Phiếu Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng tự đánh giá mới nhất hiện nay được thực hiện theo phụ lục II Công văn 4529/BGDĐT-NGCBQLGD hướng dẫn thực hiện Thông tư 14/2018/TT-BGDĐT quy định về chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông.
Phiếu tự đánh giá của Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng thường được đánh giá theo chu kỳ một năm một lần vào cuối năm học. Nội dung trong mẫu phiếu tự đánh giá bao gồm các thông tin cơ bản như: thông tin cá nhân, các tiêu chuẩn đánh giá, kết quả đạt được, minh chứng, tự nhận xét và kế hoạch học tập phát triển năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường của bản thân trong năm học tiếp theo. Vậy dưới đây là mẫu phiếu tự đánh giá của Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng cơ sở GDPT, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Phiếu Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng tự đánh giá
PHIẾU HIỆU TRƯỞNG/PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỰ ĐÁNH GIÁ
1) Tỉnh/Thành phố……………………………………….. ……………………………………………………….
2) Huyện/Quận/Thị xã:…………………………………. ……………………………………………………….
3) Cấp học:…………………………………………………. ……………………………………………………….
4) Trường:………………………………………………….. ……………………………………………………….
5) Họ và tên người tự đánh giá:…………………….. ……………………………………………………….
6) Thời gian đánh giá (ngày, tháng, năm): ……./………/20……..
Hướng dẫn: Người được đánh giá điền vào cột minh chứng ít nhất 1 minh chứng cho mức phù hợp, sau đó đánh dấu X vào chỉ 1 ô phù hợp với mức đạt được của tiêu chí (đã có minh chứng tương ứng). Nếu tiêu chí nào không có minh chứng hoặc được đánh giá là chưa đạt thì đánh dấu X vào ô “Chưa đạt”. Kèm theo phiếu này là minh chứng cho mức đạt được của từng tiêu chí thì kết quả tự đánh giá mới có giá trị.
Tiêu chuẩn/Tiêu chí | Mức đánh giá tiêu chí | Minh chứng | ||||
Chưa đạt | Đạt | Khá | Tốt | |||
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nghề nghiệp |
||||||
Tiêu chí 1. Đạo đức nghề nghiệp |
||||||
Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản trị nhà trường |
||||||
Tiêu chí 3. Năng lực phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân |
||||||
Tiêu chuẩn 2. Quản trị nhà trường |
||||||
Tiêu chí 4. Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường |
||||||
Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh |
||||||
Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường |
||||||
Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường | ||||||
Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường | ||||||
Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh của nhà trường | ||||||
Tiêu chí 10. Quản trị chất lượng giáo dục trong nhà trường | ||||||
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục | ||||||
Tiêu chí 11. Xây dựng văn hóa nhà trường | ||||||
Tiêu chí 12. Thực hiện dân chủ cơ sở trong nhà trường | ||||||
Tiêu chí 13. Xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường | ||||||
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội | ||||||
Tiêu chí 14. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh | ||||||
Tiêu chí 15. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh | ||||||
Tiêu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong huy động và sử dụng nguồn lực để phát triển nhà trường | ||||||
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin | ||||||
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ | ||||||
Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin |
Tự nhận xét(ghi rõ):
– Điểm mạnh: …………………………………………… ……………………………………………………………..
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
– Những vấn đề cần cải thiện: ……………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
Kế hoạch học tập phát triển năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường của bản thân trong năm học tiếp theo
– Mục tiêu: ………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
– Nội dung đăng ký học tập (các năng lực cần ưu tiên cải thiện): ……………………………………..
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
– Thời gian: ……………………………………………… ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
– Điều kiện thực hiện: ……………………………….. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
………………………………………………………………. ………………………………………………………………
Tự xếp loại kết quả đánh giá:…………………
……………, ngày……tháng……năm………… |
Mẫu phiếu phó Hiệu trưởng, Hiệu trưởng tự đánh giá
PHÒNG GD&ĐT ……….. TRƯỜNG ………………….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– |
……ngày …tháng…..năm…….. |
1) Tỉnh/Thành phố……………………………………….. ……………………………………………………….
2) Huyện/Quận/Thị xã:…………………………………. ……………………………………………………….
3) Cấp học:…………………………………………………. ……………………………………………………….
4) Trường:………………………………………………….. ……………………………………………………….
5) Họ và tên người tự đánh giá:…………………….. ……………………………………………………….
6) Thời gian đánh giá (ngày, tháng, năm): ……./………/20……..
I. Phần tự đánh giá theo chuẩn hiệu trưởng trường phổ thông
Người tự đánh giá điền vào cột minh chứng ít nhất 1 minh chứng cho mức phù hợp, sau đó đánh dấu X vào chỉ 01 ô phù hợp với mức đạt được của tiêu chí (đã có minh chứng tương ứng). Nếu tiêu chí nào không có minh chứng hoặc được đánh giá là chưa đạt thì đánh dấu X vào ô “Chưa đạt”. Kèm theo phiếu này là minh chứng cho mức đạt được của từng tiêu chí thì kết quả tự đánh giá mới có giá trị.
Tiêu chuẩn/Tiêu chí |
Mức đánh giá tiêu chí |
Minh chứng |
|||
Chưa đạt |
Đạt |
Khá |
Tốt |
||
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nghề nghiệp |
|||||
Tiêu chí 1. Đạo đức nghề nghiệp |
x |
– Bộ quy tắc ứng xử trong nhà trường. |
|||
Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản trị nhà trường |
x |
– Biên bản đoàn kiểm tra toàn diện cuối năm học 2018-2019 của PGD&ĐT xếp loại tốt. |
|||
Tiêu chí 3. Năng lực phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân |
x |
– Kế hoạch Bồi dưỡng thường xuyên. Giấy chứng nhận bồi dưỡng thường xuyên hàng năm. |
|||
Tiêu chuẩn/Tiêu chí |
Mức đánh giá tiêu chí |
Minh chứng |
|||
Chưa đạt |
Đạt |
Khá |
Tốt |
||
Tiêu chuẩn 2. Quản trị nhà trường |
|||||
Tiêu chí 4. Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường |
Không làm |
||||
Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh |
x |
– Báo cáo tổng kết năm học 2018-2019. – Báo cáo thực hiện đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học, đánh giá học sinh tiểu học. Theo văn số 156/PGD&ĐT-CM, ngày 2/5/2019 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Bắc Quang. – Biên bản hội thảo chuyên đề lớp 1 Công nghệ. |
|||
Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường |
x |
Không làm |
|||
Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường |
– Các quy định, quy chế hoạt động của nhà trường thể hiện việc phân cấp, ủy quyền cho các bộ phận, cá nhân. – Báo cáo tổng kết có đánh giá về hiệu quả sắp xếp tổ chức bộ máy tinh gọn, hiệu quả, có tác động tích cực đến kết quả thực hiện nhiệm vụ của các bộ phận, cá nhân trong nhà trường. |
||||
Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường |
Không làm |
||||
Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh của nhà trường |
x |
– Báo cáo tổng kết năm học 2018-2019. – Ý kiến của giáo viên, nhân viên, ghi nhận hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh của nhà trường. |
|||
Tiêu chí 10. Quản trị chất lượng giáo dục trong nhà trường |
x |
– Kế hoạch cải tiến hoạt động nhằm nâng cao kết quả giáo dục trong nhà trường. |
|||
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục |
|||||
Tiêu chí 11. Xây dựng văn hóa nhà trường |
x |
Giấy chứng nhận Cơ quan văn hóa. |
|||
Tiêu chí 12. Thực hiện dân chủ cơ sở trong nhà trường |
x |
– Biên bản sinh hoạt chuyên môn, ý kiến giáo viên. – Biên bản họp hội đồng sư phạm, ý kiến của giáo viên. |
|||
Tiêu chí 13. Xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường |
x |
– Kế hoạch phòng chống bạo lực học đường. – Có chứng chỉ Bồi dưỡng năng lực tư vấn cho GV phổ thông làm công tác tư vấn học đường. |
|||
Tiêu chí 14. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh |
x |
– Biên bản họp phụ huynh phối hợp trong thực hiện chương trình và kế hoạch dạy học nhà trường. |
|||
Tiêu chí 15. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh |
x |
– Biên bản họp phụ huynh phối hợp trong thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh. |
|||
Tiêu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong huy động và sử dụng nguồn lực để phát triển nhà trường |
x |
– Biên bản họp phụ huynh về huy động và sử dụng nguồn lực để phát triển nhà trường theo quy định. |
|||
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin |
|||||
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ |
x |
– Có chứng chỉ tiếng Mông |
|||
Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin |
x |
– Quản lý, Sử dụng các phần mềm trong công việc của nhà trường |
II. Phần tự nhận xét(ghi rõ):
1. Điểm mạnh:
+ Có đạo đức nghề nghiệp, có tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản lý nhà trường, không ngừng học tập để trau dồi và phát triển năng lực chuyên môn nghiệp vụ.
+ Có năng lực tổ chức quản lý hoạt động dạy và học, quản lý nhân sự, tài chính, tài sản, chất lượng giáo dục.
+ Xây dựng cơ quan văn hóa, văn hóa ứng xử trong giao tiếp, an toàn trong trường học.
+ Xây dựng quy chế phối hợp trong và ngoài nhà trường.
2. Những vấn đề cần cải thiện:
+ Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chưa thành thạo.
+ Kỹ năng ứng dụng CNTT, sử dụng các phần mềm trong quản lý còn hạn chế.
III. Kế hoạch học tập phát triển năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường của bản thân trong năm học tiếp theo
1. Mục tiêu:
– Bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc. Tăng cường sử dụng CNTT, tìm hiểu và sử dụng các phần mềm ứng dụng trong quản lý.
2. Nội dung đăng ký học tập (các năng lực cần ưu tiên cải thiện):
– Đăng ký học ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
3. Thời gian: – Thời gian: năm 20….
4. Điều kiện thực hiện: – Vừa học vừa làm
Tự xếp loại kết quả đánh giá: – Khá
……., ngày…. tháng….năm 20……. Người tự đánh giá |
Cách điền phiếu Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng tự đánh giá
PHIẾU HIỆU TRƯỞNG/PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỰ ĐÁNH GIÁ
1) Tỉnh/Thành phố:…………………………………….
2) Huyện/Quận/Thị xã:……………………………….
3) Cấp học: Tiểu học
4) Trường: Tiểu học……………………………………
5) Họ và tên người tự đánh giá: …………………..
6) Thời gian đánh giá: Ngày…..tháng….. năm 2021
Hướng dẫn: Người đánh giá điền vào cột minh chứng ít nhất 1 minh chứng cho phù hợp, sau đó đánh dấu X vào chỉ 1 ô phù hợp với mức đạt được của tiêu chí (đã có minh chứng tương ứng). Nếu tiêu chí nào không có minh chứng hoặc được đánh giá là chưa đạt thì đánh dấu X vào ô “chưa đạt”. Kèm theo phiếu này là minh chứng cho mức đạt được của từng tiêu chí thì kết quả tự đánh giá mới có giá trị.
Tiêu chuẩn/Tiêu chí | Mức đánh giá tiêu chí | Minh chứng | |||
Chưa đạt |
Đạt | Khá | Tốt | ||
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nghề nghiệp | |||||
Tiêu chí 1. đạo đức nghề nghiệp |
X |
– Bản đánh gia viên chức 2020-2021 – Bảng phân loại đảng viên năm 2020 -VB quy định về ĐĐ nhà giáo |
|||
Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong |
X |
– Kế hoạch chuyên môn năm học2020-2021. – Kế hoạch thực hiện chỉ thị 05 năm 2018 |
|||
Tiêu chí 3. Năng lực phát triển chuyên |
X |
– Giấy chứng nhận, chứng chỉ. – Kế hoạch BDTX – Danh sách tham gia các lớp tập huấn |
|||
Tiêu chuẩn 2. Quản trị nhà trường |
|||||
Tiêu chí 4. Tổ chức xây dựng kế hoạch |
X |
– Kế hoạch tháng, kế hoạch đào tạo mũi nhọn – Bảng phân công tháng – Bảng báo cáo Sơ, tổng kết |
Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học, |
X |
– Báo cáo TK năm học – Kế hoạch năm học, HK – Kế hoạch HĐNGLL, phiếu đánh giá giờ dạy của GV |
|||
Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường |
X |
– KHBDTX. – Danh sach Gv tham gia cac lớp tập huấn |
|||
Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường |
X |
Quy chế hoạt động, quy chế làm việc. – Sổ liên lạc điện tử |
|||
Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường |
X |
– Tham mưu xây dựng QCCTNB. |
|||
Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất,thiết |
X |
– Hồ sơ quản lý thiết bị, đồ dùng dạy học. |
|||
Tiêu chí 10. Quản trị chất lượng giáo |
X |
– Kế hoạch chuyên môn năm học – Báo cáo chất lượng cuối năm – Kế hoạch dạy học 2b/ngày |
|||
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục |
|||||
Tiêu chí 11. Xây dựng văn hóa nhà |
X |
– Xây dựng quy chế ứng xử trường học – Quy chế chuyên môn – Biên họp chuyên môn hàng tháng |
|||
Tiêu chí 12. Thực hiện dân chủ cơ sở |
X |
– Quy chế dân chủ nhà trường – Biên bản họp ghi các thắc măc của GV |
|||
Tiêu chí 13. Xây dựng trường học an |
X |
– Kế hoạch phòng chống BLHĐ |
|||
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội |
|||||
Têu chí 14. Phối hợp giữa nhà trường, |
X |
BB họp PHHS hằng năm |
|||
Têu chí 15. Phối hợp giữa nhà trường, |
X |
BB họp PHHS hằng năm, hình ảnh |
|||
Têu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường, |
X |
BB họp PHHS về nd này |
|||
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin |
|||||
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ |
X |
– Chứng chỉ A, B Tiếng Anh |
|||
Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ |
X |
– Chứng chỉ A tin học – Tin học ứng dụng |
Tự nhận xét (ghi rõ):
– Điểm mạnh:
- Có đạo đức nghề nghiệp, có tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản lý nhà trường, không ngừng học tập để trau dồi và phát triển năng lực chuyên môn nghiệp vụ.
- Có năng lực tổ chức quản lý hoạt động dạy và học, quản lý nhân sự, tài chính, tài sản, chất lượng giáo dục.
- Xây dựng cơ quan văn hóa, văn hóa ứng xử trong giao tiếp, an toàn trong trường học.
- Xây dựng quy chế phối hợp trong và ngoài nhà trường.
– Những vấn đề cần cải thiện:
- Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chưa thành thạo.
- Kỹ năng ứng dụng CNTT, sử dụng các phần mềm trong quản lý đôi lúc còn gặp khó khăn.
– Kế hoạch học tập phát triển năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường của bản thân trong năm học tiếp theo:
- Mục tiêu: Bồi dưỡng chương trình giáo dục phổ thông mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nội dung đăng ký học tập (Các năng lực cần ưu tiên cải thiện): Hoàn thành khóa tập huấn chương trình giáo dục phổ thông mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian: Tính đến năm 2022
- Điều kiện thực hiện: Vừa học vừa làm.
– Tự xếp loại kết quả đánh giá: Khá
……., ngày…. tháng….năm 20……. Người tự đánh giá |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Phiếu Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng tự đánh giá năm 2022 (3 Mẫu) Mẫu tự đánh giá của Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng GDPT của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.