Bạn đang xem bài viết Postal Code and Zip Code of Postal Offices in Hai Duong Province tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Postal and zip codes play an important role in facilitating the mail delivery process. Hai Duong province, located in the Red River Delta region of Northern Vietnam, has numerous postal offices which serve its population. It is important to know the postal and zip codes of these offices for efficient and timely delivery of letters and packages. Here, we will provide information on the postal and zip codes of postal offices located in Hai Duong Province.
Mục lục nội dung
Hải Dương là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, Bắc Bộ, Việt Nam.
Hải Dương thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hải Dương cách thủ đô Hà Nội 57 km về phía đông, cách thành phố Hải Phòng 45 km về phía tây.
Tỉnh lỵ của Hải Dương là Thành Phố Hải Dương, hiện tại thành phố trực thuộc tỉnh này đang là đô thị loại I cấp tỉnh ở Việt Nam.
Mã bưu điện tỉnh Hải Dương bao gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Hải Dương
– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Hải Dương: 03000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(26) |
TỈNH HẢI DƯƠNG |
03 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Hải Dương |
03000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
03001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
03002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
03003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
03004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
03005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
03009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
03010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
03011 |
10 |
Báo Hải Dương |
03016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
03021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
03030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
03035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
03036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
03040 |
16 |
Sở Công Thương |
03041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
03042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
03043 |
19 |
Sở Tài chính |
03045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
03046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
03047 |
22 |
Công an tỉnh |
03049 |
23 |
Sở Nội vụ |
03051 |
24 |
Sở tư pháp |
03052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
03053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
03054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
03055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03057 |
30 |
Sở Xây dựng |
03058 |
31 |
Sở Y tế |
03060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
03061 |
33 |
Ban Dân tộc |
03062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
03063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
03064 |
36 |
Trường Chính trị tĩnh |
03065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
03066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
03067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
03070 |
40 |
Cục Thuế |
03078 |
41 |
Cục Hải quan |
03079 |
42 |
Cục Thống kê |
03080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
03081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
03085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
03086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
03087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
03088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
03089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
03090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
03091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
03092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
03093 |
(26.1) |
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG |
031 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Hải Dương |
03100 |
2 |
Thành ủy |
03101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03104 |
6 |
P. Trần Phú |
03106 |
7 |
P. Quang Trung |
03107 |
8 |
P. Nguyễn Trãi |
03108 |
9 |
P. Bình Hàn |
03109 |
10 |
P. Phạm Ngũ Lão |
03110 |
11 |
P. Trần Hưng Đạo |
03111 |
12 |
P. Lê Thanh Nghị |
03112 |
13 |
P. Hải Tân |
03113 |
14 |
P. Ngọc Châu |
03114 |
15 |
P. Nhị Châu |
03115 |
16 |
P. Cẩm Thượng |
03116 |
17 |
P. Thanh Bình |
03117 |
18 |
P. Tân Bình |
03118 |
19 |
P. Thạch Khôi |
03119 |
20 |
X. Tân Hưng |
03120 |
21 |
X. Nam Đồng |
03121 |
22 |
P. Ái Quốc |
03122 |
23 |
X. An Châu |
03123 |
24 |
X. Thượng Đạt |
03124 |
25 |
P. Việt Hòa |
03125 |
26 |
P. Tứ Minh |
03126 |
27 |
BCP. Hải Dương |
03150 |
28 |
BC. TMĐT Hải Dương |
03151 |
29 |
BC. Hải Tân |
03152 |
30 |
BC. Ngọc Châu |
03153 |
31 |
BC. Thanh Bình |
03154 |
32 |
BC. Tiền Trung |
03155 |
33 |
BC. Hệ 1 Hải Dương |
03199 |
(26.2) |
HUYỆN THANH HÀ |
032 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Hà |
03200 |
2 |
Huyện ủy |
03201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03204 |
6 |
TT. Thanh Hà |
03206 |
7 |
X. Thanh Xá |
03207 |
8 |
X. Thanh Xuân |
03208 |
9 |
X. Liên Mạc |
03209 |
10 |
X. Thanh Lang |
03210 |
11 |
X. Thanh An |
03211 |
12 |
X. Cẩm Chế |
03212 |
13 |
X. Việt Hồng |
03213 |
14 |
X. Tân Việt |
03214 |
15 |
X. Hồng Lạc |
03215 |
16 |
X. Quyết Thắng |
03216 |
17 |
X. Tiền Tiến |
03217 |
18 |
X. Thanh Hải |
03218 |
19 |
X. Tân An |
03219 |
20 |
X. Thanh Khê |
03220 |
21 |
X. An Lương |
03221 |
22 |
X. Phượng Hoàng |
03222 |
23 |
X. Thanh Sơn |
03223 |
24 |
X. Thanh Thủy |
03224 |
25 |
X. Trường Thành |
03225 |
26 |
X. Thanh Hổng |
03226 |
27 |
X. Vĩnh Lập |
03227 |
28 |
X. Thanh Cường |
03228 |
29 |
X. Thanh Bính |
03229 |
30 |
X. Hợp Đức |
03230 |
31 |
BCP. Thanh Hà |
03250 |
32 |
BC. Chợ Cháy |
03251 |
33 |
BC. Chợ Hệ |
03252 |
(26.3) |
HUYỆN KIM THÀNH |
033 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kim Thành |
03300 |
2 |
Huyện ủy |
03301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03304 |
6 |
TT. Phú Thái |
03306 |
7 |
X. Phúc Thành A |
03307 |
8 |
X. Kim Xuyên |
03308 |
9 |
X. Việt Hưng |
03309 |
10 |
X. Tuấn Hưng |
03310 |
11 |
X. Thượng Vũ |
03311 |
12 |
X. Lai Vu |
03312 |
13 |
X. Cộng Hòa |
03313 |
14 |
X. Cổ Dũng |
03314 |
15 |
X. Ngũ Phúc |
03315 |
16 |
X. Kim Đính |
03316 |
17 |
X. Bình Dân |
03317 |
18 |
X. Liên Hòa |
03318 |
19 |
X. Đại Đức |
03319 |
20 |
X. Tam Kỳ |
03320 |
21 |
X. Đổng Gia |
03321 |
22 |
X. Cẩm La |
03322 |
23 |
X. Kim Tân |
03323 |
24 |
X. Kim Khê |
03324 |
25 |
X. Kim Anh |
03325 |
26 |
X. Kim Lương |
03326 |
27 |
BCP. Kim Thành |
03350 |
28 |
BC. Lai Khê |
03351 |
29 |
BC. Đồng Gia |
03352 |
(26.4) |
HUYỆN KINH MÔN |
034 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kinh Môn |
03400 |
2 |
Huyện ủy |
03401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03404 |
6 |
TT. Kinh Môn |
03406 |
7 |
TT. Phú Thứ |
03407 |
8 |
TT. Minh Tân |
03408 |
9 |
X. Tân Dân |
03409 |
10 |
X. Duy Tân |
03410 |
11 |
X. Hoành Sơn |
03411 |
12 |
X. Thất Hùng |
03412 |
13 |
X. Bạch Đằng |
03413 |
14 |
X. Lê Ninh |
03414 |
15 |
X. Phúc Thành B |
03415 |
16 |
X. Quang Trung |
03416 |
17 |
X. Thăng Long |
03417 |
18 |
X. Lạc Long |
03418 |
19 |
X. Hiệp Hòa |
03419 |
20 |
X. Thái Sơn |
03420 |
21 |
X. Phạm Mệnh |
03421 |
22 |
X. Hiệp Sơn |
03422 |
23 |
X. An Sinh |
03423 |
24 |
X. Thượng Quận |
03424 |
25 |
X. An Phụ |
03425 |
26 |
X. Hiệp An |
03426 |
27 |
X. Long Xuyên |
03427 |
28 |
X. Hiến Thành |
03428 |
29 |
X. Minh Hòa |
03429 |
30 |
X. Thái Thịnh |
03430 |
31 |
BCP. Kinh Môn |
03450 |
32 |
BC. Nhị Chiểu |
03451 |
33 |
BC. Hoàng Thạch |
03452 |
34 |
BC. Thái Mông |
03453 |
(26.5) |
THỊ XÃ CHÍ LINH |
0350-0354 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Chí Linh |
03500 |
2 |
Thị ủy |
03501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03504 |
6 |
P. Sao Đỏ |
03506 |
7 |
X. Văn Đức |
03507 |
8 |
P. Hoàng Tân |
03508 |
9 |
X. Hoàng Tiến |
03509 |
10 |
P. Bến Tắm |
03510 |
11 |
X. Hoàng Hoa Thám |
03511 |
12 |
X. Bắc An |
03512 |
13 |
X. Lê Lợi |
03513 |
14 |
X. Hưng Đạo |
03514 |
15 |
P. Phả Lại |
03515 |
16 |
X. Cổ Thành |
03516 |
17 |
X. Nhân Huệ |
03517 |
18 |
P. Văn An |
03518 |
19 |
P. Cộng Hòa |
03519 |
20 |
P. Chí Minh |
03520 |
21 |
P. Thái Học |
03521 |
22 |
X. An Lạc |
03522 |
23 |
X. Kênh Giang |
03523 |
24 |
X. Tân Dân |
03524 |
25 |
X. Đồng Lạc |
03525 |
26 |
BCP. Chí Linh |
03535 |
27 |
BC. Bến Tắm |
03536 |
28 |
BC. Phả Lại |
03537 |
29 |
BC. Lục Đầu Giang |
03538 |
30 |
BC. Tân Dân |
03539 |
(26.6) |
HUYỆN NAM SÁCH |
0355-0359 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Nam Sách |
03550 |
2 |
Huyện ủy |
03551 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03552 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03553 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03554 |
6 |
TT. Nam Sách |
03556 |
7 |
X. An Lâm |
03557 |
8 |
X. Phú Điền |
03558 |
9 |
X. Cộng Hòa |
03559 |
10 |
X. An Bình |
03560 |
11 |
X. Thanh Quang |
03561 |
12 |
X. Nam Tân |
03562 |
13 |
X. Nam Hưng |
03563 |
14 |
X. Hợp Tiến |
03564 |
15 |
X. Hiệp Cát |
03565 |
16 |
X. Nam Chính |
03566 |
17 |
X. Quốc Tuấn |
03567 |
18 |
X. Nam Trung |
03568 |
19 |
X. An Sơn |
03569 |
20 |
X. Thái Tân |
03570 |
21 |
X. Minh Tân |
03571 |
22 |
X. Hồng Phong |
03572 |
23 |
X. Nam Hồng |
03573 |
24 |
X. Đồng Lạc |
03574 |
25 |
BCP Nam Sách |
03585 |
26 |
BC. Thị Trấn Nam Sách |
03586 |
27 |
BC. Thanh Quang |
03587 |
(26.7) |
HUYỆN CẨM GIÀNG |
0360-0364 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cẩm Giàng |
03600 |
2 |
Huyện ủy |
03601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03604 |
6 |
TT. Cẩm Giàng |
03606 |
7 |
TT. Lai Cách |
03607 |
8 |
X. Cao An |
03608 |
9 |
X. Đức Chính |
03609 |
10 |
X. Cẩm Sơn |
03610 |
11 |
X. Cẩm Văn |
03611 |
12 |
X. Cẩm Vũ |
03612 |
13 |
X. Cẩm Định |
03613 |
14 |
X. Cẩm Hoàng |
03614 |
15 |
X. Thạch Lỗi |
03615 |
16 |
X. Cẩm Hưng |
03616 |
17 |
X. Ngọc Liên |
03617 |
18 |
X. Kim Giang |
03618 |
19 |
X. Lương Điên |
03619 |
20 |
X. Cẩm Điền |
03620 |
21 |
X. Cẩm Phúc |
03621 |
22 |
X. Tân Trường |
03622 |
23 |
X. Cẩm Đông |
03623 |
24 |
X. Cẩm Đoài |
03624 |
25 |
BCP Cẩm Giàng |
03630 |
26 |
BC. Văn Thai |
03631 |
27 |
BC. Câu Ghẽ |
03632 |
28 |
BC. Cẩm Giàng Ga |
03633 |
29 |
BC. Phúc Điền |
03634 |
30 |
BC. Đông Giao |
03635 |
(26.8) |
HUYỆN GIA LỘC |
0365-0369 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Gia Lộc |
03650 |
2 |
Huyện ủy |
03651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03654 |
6 |
TT. Gia Lộc |
03656 |
7 |
X. Gia Khánh |
03657 |
8 |
X. Gia Lương |
03658 |
9 |
X. Tân Tiến |
03659 |
10 |
X. Gia Xuyên |
03660 |
11 |
X. Gia Tân |
03661 |
12 |
X. Liên Hổng |
03662 |
13 |
X. Thống Nhất |
03663 |
14 |
X. Trùng Khánh |
03664 |
15 |
X. Yết Kiêu |
03665 |
16 |
X. Gia Hòa |
03666 |
17 |
X. Phương Hưng |
03667 |
18 |
X. Toàn Thắng |
03668 |
19 |
X. Lê Lợi |
03669 |
20 |
X. Phạm Trấn |
03670 |
21 |
X. Nhật Tân |
03671 |
22 |
X. Quang Minh |
03672 |
23 |
X. Đồng Quang |
03673 |
24 |
X. Đức Xương |
03674 |
25 |
X. Thống Kênh |
03675 |
26 |
X. Đoàn Thượng |
03676 |
27 |
X. Hồng Hưng |
03677 |
28 |
X. Hoàng Diệu |
03678 |
29 |
BCP. Gia Lộc |
03685 |
30 |
BC. Đoàn Thượng |
03686 |
31 |
BC. Hồng Hưng |
03687 |
(26.9) |
HUYỆN BÌNH GIANG |
0370-0374 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Giang |
03700 |
2 |
Huyện ủy |
03701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03704 |
6 |
TT. Kẻ Sặt |
03706 |
7 |
X. Tráng Liệt |
03707 |
8 |
X. Thúc Kháng |
03708 |
9 |
X. Thái Dương |
03709 |
10 |
X. Thái Hòa |
03710 |
11 |
X. Tân Hồng |
03711 |
12 |
X. Bình Minh |
03712 |
13 |
X. Thái Học |
03713 |
14 |
X. Bình Xuyên |
03714 |
15 |
X. Nhân Quyền |
03715 |
16 |
X. Cổ Bi |
03716 |
17 |
X. Hổng Khê |
03717 |
18 |
X. Long Xuyên |
03718 |
19 |
X. Tân Việt |
03719 |
20 |
X. Hùng Thắng |
03720 |
21 |
X. Vĩnh Tuy |
03721 |
22 |
X. Vĩnh Hồng |
03722 |
23 |
X. Hưng Thịnh |
03723 |
24 |
BCP. Bình Giang |
03730 |
25 |
BC. Quán Gỏi |
03731 |
26 |
BC. Thái Học |
03732 |
(26.10) |
HUYỆN THANH MIỆN |
0375-0379 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Miện |
03750 |
2 |
Huyện ủy |
03751 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03752 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03753 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03754 |
6 |
TT. Thanh Miện |
03756 |
7 |
X. Lam Sơn |
03757 |
8 |
X. Phạm Kha |
03758 |
9 |
X. Thanh Tùng |
03759 |
10 |
X. Đoàn Tùng |
03760 |
11 |
X. Hồng Quang |
03761 |
12 |
X. Ngô Quyền |
03762 |
13 |
X. Tân Trào |
03763 |
14 |
X. Đoàn Kết |
03764 |
15 |
X. Lê Hổng |
03765 |
16 |
X. Cao Thắng |
03766 |
17 |
X. Chi Lăng Bắc |
03767 |
18 |
X. Chi Lăng Nam |
03768 |
19 |
X. Diên Hổng |
03769 |
20 |
X. Tiền Phong |
03770 |
21 |
X. Thanh Giang |
03771 |
22 |
X. Ngũ Hùng |
03772 |
23 |
X. Tứ Cường |
03773 |
24 |
X. Hùng Sơn |
03774 |
25 |
BCP. Thanh Miện |
03780 |
26 |
BC. Hồng Quang |
03781 |
27 |
BC. Ngũ Hùng |
03782 |
28 |
BC. Thanh Giang |
03783 |
(26.11) |
HUYỆN NINH GIANG |
038 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Giang |
03800 |
2 |
Huyện ủy |
03801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03804 |
6 |
TT. Ninh Giang |
03806 |
7 |
X. Đồng Tâm |
03807 |
8 |
X. Vĩnh Hòa |
03808 |
9 |
X. Ninh Thành |
03809 |
10 |
X. Tân Hương |
03810 |
11 |
X. Nghĩa An |
03811 |
12 |
X. Quyết Thắng |
03812 |
13 |
X. ứng Hòe |
03813 |
14 |
X. Ninh Hòa |
03814 |
15 |
X. Hổng Đức |
03815 |
16 |
X. Vạn Phúc |
03816 |
17 |
X. An Đức |
03817 |
18 |
X. Hoàng Hanh |
03818 |
19 |
X. Quang Hưng |
03819 |
20 |
X. Tân Quang |
03820 |
21 |
X. Văn Hội |
03821 |
22 |
X. Văn Giang |
03822 |
23 |
X. Hưng Thái |
03823 |
24 |
X. Hưng Long |
03824 |
25 |
X. Hổng Phúc |
03825 |
26 |
X. Tân Phong |
03826 |
27 |
X. Kiến Quốc |
03827 |
28 |
X. Đông Xuyên |
03828 |
29 |
X. Ninh Hải |
03829 |
30 |
X. Hổng Dụ |
03830 |
31 |
X. Hồng Thái |
03831 |
32 |
X. Hồng Phong |
03832 |
33 |
X. Hiệp Lực |
03833 |
34 |
BCP. Ninh Giang |
03850 |
35 |
BC. Cầu Ràm |
03851 |
36 |
BC. Kiến Quốc |
03852 |
(26.12) |
HUYỆN TỨ KỲ |
039 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tứ Kỳ |
03900 |
2 |
Huyện ủy |
03901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03904 |
6 |
TT. Tứ Kỳ |
03906 |
7 |
X. Đông Kỳ |
03907 |
8 |
X. Quang Phục |
03908 |
9 |
X. Bình Lăng |
03909 |
10 |
X. Tái Sơn |
03910 |
11 |
X. Hưng Đạo |
03911 |
12 |
X. Đại Đồng |
03912 |
13 |
X. Kỳ Sơn |
03913 |
14 |
X. Ngọc Sơn |
03914 |
15 |
X. Ngọc Kỳ |
03915 |
16 |
X. Tân Kỳ |
03916 |
17 |
X. Dân Chủ |
03917 |
18 |
X. Quảng Nghiệp |
03918 |
19 |
X. Đại Hợp |
03919 |
20 |
X. Quang Khải |
03920 |
21 |
X. Minh Đức |
03921 |
22 |
X. Tây Kỳ |
03922 |
23 |
X. Văn Tố |
03923 |
24 |
X. Phượng Kỳ |
03924 |
25 |
X. Hà Kỳ |
03925 |
26 |
X. Hà Thanh |
03926 |
27 |
X. Tiên Động |
03927 |
28 |
X. Nguyên Giáp |
03928 |
29 |
X. Quang Trung |
03929 |
30 |
X. Cộng Lạc |
03930 |
31 |
X. An Thanh |
03931 |
32 |
X. Tứ Xuyên |
03932 |
33 |
BCP. Tứ Kỳ |
03950 |
34 |
BC. Hưng Đạo |
03951 |
35 |
BC. Cầu Xe |
03952 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Hải Dương
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Overall, the Postal Code and Zip Code of Postal Offices in Hai Duong Province are a helpful tool for the delivery and sorting of mail. They not only eliminate confusion and errors, but also ensure that mail is directed to the correct recipient in a timely manner. The implementation of these codes reflects a commitment to efficiency and organization within the postal system in Hai Duong Province. By using these codes properly, both senders and receivers can enjoy the benefits of a streamlined postal process.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Postal Code and Zip Code of Postal Offices in Hai Duong Province tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/ma-buu-dien-hai-duong-postal-code-zip-code-cac-buu-cuc-tinh-hai-duong/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Mã bưu chính Hải Dương
2. Địa chỉ bưu điện Hải Dương
3. Mã bưu điện Hải Dương
4. Zip code Hải Dương
5. Postal code Hải Dương
6. Danh sách mã bưu chính Hải Dương
7. Văn phòng bưu điện Hải Dương
8. Mã bưu chính các quận, huyện Hải Dương
9. Mã bưu chính thành phố Hải Dương
10. Tìm kiếm mã bưu chính Hải Dương.