Sổ sao đỏ hay Sổ trực tuần cờ đỏ được lập ra giúp các sao đỏ dễ dàng theo dõi thi đua, việc thực hiện nề nếp của các lớp trong toàn khối cả tuần học. Bên cạnh đó, cũng có cả các tiêu chí đánh giá thi đua lớp để các em tham khảo. Với mẫu sổ cờ đỏ này chỉ cần tải về, in ra là sử dụng được luôn.
Sổ trực tuần cờ đỏ được lập ra nhằm nâng cao tinh thần tự giác trong học tập và rèn luyện, có ý thức và thái độ nghiêm túc trong các hoạt động trong nhà trường của các bạn học sinh. Đồng thời giúp các em có sự phấn đấu và có tinh thần đoàn kết tập thể. Kết thúc tuần học, đội sao đỏ dưới sự hướng dẫn của thầy cô trực ban tổng kết xếp loại thi đua các lớp. Ngày đầu tuần thứ hai chào cờ thông báo xếp loại vị thứ thi đua của các lớp và căn cứ vào kết quả thi đua tuần, tháng, học kỳ, cả năm và ban giám hiệu đánh giá công tác chủ nhiệm lớp của giáo viên chủ nhiệm. Vậy sau đây là 3 mẫu sổ sao đỏ năm 2022, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Sổ trực tuần cờ đỏ năm 2022
SỔ TRỰC TUẦN CỜ ĐỎ
Tuần………….. Chi đội theo dõi: ………………………….
Lớp |
Thứ ngày |
Xếp hàng 5đ |
Truy bài -Sĩ số 5đ |
Vệ sinh 5đ |
Đạo đức 5đ |
Điểm cộng |
Tổng điểm 20đ |
5A |
|||||||
5B |
|||||||
5C |
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
Sổ sao đỏ cấp 1 năm 2022
SỔ THEO DÕI THI ĐUA
Tuần:….
Thứ Ngày |
Buổi |
Truy bài |
Sĩ số |
Giờ giấc |
Đồng Phục |
Khăn quàng |
Văn nghệ |
Thể dục |
N.Sống V.Minh |
BV CC |
Vệ sinh |
Thưởng |
Phạt |
Học tập |
Tên cờ đỏ |
|
Tên |
Lớp |
|||||||||||||||
Thứ 2: / /20… |
Sáng |
|||||||||||||||
Thứ 3: / /20… |
Sáng |
|||||||||||||||
Thứ 4: / /20… |
Sáng |
|||||||||||||||
Thứ 5: / /20… |
Sáng |
|||||||||||||||
Thứ 5: / /20… |
Chiều |
|||||||||||||||
Thứ 6: / /20… |
Sáng |
|||||||||||||||
Thứ 7: / /20… |
Sáng |
Điểm học tập của lớp là ……… ( đúng, sai ) Sửa lại (nếu có) ngày……….. lý do:…………… |
….., ngày….tháng … năm…….. Giáo viên chủ nhiệm (Ký, xác nhận kết quả) |
Sổ sao đỏ cấp THCS năm 2022
TUẦN………THÁNG……….NĂM 20….. LỚP TRỰC:……………………………………
I. NHẬN XÉT CHUNG
1 Tình hình chung trong tuần:
…………………………………………….. ……………………………………
…………………………………………….. ……………………………………
…………………………………………….. ……………………………………
2. Về học tập:
…………………………………………….. ……………………………………
…………………………………………….. ……………………………………
…………………………………………….. ……………………………………
3. Về nề nếp, sĩ số và thế dục giữa giờ:
…………………………………………….. ……………………………………
…………………………………………….. ……………………………………
…………………………………………….. ……………………………………
II . XẾP LOẠI CỤ THẾ
Stt |
Lớp |
Chào cờ |
Vệ sinh |
Sinh hoạt 15 |
Sĩ số – đi muộn bỏ tiết |
Thế dục giữa giờ |
Khăn quàng bảng tên |
Học tập |
Kết quả |
1 |
|||||||||
2 |
|||||||||
3 |
|||||||||
4 |
|||||||||
5 |
|||||||||
6 |
|||||||||
7 |
|||||||||
8 |
|||||||||
9 |
|||||||||
10 |
|||||||||
11 |
|||||||||
12 |
|||||||||
13 |
|||||||||
14 |
|||||||||
15 |
|||||||||
16 |
|||||||||
17 |
|||||||||
18 |
Tiêu chí đánh giá thi đua lớp năm học 2022 – 2023
A : Điểm nề nếp 100 điểm
1. Chào cờ : (Tổng điểm 15 điểm)
+ Không có ghế ngoài chào cờ trừ 1 điểm trên một học.
+ Học sinh bị khiển trách lên cột cờ như (Đánh nhau, Nói tục chửi thề, Vô lễ với giáo viên) trừ 10 điểm trên một học sinh.
+ Hát quốc ca, hát quốc ca không đều trừ 4 điểm/ 1lớp/lần
2 .Vệ sinh : (Tổng điểm 15 điểm)
+ Vệ sinh muộn trừ 2 điểm/ 1 lần.
+ Vệ sinh bẩn trừ 3 điểm trên / 1 lần.
+ Không quét sân trường, cầu thang trừ 5 điểm trên/1 lần.
+ Lớp không có lọ hoa, cây xanh trừ 2 điểm/ 1 lần.
+ Dẻ lau bảng, chậu nước trừ 3 điểm trên /1 lần.
3 .Sinh hoạt 15 phút đầu giờ : (Tổng điểm 17 điểm)
+ Không đúng theo sinh hoạt đầu giờ (Thứ 2,3,4,5,6,7 hát nhạc một bài .sau đó ôn bài)
+ Sinh hoạt ồn ào, chạy lộn xộn, đi tự nhiên ra ngoài (trừ tổ trưởng, lớp trưởng) trừ 5 điểm.
+ Xếp hàng vào lớp không ngay ngắn,chậm,trừ 2 điểm trên /1 lần/1 lớp
4 .Sĩ số – đi muộn bỏ tiết : (Tổng điểm 15 điểm)
+ Vắng không phép trừ 3 điểm trên một học sinh.
+ Đi chậm trừ 1 điểm trên một học sinh/ 1 lần.
+ Học sinh bỏ tiết trừ 10 điểm trên một học sinh.
5.Khăn quàng : (Tổng điểm 4 điểm)
+ Không đeo khăn quàng, trừ 2 điểm /1Hs.
+ Đeo muộn trừ 1 điểm/ 1Hs.
+ Đeo không đúng quy định trừ 1 điểm/1Hs.
6. Thể dục giữa giờ : (Tổng điểm 10 điểm)
+ Xếp hàng muộn trừ 2 điểm / 1Hs.
+Không thắng hàng hoặc tập không nghiêm túc trừ 1điểm/ 1 Hs.
+ Một HS không tập thể dục giữa giờ trừ 2 điểm.
+ Một HS trốn trừ 5 điểm.
7. Một số trường hợp chú ý khi tổng hợp điểm cuối tuần:
+ Đăng ký tuần học tốt đạt được cộng 10 điểm, không đạt bị trừ 10 điểm.
+ Giờ học đạt 8 điểm bị trừ 5 điểm, giờ học đạt điểm 7 trừ 7 điểm.
+ Giờ học đạt 5 hoặc 6 điểm không xếp lại trong tuần.
+ Nhặt được của rơi không được cộng điểm mà được tuyên dương trước toàn trường.
+Duy trì sĩ số tốt trong các tiết học chính khóa cả tuần văng không được cộng 10 điểm, duy trì sĩ số tốt cả các tiết học chéo buổi cả tuần văng không được cộng 20 điểm.
B. Đối với GVCN:
+ Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt 15 phút đầu giờ (trừ ngày nghỉ) GVCN lên lớp 3 buổi / 1 tuần (Nếu đứng các thứ hạng 1,2,3 trong 2 tuần liên tục) còn lại lên đủ 5 buổi trong một tuần.nếu lên không đủ đánh giá vào thi đua của GVCN. (Việc chấm công GVCN do sao đỏ và GV tổng phụ trách đội theo dõi).
C: Học tập :
+ Giờ học tốt 9, 10 điểm.
+ Giờ học khá 7, 8 điểm.
+ Giờ học TB 5, 6 Điểm.
D. Cách tính điểm:
1. Điểm nề nếp:100
Vi phạm nội dung nào thì trừ vào nội dung đó.
2. Điểm học tập:
Cộng số điểm đạt đạt từng giờ và chia cho số tiết trong buổi tuần học.
3. Điểm trung bình hàng tuần.
+ Điểm nề nếp sau khi đã bị trừ + Điểm học tập sau khi đã chia = số điểm lớp đó trong tuần.
4. Xếp loại
Xếp theo thứ tự điểm từ cao đến thấp (lớp nào bị điểm trừ ít nhất thì lớp đó đạt xuất sắc).
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Sổ trực tuần cờ đỏ năm 2022 – 2023 Sổ chấm sao đỏ, thi đua tuần của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.