Bạn đang xem bài viết Oppa là gì? Oppa trong tiếng Hàn Quốc là gì? tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Thường nghe fans nữ thường gọi các nam thần tượng Hàn Quốc là Oppa. Vậy, Oppa có nghĩa là gì? Oppa trong tiếng Hàn Quốc là gì? Cùng Pgdphurieng.edu.vn tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé.
Oppa là gì?
Oppa chính là một từ trong tiếng Hàn Quốc, được giới trẻ yêu thích và sử dụng với tần suất lớn. Đây là một từ được bắt nguồn từ những bộ phim tình cảm lãng mạn.
Những năm gần đây, khi văn hóa, âm nhạc, ẩm thực của Hàn Quốc lan tỏa ra khắp thế giới, dần dần du nhập vào Việt Nam tạo ra một làn sóng mới. Tuổi teen thường thích nghe nhạc, xem phim Hàn. Người trung niên, lớn tuổi cũng thích xem những bộ phim về gia đình, tình yêu của Hàn. Chính lẽ đó những ngôn từ đậm chất Hàn Quốc nhanh chóng trở lên phổ biến, xâm nhập vào đời sống văn hóa người Việt. Ban đầu, mức độ lan truyền chỉ từ người này sang người kia, dần dần tạo lên một cơn sốt trong giới trẻ bởi sự độc lạ, đáng yêu. Dần dần, khi tìm hiểu nghĩa của nó, người ta cũng mạnh dạn dùng nó nhiều hơn.
Hiểu đúng thì từ oppa mang ý nghĩa là anh, dùng để xưng hô với những người con trai lớn tuổi hơn mình. Là cách mà em gái gọi, xưng hô với anh trai. Trong trường hợp bạn gái gọi bạn trai, người vợ giành cho người chồng, “Oppa” khi ấy lại là cách gọi thân mật mang nghĩa là anh yêu.
Ban đầu oppa được dùng với nghĩa như thế, nhưng theo dòng chảy của thời gian, sự phát triển của ngôn ngữ, giới trẻ dần dần biến tấu ý nghĩa của nó thế nhưng vẫn ẩn chứa trong đó những tình cảm yêu thương. Những bạn trẻ bắt đầu sử dụng từ Oppa để gọi nam diễn viên, ca sỹ, những người có gương mặt nam thần, tài năng để thể hiện tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ.
Một trong số những gương mặt xứ Hàn được các cô gái ngưỡng mộ phải kể đến như Birain, Song Joong Ki, thành viên trong nhóm nhạc BTS, BigBiang, …
Oppa trong tiếng Hàn Quốc là gì?
Trong tiếng Hàn Quốc “오빠” /Oppa/ dịch theo tiếng việt nghĩa là anh. Đi kèm với đó là sự biết ơn, kính trọng cùng tình cảm yêu thương rất lớn.
Em gái gọi anh trai thì sẽ dùng “Oppa” còn em trai gọi anh trai sẽ là “Hyung”.
Ở Việt Nam, “anh” được sử dụng chung với tất cả mọi người, trong gia đình cho đến nơi trường học, công sở và cả ngoài xã hội để gọi nam giới lớn tuổi hơn hoặc cấp trên của mình. Tuy nhiên, từ “oppa” này lại rất nhạy cảm ở xứ Hàn, bởi đây là cách gọi thể hiện sự thân thiết, gần gũi. Một người con gái, lúc nào cũng gọi Oppa, oppa thì sẽ bị đánh giá là dễ dãi. Vậy nên, người Hàn Quốc chỉ dùng oppa để gọi anh trai ruột, anh trai họ, người yêu, chồng – những người thực sự thân thiết.
Người Hàn Quốc có một sự phân biệt rất rõ ràng trong cách xưng hô. Bạn phải suy xét kỹ trước khi xưng hô, bởi nếu ai bạn cũng gọi như vậy, họ sẽ nghĩ bạn không nghiêm túc, không tôn trọng cấp bậc, nhất là trong công việc. Tuy nhiên, trong một số quán ăn mang phong cách Hàn Quốc hay những nơi làm việc có người Hàn, việc xưng hô oppa sẽ giúp họ cảm nhận được sự thân thiện và gẫn gũi hơn.
Mặc dù mang nhiều nghĩa tích cực, thế nhưng giới trẻ hiện nay lại quá lạm dụng nó. Nó đã trở thành thói quen, thành câu nói cửa miệng khiến rất nhiều bạn trẻ dễ dàng nói ra mà không do dự, không cần biết có phù hợp hay không. Điều này đã tạo nên những phản ứng trái chiều cụ thể trong khi giao tiếp với người lớn, bạn trẻ một câu oppa, hai câu oppa khiến người nghe vô cùng khó chịu, làm mất đi không khí của buổi trò chuyện. Do đó cần phải cân nhắc đến tình huống trước khi sử dụng.
Hy vọng thông qua bài viết trên đây, bạn đã có một cái nhìn đúng đắn hoàn thiện hơn về từ ngữ này. Nên nhớ rằng, việc du nhập văn hóa giữa các quốc gia là tốt, thế nhưng quá lạm dụng nó sẽ làm mất đi hình ảnh của bản thân và trở thành trào lưu xấu xí trong mắt người khác.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Oppa là gì? Oppa trong tiếng Hàn Quốc là gì? tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/oppa-la-gi-oppa-trong-tieng-han-quoc-la-gi/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan: