Những nội dung chính của hợp đồng ủy quyền đầu tư chứng khoán bao gồm: quy mô hợp đồng; giá trị hợp đồng; thời hạn hiệu lực của hợp đồng; thông tin về hoạt động đầu tư; phương thức giao dịch, thanh toán, lưu ký tài sản; quyền và nghĩa vụ của các bên; các quy định khác …
MỘT SỐ NỘI DUNG CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ
THEO CHỈ ĐỊNH/ỦY QUYỀN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2012/TT-BTC ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam)
I. Thông tin về các bên có liên quan
A. Bên nhận ủy quyền
1. Tên đầy đủ, tên giao dịch, tên viết tắt của Công ty chứng khoán hoặc Công ty quản lý quỹ:
2. Địa chỉ trụ sở chính của Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ:
3. Giấy phép thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số ………… do UBCKNN cấp ngày ….. tháng ….. năm ……..
B. Bên ủy quyền
1. Loại hình nhà đầu tư: Cá nhân Tổ chức
2. Tên đầy đủ, tên giao dịch, tên viết tắt của nhà đầu tư (ghi bằng chữ in hoa tên tổ chức nước ngoài – tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):
3. Địa chỉ trụ sở chính của nhà đầu tư (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinhdoanh đối với tổ chức)/địa chỉ liên lạc (đối với cá nhân): ………………………………..
Tel: ………………….. Fax: ………………………. Email: …………………………………
4. Quốc tịch của nhà đầu tư:
5. Giấy đăng ký NSH1………………………………………………………………………….
Do: ……………………………… cấp ngày ……… tháng ……….. năm ………….…..
Có hiệu lực tới ngày ……….. tháng …………. năm ……………………………………
6. Mã số giao dịch chứng khoán (nếu có):
Ngày cấp:
7. Tài khoản lưu ký chứng khoán:
Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………………….
Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt): ………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký: ………………………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số: ………… do UBCKNN cấp ngày ….. tháng ….. năm ……..
8. Tài khoản giao dịch chứng khoán:
Số tài khoản: ………………………………………….. ……………………………………………………..
Mở tại Công ty chứng khoán (tên đầy đủ/tên viết tắt): ………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính của Công ty chứng khoán: …………………………………………………….
Giấy phép thành lập và hoạt động số ………… do UBCKNN cấp ngày ….. tháng ….. năm ……………
9. Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp:
Số tài khoản: ………………………………………….. ……………………………………………………..
Mở tại Thành viên lưu ký (tên đầy đủ/tên viết tắt): ……………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính của Thành viên lưu ký: ………………………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký số ………… do UBCKNN cấp ngày ….. tháng ….. năm ……..
10. Tài khoản tiền gửi thanh toán giao dịch chứng khoán tại ngân hàng:
Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………………….
Mở tại Ngân hàng (tên đầy đủ/tên viết tắt) …………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính của Ngân hàng: ………………………………………………………………….
Giấy phép thành lập và hoạt động số ………… do Ngân hàng Nhà nước cấp ngày ….. tháng ….. năm ……..
11. Thông tin về người có thẩm quyền đặt lệnh, ủy quyền giao dịch, đầu tư:
STT | Họ tên | Chức vụ | Quốc tịch | Giấy NSH/cấp ngày…. | Địa chỉ liên hệ (tel/fax/email) | Mẫu chữ ký |
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
II. Nội dung thỏa thuận
1. Quy mô hợp đồng/giá trị hợp đồng (nếu có):
2. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng (nếu có):
3. Thông tin về hoạt động đầu tư:
4. Thông tin về phương thức giao dịch, thanh toán, lưu ký tài sản
4.1 Điều kiện thanh toán giao dịch, phương thức thanh toán giao dịch.
4.2 Điều kiện, phương thức thanh toán phí thực hiện giao dịch và các phụ phí có liên quan cho Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ.
4.3 Điều kiện, phương thức lưu ký tài sản cho nhà đầu tư.
4.4 Các quy định khác về quản lý tiền và lưu ký tài sản đầu tư và thanh toán các giao dịch của nhà đầu tư.
5. Quyền và nghĩa vụ của các bên
5.1 Quyền và nghĩa vụ của bên nhận ủy quyền:
a) Mức độ ủy quyền (ủy quyền về việc lựa chọn chứng khoán/dự án; lựa chọn mức giá/mức vốn góp; lựa chọn thời điểm giao dịch/thực hiện đầu tư…..) (trường hợp bên nhận ủy quyền là Công ty chứng khoán Công ty chứng khoán không được nhận ủy quyền thực hiện đầu tư thay cho khách hàng, bao gồm việc quyết định về loại chứng khoán/dự án, quyết định về mức giá/giá trị vốn góp, quyết định về thời điểm giao dịch/thực hiện đầu tư thay mặt cho nhà đầu tư. Mọi quyết định đầu tư phải do nhà đầu tư nước ngoài thực hiện);
b) Nghĩa vụ báo cáo, cung cấp thông tin cho nhà đầu tư đối với nhà đầu tư; các quy định về bảo mật thông tin;
c) Quyền, nghĩa vụ mà Công ty, nhân viên Công ty phải tuân thủ theo quy định của pháp luật trong khi thực hiện giao dịch cho nhà đầu tư;
d) Hạn chế đầu tư, thực hiện giao dịch cho nhà đầu tư (nếu có);
e) Quy trình, thủ tục thay đổi hoặc thông báo thay đổi về chuyên viên quản lý đầu tư và thông báo cho khách hàng;
5.2 Quyền và nghĩa vụ của bên ủy quyền:
a) Quyền và nghĩa vụ của bên ủy quyền đầu tư, giao dịch; quy định rõ về việc ủy quyền đầu tư cho Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ và các hạn chế liên quan;
b) Các quy định về xử lý tranh chấp, vi phạm hợp đồng, đền bù tổn thất do vi phạm của các bên;
c) Thủ tục và quy trình về việc nhà đầu tư góp thêm tiền và tài sản hoặc rút tiền và tài sản;
d) Nghĩa vụ cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý Nhà nước khi có yêu cầu.
6. Các quy định khác:
a) Ngày ký kết hợp đồng;
b) Các điều kiện chấm dứt hợp đồng, thanh lý, tất toán hợp đồng;
7. Các quy định khác phù hợp với pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán.
Đại diện có thẩm quyền của nhà đầu tư nước ngoài (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)) |
Đại diện có thẩm quyền của Công ty (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Chú ý: 1Đối với cá nhân: số Hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: số Giấy phép thành lập pháp nhân nước nơi tổ chức đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; Giấy phép thành lập tổ chức hoặc chi nhánh tại Việt Nam
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Những nội dung chính của hợp đồng ủy quyền đầu tư chứng khoán Biểu mẫu chứng khoán của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.