NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl được Pgdphurieng.edu.vn biên soạn hướng dẫn các bạn viết phương trình phản ứng khi cho NH3 tác dụng với Cl2, sau phản ứng thấy khói trắng xuất hiện. Hy vọng với nội dung phương trình sẽ giúp bạn đọc vận dụng tốt vào giải bài tập liên quan đến phản ứng NH3 với Cl2.
1. Phương trình NH3 tác dụng với Cl2
8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
2. Điều kiện phản ứng xảy ra giữa phản ứng NH3 và Cl2
Không có
3. NH3 + Cl2 có hiện tượng
Xuất hiện khói trắng amoni clorua (NH4Cl).
4. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” , chất này có công thức hoá học là :
A. HCl
B. N2
C. NH4Cl
D. NH3
Câu 2. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là
A. (NH4)2CO3.
B. NH4NO3.
C. NH4HSO3.
D. NH4Cl.
Câu 4. Oxi hóa 3 lít NH3(tạo ra N2 và NO theo tỉ lệ mol 1 : 4) cần vừa đủ V là không khí ( chứa 20% oxi về thể tích). Các thể tích đó ở cùng điều kiện. Giá trị của V là
A. 16,25.
B. 22,5.
C. 32,5.
D. 24,5.
VO2 = (3,13) / 12 = 3,25 mol
⇒ Vkk = 3,25 : 20% = 16,25 lít
Câu 5. Chọn phát biểu đúng
A. Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C. Urê cũng là muối amoni
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
1. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5
2. Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO)
3. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
4. NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với CuO
Số phát biểu đúng:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
(3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm;
(4) NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với CuO
Câu 7.Tìm phát biểu đúng
A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh
B. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu
C. NH3 là chất khử mạnh
D. NH3có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu
Câu 8. Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại:
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5