Bạn đang xem bài viết Main H110 hỗ trợ CPU nào? [Cập nhật 2023] tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Main H110 là một trong những loại mainboard phổ biến trên thị trường hiện nay, có khả năng hỗ trợ nhiều dòng vi xử lý từng thời điểm khác nhau. Tuy nhiên, với sự phát triển không ngừng của công nghệ, liệu main H110 có còn phù hợp trong tương lai? Bài viết này sẽ cung cấp thông tin cập nhật về các loại CPU mà main H110 có thể hỗ trợ, đặc biệt là trong năm 2023.
Main H110 xuất hiện trên nhiều cấu hình Gaming tầm trung để đáp ứng các nhu cầu trải nghiệm game FPS của các bạn trẻ. Vậy main H110 hỗ trợ những CPU nào, nâng cấp CPU cho máy tính sử dụng bo mạch chủ H110 như nào?
I. Thông tin về Chipset H110
Main H110 sử dụng Chipset H110 thuộc dòng sản phẩm của Intel và ra mắt lần đầu tiên vào năm 2015. Bo mạch chủ H110 được ra mắt cùng với thế hệ Intel Skylake hoàn toàn mới, đột phá về công nghệ cũng như thay đổi Socket. Sau này, Intel H110 còn hỗ trợ “chính thức” thêm một đời CPU nữa với mã Kaby Lake và hỗ trợ “không chính thức” thêm một đời CPU với mã Coffee Lake. Tại sao lại gọi là hỗ trợ không chính thức chúng ta hãy cùng tìm hiểu tại phía cuối bài viết.
- Chipset: H110
- Socket: LGA 1151
- RAM: DDR4 – 2133 MHz (Dual Channel, Max 32GB RAM)
- Hỗ trợ CPU: Core i3/ i5/ i7
Bo mạch chủ H110 thuộc dòng bo mạch chủ giá rẻ trong thế hệ Intel Chipset 100 Series. Dòng bo mạch chủ H110 được cắt giảm nhiều linh kiện để tối ưu hóa giá thành cũng như giúp người dùng tiếp cận dễ dàng. Người đàn anh của bo mạch chủ H110 là B150 (tầm trung), H170 (cận cao cấp), Z170 (cao cấp hỗ trợ ép xung chip K). Đối với dòng Main H110 thì những dòng CPU phù hợp nhất bao gồm: Intel Celeron, Intel Pentium, Intel Core i3, Intel Core i5, Intel Core i7 non-K (không khuyến khích).
II. Main H110 hỗ trợ CPU nào?
Trước khi nâng cấp CPU hay lựa chọn CPU phù hợp với bo mạch chủ bạn cần xem sự tương thích của CPU và Main dựa vào thông số từ nhà sản xuất. Main H110 hỗ trợ chính thức thế hệ Intel Skylake, Kaby Lake và không chính thức với Coffee Lake.
Danh sách CPU Skylake sử dụng được trên bo mạch chủ H110:
Bộ xử lý Intel Core i7-6785R |
8M bộ nhớ đệm, lên đến 3.90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-6700T |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 3.60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-6700 |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-6700K |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6585R |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6685R |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6402P |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6500T |
6M bộ nhớ đệm, tối đa 3.10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6500 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6600T |
6M bộ nhớ đệm, tối đa 3.50 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6400 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6400T |
6M bộ nhớ đệm, tối đa 2.80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6600 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6600K |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6098P |
3M bộ nhớ đệm, 3.60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6300 |
4M bộ nhớ đệm, 3.80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6320 |
4M bộ nhớ đệm, 3.90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6100T |
Bộ nhớ đệm 3M, 3.20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6300T |
Bộ nhớ đệm 4M, 3.30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6100 |
Bộ nhớ đệm 3M, 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4520 |
Bộ nhớ đệm 3M, 3,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4500T |
Bộ nhớ đệm 3M, 3,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4500 |
Bộ nhớ đệm 3M, 3,50 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4400T |
3M Bộ nhớ đệm, 2,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4400 |
3M bộ nhớ đệm, 3,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3920 |
2M bộ nhớ đệm, 2.90 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3900T |
2M bộ nhớ đệm, 2,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3900 |
2M bộ nhớ đệm, 2.80 GHz |
Danh sách CPU Kaby Lake sử dụng được trên bo mạch chủ H110:
Bộ xử lý Intel Core i7-7700T |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 3.80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-7700 |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-7700K |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.50 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7500T |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7500 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7600K |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 4.20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7400 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.50 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7600 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 4.10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7600T |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7400T |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7350K |
4M bộ nhớ đệm, 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7320 |
4M bộ nhớ đệm, 4,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7100T |
3M bộ nhớ đệm, 3,40 Ghz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7100 |
3M bộ nhớ đệm, 3,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7300T |
4M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7300 |
4M bộ nhớ đệm, 4,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4600T |
3M bộ nhớ đệm, 3,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4560T |
3M bộ nhớ đệm, 2,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4600 |
3M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4560 |
3M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4620 |
3M bộ nhớ đệm, 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3930TE |
2M bộ nhớ đệm, 2.70 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3930E |
2M bộ nhớ đệm, 2.90 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3930T |
2M bộ nhớ đệm, 2,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3950 |
2M bộ nhớ đệm, 3,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3930 |
2M bộ nhớ đệm, 2,90 GHz |
Danh sách CPU Coffee Lake “có thể” sử dụng được trên bo mạch chủ H110:
Bộ xử lý Intel Core i3-8100 |
bộ nhớ đệm 6M, 3,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8300 |
bộ nhớ đệm 8M, 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100 |
bộ nhớ đệm 6M, lên đến 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100F |
bộ nhớ đệm 6M, lên đến 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100T |
bộ nhớ đệm 6M, lên đến 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9300 |
bộ nhớ đệm 8M, lên đến 4,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8400 |
bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4.00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8500 |
bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9400F |
bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,10 GHz |
Và các thế hệ Coffee Lake khác sử dụng Socket 1151v2 |
III. Main H110 có hỗ trợ CPU Intel thế hệ 9 – Coffee Lake không?
Trong thực tế, ngay từ khi ra mắt Intel đã tuyên bố rằng Intel thế hệ 9 (mã Coffee Lake) chỉ hỗ trợ trên bo mạch chủ Chipset 300 Series và không hỗ trợ bo mạch chủ đời cũ. Thế nhưng, Intel Coffee Lake cũng sử dụng Socket LGA 1151v2 cũng có 1151 chân pin như thế hệ Coffee Lake, Kaby Lake trước đây, vậy tại sao lại không thể sử dụng được?
Socket LGA 1151 có nghĩa là sử dụng 1151 chân pin nhưng không có nghĩa là chúng sẽ tương thích hoàn toàn với mọi socket. Sự khác biệt của thế hệ LGA 1151v2 trên Coffee Lake đó chính là Intel đã chuyển đổi nhiều chân pin từ RSVD pin (hay còn được gọi là chân pin chờ) thành VCC pin (IC power-supply cấp nguồn cho CPU) và VSS (Voltage Source Source hay Ground Reference – GND là chân pin cấp điện áp cho NMOS, CMOS, TTL …). Cụ thể, số lượng chân pin RSVD, VCC, VSS không thay đổi nhưng chúng lại đổi vị trí.
Thế nhưng, phía người dùng đã có những sáng tạo khi họ nhận ra rằng việc thay đổi chân pin trên Coffee Lake không phải vấn đề quá lớn và phương thức để sử dụng Coffee Lake trên bo mạch chủ H110 đã được cho ra đời. Cụ thể, người dùng Main H110 muốn sử dụng Coffee Lake, đặc biệt là Intel Core i3-9100F được anh em Việt Nam tin dùng nhất thì chỉ cần Mod BIOS. Tuy nhiên, không phải bo mạch chủ H110 nào cũng có thể Mod BIOS.
Vấn đề Mod BIOS liên quan nhiều đến kỹ thuật nên bài viết này sẽ không đề cập sâu. Tuy nhiên, các cửa hàng máy tính hiện nay đã thuộc lòng cách Mod BIOS H110 để có thể sử dụng cùng với Chip Intel Core i3-9100F giá rẻ hiệu năng cao.
Trong bài viết này, Pgdphurieng.edu.vn đã chia sẻ với bạn danh sách CPU hỗ trợ trên Main H110 giá rẻ hiện nay. Chúc bạn một ngày vui vẻ!
Trên thị trường hiện nay, Main H110 là một trong những dòng bo mạch chủ (mainboard) được sử dụng phổ biến. Với những cải tiến và cập nhật mới nhất vào năm 2023, dòng main H110 này lại có thêm khả năng hỗ trợ nhiều loại CPU khác nhau.
Người dùng có thể tin tưởng rằng main H110 được thiết kế đáng tin cậy và mạnh mẽ để đáp ứng nhu cầu sử dụng của họ. Với sự hỗ trợ CPU từ Intel, dau G4560 lên đến i7-7700K và các dòng CPU thế hệ thứ 7 khác, người dùng có thể tận dụng tối đa hiệu suất của hệ thống của mình.
Main H110 cũng hỗ trợ các dòng CPU từ thương hiệu AMD như A8, A10, A12 và dòng Ryzen, tạo ra sự linh hoạt và lựa chọn phù hợp với nhu cầu của từng người dùng.
Với những cải tiến này, main H110 đã tạo ra một tiếng nói mạnh mẽ trong thị trường bo mạch chủ. Dòng bo mạch chủ này không chỉ hỗ trợ nhiều loại CPU hiện tại mà còn có khả năng lưu trữ và bảo vệ dữ liệu hiệu quả, giúp người dùng trải nghiệm một hệ thống hoàn hảo và ổn định.
Tổng kết lại, Main H110 đã phát triển và cập nhật để hỗ trợ nhiều loại CPU từ cả Intel và AMD. Khả năng và linh hoạt của dòng main H110 này sẽ mang lại sự trải nghiệm tốt nhất cho người dùng và đáp ứng được nhu cầu sử dụng của họ vào năm 2023 và sau này.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Main H110 hỗ trợ CPU nào? [Cập nhật 2023] tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/main-h110-ho-tro-cpu-nao-cap-nhat/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Main H110 2023
2. Mainboard H110 2023
3. Main H110 CPU support
4. H110 motherboard CPU compatibility 2023
5. Supported CPUs for Main H110 in 2023
6. H110 chipset CPU support 2023
7. Main H110 compatibility with latest CPUs
8. H110 motherboard CPU compatibility update 2023
9. Main H110 CPU compatibility list 2023
10. H110 chipset CPU support update 2023