Bạn đang xem bài viết Past Participle là gì? Cách dùng Past Participle trong tiếng Anh tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Khi bạn học ngữ pháp, thường rất khó hiểu khi xác định các yếu tố khác nhau của một câu, đặc biệt là có sự không nhất quá trong mẫu câu và cấu trúc. Dành một chút thời gian làm quen với ngữ pháp sẽ giúp bạn trở nên thành thạo trong giao tiếp.
Past Participle là gì?
Past Participle hay còn gọi là quá khứ phân từ có dạng V-ed, động từ thường nằm ở cột 3 trong bảng liệt kê trong bảng động từ bất quy tắc.
Vì phân từ là dạng thức của động từ, để sửu dụng chúng một cách đúng thì bạn cần nhận biết có 2 loại động từ là quy tắc và bất quy tắc.
Đối với động từ có quy tắc, hình thức của quá khứ là động từ có dạng ed
Present Verb |
Simple Past |
Past Participle |
help |
helped |
(have) helped |
stop |
stopped |
(have) stopped |
play |
played |
(have) played |
Động từ bất quy tắc không theo một quy tắc hoặc một mẫu nào cả. Chúng ta chỉ cần học và nhớ các động từ đó. Dưới đây là một vài ví dụ.
Present Verb |
Simple Past |
Past Participle |
run |
ran |
(have) run |
go |
went |
(have) gone |
am |
was |
(have) been |
give |
gave |
(have) given |
Cách dùng của Past Participle
Dùng trong các thì hoàn thành
Các thì hoàn thành thường mô tả một thứ gì đó đã xảy ra trong quá khứ, nhưng vẫn còn một sự liên kết tới một thời điểm khác. Trong thì hoàn thành, quá khứ phân từ được sử dụng với sự có mặt của has, have hoặc had.
Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành) [has/have + past participle]
- The contractors still haven’t finished the renovation.
(Các nhà thầu vẫn chưa hoàn thành việc sửa chữa).
- The detective has not found the jewelry thief.
(Các thám tử đã không tìm thấy tên trộm đồ trang sức).
Past Perfect (Quá khứ hoàn thành) [had + past participle]
- Jessica aced her test because she had studied all night.
(Jessica đã làm được bài kiểm tra của mình vì cô ấy đã học cả đêm).
- They took the dog to the vet because he hadn’t eaten for days.
(Họ đã đưa con chó đến bác sĩ thú ý vì con chó đó đã không ăn trong nhiều ngày).
Future Perfect (Tương lai hoàn thành) [will have + past participle]
- You will have mastered the basics of algebra after completing this course.
(Bạn sẽ nắm vững các kiến thức cơ bản về đại số sau khi hoàn thành khóa học này).
- Will you have completed your homework by the time I get home?
Conditional Perfect (Thì hoàn thành có điều kiện) [would have + past participle]
- If it wasn’t for the bad call, he would have won the basketball game.
(Vì không phải có một cuộc gọi thực sự tồi tệ, anh ta đã thắng trận bóng rổ)
- I would not have succeeded if it wasn’t for your help.
(Tôi sẽ không thành công nếu nó không được sự giúp đỡ của bạn).
Dùng trong câu Bị động
Có hai hình thức mà bạn sử dụng khi nói hoặc viết: chủ động và bị động. khi sử dụng hình thức chủ động, những thứ thực hiện hành động là chủ thể và tiếp nhận hành động là đối tượng.
Khi sử dụng hình thức bị động, những thứ nhận được từ chủ thể của câu. Những thứ thực hiện hành động được bao gồm gần cuối của câu. Hình thức bị động đôi khi được sử dụng nếu muốn nhấn mạnh thứ nhận được hành động. Trong tất cà các hình thức thụ động, ngừi tham gia trong quá khứ được sử dụng với các động từ trợ giúp hoặc trợ từ.
- Cô bé bị chó cắn. (cô gái là chủ thể)
- Hóa đơn được thanh toán bởi người lạ hào phóng. (Hóa đơn là chủ thể)
Dùng như một tính từ/mô tả
Những người tham gia trong quá khứ cũng có thể được sử dụng như một tính từ để mô tả một danh từ. Dưới đây là một số ví dụ:
- You should walk cautiously on the frozen pond.
(Bạn nên đi bộ cẩn thận trong ao)
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết và đừng quên để lại bình luận bên dưới để đóng góp ý kiến cho bài viết nhé.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Past Participle là gì? Cách dùng Past Participle trong tiếng Anh tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/past-participle-la-gi-cach-dung-past-participle-trong-tieng-anh/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan: