Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, giao bài tập cuối tuần cho học sinh của mình. Phiếu bài tập cuối tuần 6 sách Cánh diều có cả môn Toán, Tiếng Việt, mời thầy cô cùng tham khảo:
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán – Tuần 6
Bài 1. So sánh: >; <; =
Bài 2. Số ?
Bài 3. >; <; =
Bài 4. Số ?
Bài 5. Tính.
1 + 5 = …. 2 + 4 = …..
4 + 1 = …. 3 + 1 = …..
2 + 2 = …. 5 + 0 = ….
3 + 3 = …. 2 + 3 = ….
1 + 2 + 0 = …. 2 + 1 + 1= …..
2 + 2 + 0 = …. 1 + 2 + 2= …..
1 + 2 + 2 = …. 2 + 4 + 0 = ….
1 + 3 + 2 = …. 3 + 1 + 1 = …
Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt – Tuần 6
Bài 1. Luyện đọc: (Luyện đọc mở rộng câu,từ có liên quan đến các âm đã học trong tuần)
1) T – t
Tổ cò | Tò he | Tí tị | Tô phở | Gà ta | Tờ đề | Té ngã | |
Tô mì | Lẻ tẻ | Ti hí | Nhà to | Tô chữ | tổ tò vò | tủ đồ |
2)Th – th
Thả cá | Thợ mỏ | Xe thồ | Thị xã | Thợ sửa chữa | Thìa gỗ | Thủ thỉ |
Chú thỏ | Quả thị | Tha hồ | Thi đua | Cơ thể | Thì là | thủ thỉ |
3)Tr – tr
Trà sữa | Trò hề | Nhà trẻ | Nhà trọ | dự trữ | Trả nợ | Pha trà |
trà sữa | trò hề | giữ trẻ | trú mưa | Trữ đồ | trả nợ | pha sữa |
4) Ch – ch
Chú rùa | Giò chả | Cha mẹ | Đũa tre | Chó già | Chợ quê | Khế chua |
Chả lụa | Chỉ đỏ | Lá chè | Chị cả | Chú chó nhỏ | Dì chú | Chùa nhỏ |
5) Ua –ua
Rùa bò | cà chua | Mua đồ | Múa ca | Lá lúa | Mùa thu | Lúa mì |
Đũa | Chú cua | Te tua | Chùa | Mùa hè | Cua đá | Lúa nếp |
Lúa tẻ | Búa tạ | Xe đua | Tua tủa | Mùa lúa | Gió mùa | Mò cua |
6) Ưa – ưa
Quả dừa | Dưa chua | Giữa trưa | Cửa sổ | Giữa trưa hè | Dưa bở | Sữa chua |
Mưa to | Che mưa | Tủ nhựa | Dưa lê | cửa nhựa | Bữa trưa | Xe lửa |
Bài 2. Điền từ vào chỗ chấm
a) gh/g. ………………ế gỗ ; …………………ế da ; xẻ……………ỗ ; xe …………a
………………..ẹ đỏ ; ………………..à gô ;………………..à ri
b) ng/ngh Bị ……………..ã ; Nhà ………………….ỉ ; nằm ………………ủ
củ ……………………ệ ; ……………….õ nhỏ ; ……………….ỉ hè
Bài 3. Luyện đọc câu
1. Mẹ mua đủ thứ cho bữa trưa.
2. Dì Nga mua cá trê về kho khế.
3. Bà ở quê ra phố cho nhà Bi: gà, cá trê, quả dưa lê và quả khế.
4. Cô Nhi đi chợ mua ví da, mua cá khô, cả quả dừa và sữa chua.
5. Mẹ đi chợ về Nhi ùa ra: – Mẹ mua gì đấy ạ ?
6. Ba mua cho bé Hà tủ nhựa nho nhỏ để đồ.
7. Nhà bà có giò lụa, dưa chua, cá khô để dự trữ.
8. Bố cho bé ra phố, phố có xe cộ.
9. Dì Nga là ca sĩ, cô Nhi là y sĩ.
10. Bố Thư là kĩ sư và mẹ là y tá.
11. Khỉ rủ hổ mò cá.
12. Tú và Ly là tổ phó.
13. Nghỉ hè, mẹ cho bé đi về quê.
14. Thư khe khẽ kể cho chị Kha nghe.
15. Dì Nga mổ cá cho bà kho khế.
16. Bố giã giò, mẹ pha cà phê, bà thì pha phở cho bé.
17. Nhà bà có củ sả, gà ri, có nghé, có hồ cá và cả nho, khế.
18. Bé Bi nhè, mẹ ru bé ngủ. Bé khó dỗ ghê cơ.
19. Phà chở ô tô, xe cộ
20. Lá khế khẽ đu đưa
Bài 4. Luyện viết: (Trong vở ô ly)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 sách Cánh diều Bài tập môn Toán, Tiếng Việt tuần 6 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.