 7840106 | D01 | 19.5 Điểm |
Quản lý hàng hải(A129) | 7840106 | D01 | 23.5 Điểm |
Điện tự động giao thông vận tải(D103) | 7520216 | D01 | 20.5 Điểm |
Điện tự động công nghiệp(D105) | 7520216 | D01 | 23.5 Điểm |
Tự động hóa hệ thống điện(D121) | 7520216 | D01 | 23.5 Điểm |
Máy tàu thủy(D106) | 7520122 | D01 | 18.5 Điểm |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi(D107) | 7520122 | D01 | 17.5 Điểm |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi(D108) | 7520122 | D01 | 17.5 Điểm |
Máy & tự động hóa xếp dỡ(D109) | 7520103 | D01 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí(D116) | 7520103 | D01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử(D117) | 7520103 | D01 | 23.5 Điểm |
Kỹ thuật ô tô(D122) | 7520103 | D01 | 24.5 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt lạnh(D123) | 7520103 | D01 | 22.5 Điểm |
Máy & tự động công nghiệp(D128) | 7520103 | D01 | 22.5 Điểm |
Xây dựng công trình thủy(D110) | 7580203 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật an toàn hàng hải(D111) | 7580203 | D01 | 18.5 Điểm |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp(D112) | 7580201 | D01 | 17.5 Điểm |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng(D113) | 7580205 | D01 | 17.5 Điểm |
Kiến trúc & nội thất(D127) | 7580201 | D01 | 17.5 Điểm |
Quản lý công trình xây dựng(D130) | 7580201 | D01 | 20.5 Điểm |
Công nghệ phần mềm(D118) | 7580201 | D01 | 24.5 Điểm |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính(D119) | 7580201 | D01 | 23.5 Điểm |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp(D131) | 7580103 | D01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật môi trường(D115) | 7520320 | D01 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật công nghệ hóa học(D126) | 7520320 | D01 | 17.5 Điểm |
Kinh tế vận tải biển D401 | 7840104 | D01 | 25.5 Điểm |
Kinh tế vận tải thủy D410 | 7840104 | D01 | 24.5 Điểm |
Kinh tế ngoại thương D402 | 7340120 | D01 | 25.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh D403 | 7340101 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản trị tài chính kế toán D404 | 7340101 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản trị tài chính ngân hàng D411 | 7340101 | D01 | 24.5 Điểm |
Luật hàng hải D120 | 7380101 | D01 | 23.5 Điểm |
Kinh tế vận tải biển (CLC) H401 | 7840104 | D01 | 23.5 Điểm |
Kinh tế ngoại thương (CLC) H402 | 7340120 | D01 | 24.5 Điểm |
Điện tự động công nghiệp (CLC) H105 | 7520216 | D01 | 21.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (CLC) H114 | 7480201 | D01 | 23.5 Điểm |
Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) A403 | 7340101 | D01 | 23.5 Điểm |
Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) A408 | 7840104 | D01 | 22.5 Điểm |
Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) A409 | 7340120 | D01 | 24.5 Điểm |
Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 | 7840106 | D01 | 20.5 Điểm |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 | 7840106 | D01 | 16.5 Điểm |
Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cấp cấp thoát nước | 7580213 | D01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 7580210 | D01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật môi trường đô thị) | 7580210 | D01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580210 | D01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | D01 | 22 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị) | 7580201 | D01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành quản lý dự án xây dựng) | 7580201 | D01 | 22 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 75010105 | D01 | 21 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 22.5 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý bất động sản) | 7580302 | D01 | 23.5 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý vận tải và Logistic) | 7580302 | D01 | 23.5 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển) | 7580302 | D01 | 21.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | D01 | 23.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành kinh tế đầu tư) | 7580301 | D01 | 23 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 25 Điểm |
Công nghệ thông tin( chuyên ngành công nghệ đa phương tiện) | 7480201 | D01 | 25.5 Điểm |
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D01 | 19.9 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 24.3 Điểm |
Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | D01 | 25.77 Điểm |
Kinh tế – Tài chính | 7903124 | D01 | 24.86 Điểm |
Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | D01 | 20 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 20 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 20 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 20 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 20 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 20 Điểm |
Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị và An ninh | 7900189 | D01 | 22.05 Điểm |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 7900101 | D01 | 21.15 Điểm |
Marketing và Truyền thông | 7900102 | D01 | 21 Điểm |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài | 7900103 | D01 | 20.05 Điểm |
Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 24 Điểm |
Kế toán phân tích và Kiểm toán | 7340303 | D01 | 22.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 22.5 Điểm |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 7480111 | D01 | 22.5 Điểm |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | D01 | 23.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 23 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 24 Điểm |
Công nghệ thông tin ứng dụng | 7480201 | D01 | 20 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 7520139 | D01 | 20 Điểm |
12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 18 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 26 Điểm |
Quản trị kinh doanh CLC | 7340101 | D01 | 25.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 25.5 Điểm |
Tài chính CLC | 7340101 | D01 | 25.5 Điểm |
Ngân hàng CLC | 7340201 | D01 | 25.3 Điểm |
Tài chính | 7340101 | D01 | 25.5 Điểm |
Ngân hàng | 7340201 | D01 | 25.3 Điểm |
Kế toán CLC | 7340301 | D01 | 25.3 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 25.3 Điểm |
Kế toán(Nhật Bản) | 7340301 | D01 | 25.3 Điểm |
Luật kinh tế A | 7380107 | D01 | 25.3 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 25.5 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D01 | 25.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 25.85 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 25.7 Điểm |
Công nghệ thông tin(Nhật Bản) | 7340405 | D01 | 25.7 Điểm |
Quản trị kinh doanh IU | 7340101 | D01 | 23.5 Điểm |
Kế toán I | 7340301 | D01 | 23.5 Điểm |
32 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 26 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 32 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 26 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 37 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật điện | 7520201 | D01 | 17.5 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D01 | 17.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 17.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 16.5 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 16.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 15.5 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 15.5 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 14.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 14.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 14.5 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | D01 | 14.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 14.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | D01 | 14.5 Điểm |
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | D01 | 14.5 Điểm |
An toàn thông tin | 7480202 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 7510102 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 24 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 23.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 26 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 26 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 23 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 23 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 25 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 23.5 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 26 Điểm |
Thống kê kinh tế | 7310107 | D01 | 23 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 23.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 23.5 Điểm |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | D01 | 24.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 23.5 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế Toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
(Xem chi tiết 17 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01 | 21.68 Điểm |
Sư phạm Tiếng Trung | 7140234 | D01 | 23.73 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 22.74 Điểm |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 7220201 | D01 | 17.13 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 15.1 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 15.44 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 24.43 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 7220204 | D01 | 22.88 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 21.61 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 7220209 | D01 | 20.5 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 23.69 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 7220210 | D01 | 23.4 Điểm |
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | D01 | 22.19 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 17.73 Điểm |
Quốc tế học (CLC) | 7310601 | D01 | 18.19 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 19.6 Điểm |
Đông phương học (CLC) | 7310608 | D01 | 20.39 Điểm |
57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên – Huế
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01 | 23 Điểm |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 21 Điểm |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 | 17.5 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 16.5 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 23.8 Điểm |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | D01 | 22.75 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 21.5 Điểm |
Tâm lý học CLC | 7310401 | D01 | 21.7 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 20.75 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 25.25 Điểm |
Sư phạm Tin học | 7140210 | D01 | 19 Điểm |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01 | 25 Điểm |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 25.25 Điểm |
Sư phạm Tin học | 7140210 | D01 | 23 Điểm |
Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 26 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | D01 | 22.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (EL) | 7340101 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (IM) | 7340101 | D01 | 19.55 Điểm |
Quản trị kinh doanh (DM) | 7340101 | D01 | 23.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (EF) | 7340101 | D01 | 21.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (B) | 7480108 | D01 | 22.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 23.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | D01 | 23.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 23.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (ET) | 7340101 | D01 | 22.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (NS) | 7480201 | D01 | 22.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (EL) | 7480201 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (ET) | 7480201 | D01 | 24.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (DA) | 7480201 | D01 | 22.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (DA) | 7480201 | D01 | 24.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (DS) | 7480201 | D01 | 23.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (DS) | 7480201 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (MD) | 7340101 | D01 | 24.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (EF) | 7340101 | D01 | 23.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (IM) | 7340101 | D01 | 23.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (B) | 7480108 | D01 | 23.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (B) | 7480201 | D01 | 24 Điểm |
Công nghệ thông tin (DT) | 7480201 | D01 | 24 Điểm |
Công nghệ thông tin (NS) | 7480201 | D01 | 24.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (DT) | 7480201 | D01 | 23.5 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | D01 | 19.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 78810103 | D01 | 19.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 14.5 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 23 Điểm |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 24 Điểm |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15.5 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 17.5 Điểm |
Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380101 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 17.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 16 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | D01 | 15.5 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | D01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 18.5 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | D01 | 20.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 18.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 18.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 18.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 18.5 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 17 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Triết học | 7229001 | D01 | 15 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D01 | 15.5 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 15 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 15.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 15.5 Điểm |
Báo chí | 7320101 | D01 | 17 Điểm |
Truyền thông số | 7320109 | D01 | 16.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | D01 | 16 Điểm |
Hoá học | 7440112 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480107 | D01 | 16.5 Điểm |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | D01 | 15 Điểm |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D01 | 15 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 15.5 Điểm |
99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 21 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế | 7310101 | D01 | 16 Điểm |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | D01 | 16 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 21.5 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D01 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 20.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 17 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 16 Điểm |
Thống kê kinh tế | 7310107 | D01 | 16 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 18 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 22.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 23 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 18 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 18 Điểm |
Kinh tế chính trị | 7310102 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 18 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I và Cộng hòa Pháp) | 7349001 | D01 | 16 Điểm |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo theo chương trình tiên tiến – giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney và Australia) | 7930124 | D01 | 16 Điểm |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101 | D01 | 16 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh CLC | 7340101 | D01 | 18 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
(Xem chi tiết 18 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh- Việt) | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 18 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 18 Điểm |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp và đào tạo song ngữ Anh – Việt) | 7480201 | D01 | 19 Điểm |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp và đào tạo song ngữ Anh – Việt) | 7810201 | D01 | 19 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành | 7620301 | D01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành | 7480201 | D01 | 18 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 20 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 20 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 19 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 18 Điểm |
Kế toán (2 chuyên ngành | 7340301 | D01 | 18 Điểm |
Luật (2 chuyên ngành | 7380101 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 21 Điểm |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 7310101 | D01 | 17 Điểm |
Kinh tế phát triển | 7310105 | D01 | 18 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | D01 | 15 Điểm |
Phát triển nông thôn | 7620116 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 15 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 15 Điểm |
Khuyến nông | 7620102 | D01 | 15 Điểm |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | D01 | 15 Điểm |
60 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 26 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 60 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 26 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 37 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | D01 | 22.5 Điểm |
Quản lý giáo dục | 7140114 | D01 | 23 Điểm |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01 | 26 Điểm |
Ngôn ngữ anh CLC | 7220201 | D01 | 25.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 23.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 25.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204 | D01 | 24.5 Điểm |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01 | 23.5 Điểm |
Ngôn ngữ Đức CLC | 7220205 | D01 | 21.5 Điểm |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 22.5 Điểm |
Ngôn ngữ Italy | 7220207 | D01 | 20.5 Điểm |
Triết Học | 7229001 | D01 | 23 Điểm |
Tôn giáo học | 7229009 | D01 | 21.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D01 | 24 Điểm |
Ngôn ngữ học | 7229020 | D01 | 24.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 25.5 Điểm |
Văn hoá học | 7229040 | D01 | 25 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 26 Điểm |
Quan hệ quốc tế CLC | 7310206 | D01 | 25 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 23.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 21 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 25.5 Điểm |
Tâm lý học Giáo dục | 7310403 | D01 | 24.5 Điểm |
Địa lý học | 7310501 | D01 | 20.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 24 Điểm |
Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 25.5 Điểm |
Nhật Bản học CLC | 7310613 | D01 | 23.5 Điểm |
Hàn Quốc học | 7310614 | D01 | 25.5 Điểm |
Báo chí CLC | 7320101 | D01 | 25 Điểm |
Thông tin thư viện | 7320201 | D01 | 21.5 Điểm |
Quản lý thông tin | 7320205 | D01 | 24.5 Điểm |
Lưu trữ học | 7320303 | D01 | 25 Điểm |
Đô thị học | 7580112 | D01 | 20.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 21.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 25.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC | 7810103 | D01 | 24 Điểm |
59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 15 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế học | 7310101 | D01 | 26 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 25.5 Điểm |
Bảo hiểm | 7340204 | D01 | 22 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 25.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 25.4 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 25.5 Điểm |
Toán kinh tế | 7310108 | D01 | 25.2 Điểm |
Thống kế kinh tế | 7310107 | D01 | 25 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 26 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D01 | 24.5 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 25.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 25.5 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 24.8 Điểm |
Quản lý công | 7340403 | D01 | 24.2 Điểm |
Quản trị bệnh viện | 7720802 | D01 | 24 Điểm |
Trụ sở chính: Số 36 đường Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hàm Nghi: Số 39 đường Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hoàng Diệu: Số 56 Hoàng Diệu II, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 24.35 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 24.35 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340001 | D01 | 23.1 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 24.55 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 25.05 Điểm |
Kinh tế | 7310106 | D01 | 24.65 Điểm |
Luật | 7380107 | D01 | 25 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 22.56 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 25.15 Điểm |
Kế toán (CLC) | 7340001 | D01 | 23.1 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340001 | D01 | 23.1 Điểm |
số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 23 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển) | 784010610 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 784010609 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 784010604 | D01 | 15 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 751060502 | D01 | 17 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 751060501 | D01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 7840101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 784010401 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 784010402 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 758030103 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 758030101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | 758030102 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010607 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010610 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao | 784010609 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010604 | D01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) chương trình chất lượng cao | 784010103 | D01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) chương trình chất lượng cao | 784010102 | D01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao | 784010101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao | 784010401 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao | 784010402 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao | 758030101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao | 758030102 | D01 | 15 Điểm |
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Nhóm ngành Toán học Toán ứng dụng Toán tin (NN) | 7460101 | D01 | 24.5 Điểm |
669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 24 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế CLC | 7310101 | D01 | 25.45 Điểm |
Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 7310101 | D01 | 25.7 Điểm |
Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) CLC | 7310101 | D01 | 25.4 Điểm |
Kinh tế quốc tế CLC bằng tiếng Anh | 7310106 | D01 | 25.75 Điểm |
Toán kinh tế | 7310108 | D01 | 25.5 Điểm |
Toán kinh tế CLC | 7310108 | D01 | 25.05 Điểm |
Toán kinh tế CLC bằng tiếng Anh | 7310108 | D01 | 24 Điểm |
Quản trị kinh doanh CLC | 7340101 | D01 | 25.85 Điểm |
Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh | 7340101 | D01 | 24.75 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 7340101 | D01 | 25.15 Điểm |
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh | 7340120 | D01 | 25.95 Điểm |
Thương mại điện tử CLC bằng tiếng Anh | 7340122 | D01 | 25.95 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng CLC | 7340201 | D01 | 25.8 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng CLC bằng tiếng Anh | 7340201 | D01 | 24.65 Điểm |
Kế toán CLC | 7340301 | D01 | 25.85 Điểm |
Kế toán CLC bằng tiếng Anh | 7340301 | D01 | 25 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 25.7 Điểm |
Luật CLC | 7380101 | D01 | 25.3 Điểm |
Luật CLC bằng tiếng Anh | 7380101 | D01 | 25 Điểm |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 7380101 | D01 | 25.8 Điểm |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) CLC | 7380101 | D01 | 24.7 Điểm |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) CLC tăng cường tiếng Pháp | 7380101 | D01 | 23.4 Điểm |
Luật (Luật và chính sách công) | 7380101 | D01 | 23.3 Điểm |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC bằng tiếng Anh | 7380107 | D01 | 24.65 Điểm |
Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D01 | 23.25 Điểm |
Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | D01 | 26 Điểm |
Quản trị – Luật | 7340102 | D01 | 24.25 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 23 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 22.5 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 26 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 20 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 22 Điểm |
7340120 | 7340120 | D01 | 23 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 22 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 19.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 19.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 20 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 15 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 16 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 15 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế quốc tế | 7380107 | D01 | 18 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | D01 | 17 Điểm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 17 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn Ngữ Anh | 7220201 | D01 | 25 Điểm |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | D01 | 23 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | D01 | 22 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 22 Điểm |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | 7520216 | D01 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7520207 | D01 | 21 Điểm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 25 Điểm |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | D01 | 20 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 20 Điểm |
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 25.3 Điểm |
Golf | 7810302 | D01 | 23 Điểm |
Ngôn ngữ Anh – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7220201 | D01 | 24 Điểm |
Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và lữ hành – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7310630 | D01 | 24 Điểm |
Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7340101 | D01 | 24 Điểm |
Marketing – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7340115 | D01 | 24 Điểm |
Kế toán – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7340301 | D01 | 22 Điểm |
Luật – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7380101 | D01 | 22 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7480103 | D01 | 22 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 36 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 16 Điểm |
Văn học | 7229030 | D01 | 16 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D01 | 16 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D01 | 17 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 16 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 16 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 18 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 17 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 18 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 16 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 17 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 16 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 16 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 16 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lí | 7340405 | D01 | 16 Điểm |
Luật | 7380101 | D01 | 16 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 16 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | D01 | 16 Điểm |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 16 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 16 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 16 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 16 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | D01 | 16 Điểm |
Số 104, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 22.5 Điểm |
TP. HCM: GTS) – Hồ Chí Minh Hà Nội
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 25 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 23.8 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 24.05 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D01 | 23.3 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 22.5 Điểm |
Khai thác vận tải | 7840101 | D01 | 22.45 Điểm |
Kinh tế vận tải | 7840104 | D01 | 21.2 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 25.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | D01 | 20.9 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | D01 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | D01 | 16.55 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | D01 | 23.6 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | D01 | 24.35 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | D01 | 21.55 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | D01 | 19.9 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | D01 | 25.05 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D01 | 17.05 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 17.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 75803 | D01 | 17.7 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông chất lượng cao | 7580205 | D01 | 16.75 Điểm |
Công nghệ thông tin chất lượng cao | 7480201 | D01 | 23.8 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí chất lượng cao | 7520103 | D01 | 21.2 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao | 7580201 | D01 | 16.7 Điểm |
Kinh tế xây dựng chất lượng cao | 7580301 | D01 | 17.1 Điểm |
Kế toán chất lượng cao | 7340301 | D01 | 20.1 Điểm |
Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | D01 | 14.5 Điểm |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 21 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 21 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 14.5 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D, D00, D01 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D, D00, D01 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để “ăn” điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn tập theo kiểu tư duy sơ đồ hoặc gộp chung các nhóm tác phẩm để dễ nhớ hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một lộ trình ôn tập phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một cách hay khác, bạn cũng nên đọc nhiều tạp chí, sách, báo nhằm phát huy kỹ năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để đạt kết quả tốt với môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa.
Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học khó được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và nhận biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và đặt câu hỏi và giao tiếp từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên giải đề các bộ đề đều đặn để ôn luyện lại kiến thức và tiếp xúc với những dạng bài mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện dựa trên phương pháp thú vị hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
26 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, Pgdphurieng.edu.vn đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 26 điểm khối D, D00, D01. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Thống kê danh sách các trường tuyển sinh 26 điểm khối D01 tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.