Bạn đang xem bài viết Thả thính bằng số trong tiếng Trung cực hay & ý nghĩa tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Thả thính đã trở thành một trong những xu hướng mới trong việc tìm kiếm tình yêu và giao tiếp trong thế giới hiện đại. Ngày nay, không chỉ dùng từ ngữ mà còn sử dụng số để thể hiện ý nghĩa tình cảm và thu hút người khác giới. Thả thính bằng số trong tiếng Trung không chỉ mang ý nghĩa đơn thuần mà còn chứa đựng những thông điệp tình yêu, sự quan tâm và sự chăm sóc đáng yêu. Bài viết này sẽ giới thiệu về cách thả thính bằng số trong tiếng Trung cực hay và ý nghĩa của nó.
Những câu thả thính bằng tiếng Trung mang đến sự độc đáo và mới lạ cho đối phương. Ý tưởng thả thính bằng các con số lại càng tăng thêm sự hấp dẫn và sự tò mò cho nửa kia của bạn. Bài viết này tổng hợp những câu thả thính bằng số trong tiếng Trung cực hay và ý nghĩa nhất.
1. Thả thính bằng số trong tiếng Trung cực hay
- 460 – 思念你(Sīniàn nǐ)Nhớ về em.
- 530 – 我想你(Wǒ xiǎng nǐ)Anh nhớ em./ Em nhớ anh.
- 240 – 爱死你(Ài sǐ nǐ)Yêu em quá đi thôi.
- 1314 – 一生一世(Yīshēng yīshì)Một đời một kiếp.
- 3399 – 长长久久(Cháng cháng jiǔjiǔ)Dài lâu, mãi mãi.
- 1920 – 永久爱你(Yǒngjiǔ ài nǐ)Yêu em mãi thôi.
- 01925 – 你依旧爱我(Nǐ yījiù ài wǒ)Em vẫn yêu tôi như xưa.
- 51920 – 我依旧爱你(Wǒ yījiù ài nǐ)Tôi vẫn yêu em như xưa.
- 74520 – 其实我爱你(Qíshí wǒ ài nǐ)Thực ra anh yêu em.
- 53719 – 我深情依旧(Wǒ shēnqíng yījiù)Tình anh vẫn sâu đậm như thế.
- 92013 – 就爱你一生(Jiù ài nǐ yīshēng)Yêu em suốt kiếp./ Yêu em suốt đời.
- 3344520 – 生生世世我爱你(Shēngshēngshìshì wǒ ài nǐ)Đời đời kiếp kiếp tôi vẫn yêu em.
- 1314521 – 一生一世我爱你(Yīshēng yīshì wǒ ài nǐ)Tôi yêu em suốt đời suốt kiếp.
- 1314920 – 一生一世就爱你(Yīshēng yīshì jiù ài nǐ)Đời này kiếp này mãi yêu em.
- 04551 – 你是我唯一(Nǐ shì wǒ wéiyī)Em là duy nhất của mình anh thôi.
- 1392010 – 一生就爱你一人(Yīshēng jiù ài nǐ yīrén)Kiếp này chỉ yêu mỗi mình em.
- 02825 – 你爱不爱我(Nǐ ài bù ài wǒ)Em có yêu anh không?
- 0456 – 你是我的(Nǐ shì wǒ de)Em là của anh.
- 04567 – 你是我老妻(Nǐ shì wǒ lǎo qī)Em là bà xã của anh.
- 0457 – 你是我妻(Nǐ shì wǒqī)Em là vợ tôi.
- 045692 – 你是我的最爱(Nǐ shì wǒ de zuì ài)Điều tuyệt vời nhất của tôi chính là em.
- 0564335 – 好无聊时想想我(Hǎo wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ)Khi em thấy cô đơn hãy nhớ về anh.
- 0594184 – 你我就是一辈子(Nǐ wǒ jiùshì yībèizi)Suốt kiếp này em thuộc về tôi.
- 507680 – 我一定要追你(Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ)Anh nhất định theo đuổi em.
- 51095 – 我要你嫁我(Wǒ yào nǐ jià wǒ)Em muốn anh kết hôn với em.
- 520*10000 – 我爱你一万年(Wǒ ài nǐ yī wàn nián)Anh yêu em 1 vạn năm.
- 52094 – 我爱你到死(Wǒ ài nǐ dào sǐ)Anh yêu em đến khi nhắm mắt xuôi tay.
- 521 – 我愿意(Wǒ yuànyì)Em đồng ý.
- 5230 – 我爱上你(Wǒ ài shàng nǐ)Anh yêu em mất rồi.
- 52406 – 我爱死你了(Wǒ ài sǐ nǐ le)Anh yêu em chết đi được.
- 5260 – 我暗恋你(Wǒ ànliàn nǐ)Anh crush em./ Anh yêu thầm em.
- 530 – 我想你(Wǒ xiǎng nǐ)Anh nhớ em.
- 53517230 – 我想我已经爱上你(Wǒ xiǎng wǒ yǐjīng ài shàng nǐ)Anh nghĩ anh đã yêu em mất rồi.
- 5360 – 我想念你(Wǒ xiǎngniàn nǐ)Em nhớ anh.
- 53770 – 我想亲亲你(Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ)Em muốn hôn anh.
- 53880 – 我想抱抱你(Wǒ xiǎng bào bào nǐ)Em muốn ôm anh.
- 540086 – 我是你女朋友(Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu)Em là bạn gái anh.
- 5420 – 我只爱你(Wǒ zhǐ ài nǐ)Anh chỉ yêu em mà thôi.
- 54335 – 无事想想我(Wú shì xiǎng xiǎng wǒ)Nếu rảnh thì hãy nhớ về anh.
- 543720 – 我是真心爱你(Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ)Anh thật lòng yêu em.
- 54430 – 我时时想你(Wǒ shíshí xiǎng nǐ)Anh lúc nào cũng nhớ đến em.
- 5452830 – 无时无刻不想你(Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ)Không lúc nào ngừng nhớ em.
- 54920 – 我始终爱你(Wǒ shǐzhōng ài nǐ)Anh yêu em trước sau như một.
- 556520 – 我不能不爱你(Wǒ bùnéng bù ài nǐ)Anh không thể nào không yêu em được.
- 5620 – 我很爱你(Wǒ hěn ài nǐ)Anh rất yêu em.
2. Một số câu thả thính trong tiếng Trung cực ý nghĩa
- 与你一见如故,再见倾心。(Yǔ nǐ yījiànrúgù, zàijiàn qīngxīn.)Vừa nhìn thấy em như đã quen nghìn kiếp, gặp lại em lòng cảm mến không thôi.
- 你是心上人,留在心头疼。(Nǐ shì xīnshàngrén, liú zàixīn tóuténg.)Em là người trong mộng, cưng chiều ở trong lòng.
- 这辈子,就让我们一直走下去。(Zhè bèizi, jiù ràng wǒmen yīzhí zǒu xiàqù.)Kiếp này, hãy bước tiếp cùng nhau em nhé!
- 小手一牵,岁岁年年。(Xiǎoshǒu yī qiān, suì suì nián nián.)Bàn tay đan vào nhau, năm này qua năm khác.
- 想陪你今年明年年年。(Xiǎng péi nǐ jīnnián míngnián nián nián.)Nguyện cùng em đi hết năm này, năm sau và mãi mãi.
- 入目无他人,四下皆是你。(Rù mù wú tārén, sì xià jiē shì nǐ.)Không để ai lọt tầm mắt vì tứ phía chỉ có bóng hình em.
- 可爱的人要放在心上。(Kě’ài de rén yào fàng zàixīn shàng.)Người đáng yêu phải ôm trọn vào lòng.
- 不在你左右,却被你左右。(Bùzài nǐ zuǒyòu, què bèi nǐ zuǒyòu.)Tôi chẳng đứng cạnh em nhưng vẫn bị em chi phối mất rồi.
- 我望着月亮,却只看见你。(Wǒ wàngzhe yuèliàng, què zhǐ kànjiàn nǐ.)Tôi ngóng ánh trăng đêm nhưng chỉ toàn bóng hình em.
- 要脑子有什么用,它只会想你。(Yào nǎozi yǒu shé me yòng, tā zhǐ huì xiǎng nǐ.)Cần não để là gì khi suốt ngày nó chỉ nghĩ đến em.
Bài viết trên đây chúng tôi đã tổng hợp cho bạn về thả thính bằng số trong tiếng Trung cực hay & ý nghĩa. Chúc bạn một ngày tốt lành.
Kết luận:
Trong tiếng Trung, việc thả thính bằng số đã trở thành một trào lưu phổ biến và mang ý nghĩa sâu sắc. Việc sử dụng số để thể hiện tình cảm và thông điệp của mình đã chứng tỏ khả năng sáng tạo và ngôn ngữ riêng của người gửi tin nhắn. Đồng thời, việc sử dụng số cũng thể hiện sự quan tâm và tôn trọng của người gửi đến người nhận.
Thả thính bằng số cũng mang đậm ý nghĩa văn hóa và tâm linh trong tiếng Trung. Người Trung Quốc có lòng tin vào số phép thuật và quy luật tương quan giữa các con số. Việc sử dụng số trong thả thính không chỉ tạo ra sự thú vị và bất ngờ mà còn mang ý nghĩa may mắn và tiên tri về tình yêu.
Bên cạnh đó, thả thính bằng số cũng là một cách để người gửi truyền đạt thông điệp một cách rõ ràng và không lộ ràng. Việc sử dụng số giúp người gửi gợi ý và thể hiện tình cảm một cách tinh subtile. Điều này tạo ra một sự hứng thú và mở ra không gian để người nhận trò chuyện và tương tác.
Tổng quan, thả thính bằng số trong tiếng Trung không chỉ mang ý nghĩa văn hóa và tâm linh sâu sắc mà còn là một cách sáng tạo và thú vị để thể hiện tình cảm. Việc sử dụng số không chỉ tạo ra sự bất ngờ mà còn mang đến tiên tri và may mắn cho tình yêu. Qua cách này, người gửi và người nhận có thể tạo ra sự tương tác và gắn kết đặc biệt.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Thả thính bằng số trong tiếng Trung cực hay & ý nghĩa tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/tha-thinh-bang-so-trong-tieng-trung-cuc-hay-y-nghia/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. 表白 (biǎo bái) – Tỏ tình
2. 调情 (tiáo qíng) – Thả thính
3. 手指游戏 (shǒu zhǐ yóu xì) – Trò chơi ngón tay
4. 电话留言 (diàn huà liú yán) – Gửi tin nhắn thoại
5. 眉目传情 (méi mù chuán qíng) – Gửi cảm xúc qua ánh mắt
6. 短信 (duǎn xìn) – Tin nhắn
7. 聊天 (liáo tiān) – Trò chuyện
8. 神秘而又吸引人 (shén mì ér yòu xī yǐn rén) – Huyền bí và thu hút
9. 心动 (xīn dòng) – Rung động lòng
10. 互动挑逗 (hù dòng tiǎo dòu) – Tương tác thôi miên.